Thư viện huyện Lâm Hà
Hồ sơ Bạn đọc Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ Chủ đề
42 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 3 next»

Tìm thấy:
1. PHƯƠNG VIỆT
     Nơi người lính đi qua : Kỷ niệm sâu sắc trong đời bộ đội / Phương Việt, Đào Văn Xuân, Lê Hải Triều.. .- H. : Quân đội nhân dân , 1999 .- 243tr ; 19cm .- (Tủ sách Phòng Hồ Chí Minh)
  Tóm tắt: Những kỉ niệm sâu sắc trong đời bộ đội của cán bộ, chiến sĩ lực lượng vũ trang: Tình yêu, tình đồng đội, ý chí chiến đấu của những người lính, tình quân dân
/ 16500đ

  1. [Hồi kí]  2. |Hồi kí|  3. |Văn học hiện đại|  4. Việt Nam|  5. Lực lượng vũ trang|
   I. Nguyễn Trung Kiên.   II. Lê Hải Triều.   III. Hoàng Hà.   IV. Nguyễn Thị Được.
   895.922803 N462NG 1999
    ĐKCB: LD.000793 (Sẵn sàng)  
2. NGUYỄN CÔNG KHẾ
     Gõ cửa đêm giao thừa thế kỷ / Nguyễn Công Khế .- Tp. Hồ Chí Minh : Báo Thanh niên , 2005 .- 368tr. ; 21cm
  Tóm tắt: Tập những bài viết của nhà báo Nguyễn Công Khế đã đăng trên báo Thanh niên về mọi vấn đề.
/ 60000đ

  1. {Việt Nam}  2. [Báo chí]  3. |Báo chí|  4. |Văn học hiện đại|  5. Văn học Việt Nam|  6. Phóng sự|  7. Hồi kí|
   895.922803 G400C 2005
    ĐKCB: PD.000750 (Sẵn sàng trên giá)  
3. Tự truyện Gandhi / Người dịch: Trí Hải(Phùng Khánh) .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ , 2004 .- 638tr. ; 20cm
/ 64.000đ

  1. Gandhi, Mohandas Karamchand.  2. {Ấn Độ}  3. [Chính khách]  4. |Chính khách|  5. |Hồi Kí|  6. Người theo chủ nghĩa dân tộc|  7. Lịch sử|
   I. Trí Hải (Phùng Khánh).
   891 T556T 2004
    ĐKCB: PM.012608 (Sẵn sàng)  
4. SCLOPXKI, V
     Lep Tôn-xtôi . T.1 / V. Sclopxki ; Dịch: Hoàng Oanh .- H. : Văn hoá Thông tin , 2001 .- 890tr ; 18cm
   Dịch từ nguyên bản tiếng Nga
/ 75000đ

  1. [Truyện danh nhân]  2. |Truyện danh nhân|  3. |Tônxtôi, L (1828-1910)|  4. Hồi kí|
   I. Hoàng Oanh.
   891.73 L206T 2001
    ĐKCB: PM.011894 (Sẵn sàng)  
5. Nhạc sĩ Văn Cao tài năng và nhân cách / Bích Thuận: Viết và biên soạn .- H. : Thanh niên , 2005 .- 294tr. ; 20cm
  Tóm tắt: Nhạc - hoạ - thơ - văn hồi ức người thân trong trái tim bè bạn
/ 65.000đ

  1. {Việt Nam}  2. [Hồi kí]  3. |Hồi kí|  4. |Nhạc sĩ|  5. Âm nhạc|  6. Văn Cao|
   I. Bích Thuận.
   780.92 NH101S 2005
    ĐKCB: PM.010151 (Sẵn sàng)  
6. NGUYỄN TÀI
     Về với cội nguồn : Hồi ký / Nguyễn Tài .- H. : Công an nhân dân , 1997 .- 132tr ; 19cm
  Tóm tắt: Các sự kiện từ 1933-1976 về gia đình, bạn bè, nhân dân, cán bộ lãnh đạo... của ông Nguyễn Tài (con trai nhà văn Nguyễn Công Hoan), nguyên là một cán bộ lãnh đạo Công an trong hai cuộc kháng chiến chống Pháp và chống Mỹ
/ 21000đ

  1. [Văn học hiện đại]  2. |Văn học hiện đại|  3. |Việt Nam|  4. Nguyễn Công Hoan|  5. hồi kí|
   895.922803 V250V 1997
    ĐKCB: PM.009643 (Sẵn sàng)  
7. HOÀNG TÙNG
     Tố Hữu sống mãi trong lòng nhân dân và đất nước / Hoàng Tùng, Bảo Định Giang, Nguyễn Đình Thi.. .- H. : Văn học , 2003 .- 554tr : 51 tờ ảnh ; 24cm
  Tóm tắt: Những bài thơ, hồi kí của các tác giả viết về những kỉ niệm của mình với nhà thơ Tố Hữu
/ 98000đ

  1. [Thơ]  2. |Thơ|  3. |Việt Nam|  4. Văn học hiện đại|  5. Hồi kí|
   I. Bảo Định Giang.   II. Nguyễn Đắc Xuân.   III. Hữu Thỉnh.   IV. Nguyễn Đình Thi.
   895.9228 T450H 2003
    ĐKCB: PM.009516 (Sẵn sàng)  
8. ĐÀM THỊ LOAN
     Từ Việt Bắc đến Tây Ninh : Hồi ký Cách mạng / Đàm Thị Loan .- H. : Văn hoá dân tộc , 1998 .- 173, 4tr. ảnh ; 19cm
  Tóm tắt: Kể lại những kỷ niệm sâu sắc trong đời hoạt động cách mạng của chị Đàm Thị Loan, nữ chiến sĩ dân tộc Tày - Cao Bằng. Những năm tuổi trẻ của chị ở Việt Bắc đến chiến trường B2, chị đều làm tốt công việc của mình
/ 20000đ

  1. [Văn học hiện đại]  2. |Văn học hiện đại|  3. |Việt Nam|  4. cách mạng|  5. hồi kí|
   895.922803 T550V 1998
    ĐKCB: PM.009515 (Sẵn sàng)  
9. CẨM LAI
     Thời con gái : Hồi kí / Cẩm Lai .- H. : Nxb. Hội Nhà văn , 2000 .- 331tr ; 19cm
  Tóm tắt: Truyện kí của tác giả viết về những năm tuổi trẻ ở cùng quê Hà tĩnh, một vùng đất giàu truyền thống cách mạng, quật cường trong cuộc kháng chiến chống Mỹ. Tác giả là nhà báo công tác tại nhà xuất bản phụ nữ, chị đã viết về những bước đường trưởng thành của mình
/ 29000đ

  1. [Hà Tĩnh]  2. |Hà Tĩnh|  3. |Văn học hiện đại|  4. Việt Nam|  5. hồi kí|
   895.9223 TH452C 2000
    ĐKCB: PM.009439 (Sẵn sàng)  
10. ĐINH THỊ VÂN
     Tôi đi làm tình báo : Hồi ký / Đinh Thị Vân ; Khánh Vân thể hiện .- H. : Quân đội nhân dân , 2003 .- 281tr. ; 21cm
/ 27000đ

  1. {Việt Nam}  2. [Hồi kí]  3. |Hồi kí|  4. |Văn học Việt Nam|  5. Văn học hiện đại|
   I. Khánh Vân.
   895.9228403 T452Đ 2003
    ĐKCB: PM.009290 (Sẵn sàng)  
11. THANH THUỶ
     Tình yêu và lý tưởng : Hồi ký / Thanh Thuỷ .- H. : Phụ nữ , 1998 .- 203tr ; 19cm
/ 15.500đ

  1. [Việt Nam]  2. |Việt Nam|  3. |Văn học hiện đại|  4. Hồi kí|
   895.922803 T312Y 1998
    ĐKCB: PM.009288 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PM.009538 (Sẵn sàng)  
12. TRẦN HOÀN
     Những kỷ niệm khó quên về Hải Phòng / Trần Hoàn, Thanh Hồng .- Hải Phòng : Nxb. Hải Phòng , 2000 .- 473tr ; 19cm
  Tóm tắt: Giới thiệu những bài viết, tác phẩm âm nhạc kỷ niệm cuả nhạc sĩ Trần Hoàn về Hải Phòng
/ 36.000đ

  1. [Hải Phòng]  2. |Hải Phòng|  3. |Văn học hiện đại|  4. Việt Nam|  5. Hồi kí|
   I. Thanh Hồng.
   895.922803 NH556K 2000
    ĐKCB: PM.008737 (Sẵn sàng)  
13. TRẦN HOÀN
     Những kỷ niệm khó quên / Trần Hoàn .- H. : Chính trị quốc gia , 1998 .- 382tr : 17tr. ảnh, hình vẽ ; 19cm
  Tóm tắt: Chứa đựng những tâm tư của tác giả về cuộc chiến đã đi qua, về sức mạnh của Việt Nam với lý tưởng "Không có gì quý hơn độc lập, tự do" và giúp cho người đời sau suy nghĩ để không bao giờ quên những người đi trước
/ 32000đ

  1. [Hồi kí]  2. |Hồi kí|  3. |Việt Nam|  4. văn học hiện đại|
   895.922803 NH556K 1998
    ĐKCB: PM.008678 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PM.008736 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PM.008887 (Sẵn sàng)  
14. NGUYỄN HỮU KHIẾU
     Nhớ lại những năm đầu 40 ở nhà đày Buôn Mê Thuột : Hồi ký / Nguyễn Hữu Khiếu .- H. : Chính trị quốc gia , 1996 .- 158tr ; 19cm
  Tóm tắt: Những nét chung về nhà tù Buôn Mê Thuột. Tình hình chính trị ở nhà tù trong thời gian chiến tranh thế giới thứ hai. Danh sách các cán bộ cách mạng trong ban lãnh đạo ở nhà tù qua các thời kỳ

  1. |hồi kí|  2. |Việt Nam|  3. Văn học hiện đại|  4. nhà tù|  5. Buôn Ma Thuột|
   895.922803 NH450L 1996
    ĐKCB: PM.008663 (Sẵn sàng)  
15. NGUYỄN BÌNH SƠN
     Những ngày ở cánh đồng Chum : Hồi ký / Nguyễn Bình Sơn .- H. : Quân đội nhân dân , 2003 .- 279tr. ; 21cm
/ 27000đ

  1. {Việt Nam}  2. [Hồi kí]  3. |Hồi kí|  4. |Văn học hiện đại|  5. Văn học Việt Nam|
   895.9228403 NH556N 2003
    ĐKCB: PM.008657 (Sẵn sàng)  
16. TÔ HOÀI
     Mùa hạ đến mùa xuân đi : Tự truyện tập 2 / Tô Hoài .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ , 1998 .- 144tr. ; 19cm
/ 10.500đ

  1. [Tự truyện]  2. |Tự truyện|  3. |hồi kí|
   I. Tô Hoài.
   895.9223 M501H 1998
    ĐKCB: PM.008588 (Sẵn sàng)  
17. ĐẶNG QUANG LONG
     Mẹ và Tổ quốc : Hồi ký / Đặng Quang Long ; Người ghi: Đồng Kim Hải .- Tp. Hồ Chí Minh : Văn nghệ Tp. Hồ Chí Minh , 2000 .- 250tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Hồi kí của thiếu tướng Đặng Quang Long tái hiện những gương chiến đấu, hy sinh anh dũng của quân và dân ta trong cuộc kháng chiến chống Mỹ ở chiến trường miền Nam, đặc biệt là viết về người mẹ của tác giả - một biểu tượng, hiện thân cho sự hy sinh cao cả và về lực lượng vũ trang Quân khu 7
/ 23.000đ

  1. [Kháng chiến chống Mỹ]  2. |Kháng chiến chống Mỹ|  3. |Văn học hiện đại|  4. Việt Nam|  5. Hồi kí|
   I. Đồng Kim Hải.
   895.922803 M200V 2000
    ĐKCB: PM.008574 (Sẵn sàng)  
18. TRẦN VĂN KHÊ
     Hồi ký Trần Văn Khê . T.3 : Bôn ba bốn biển năm châu / Trần Văn Khê .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ , 2001 .- 502tr. ; 19cm
/ 65.000đ

  1. {Việt Nam}  2. [Hồi kí]  3. |Hồi kí|  4. |Văn học hiện đại|
   895.9228 H452K 2001
    ĐKCB: PM.008295 (Sẵn sàng)  
19. TRẦN VĂN KHÊ
     Hồi ký Trần Văn Khê . T.2 : Đất khách quê người .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ , 2001 .- 286tr ; 19cm
/ 46000đ

  1. [Hồi kí]  2. |Hồi kí|  3. |Văn học hiện đại|  4. Việt Nam|
   895.9228 H452K 2001
    ĐKCB: PM.008294 (Sẵn sàng)  
20. TRẦN VĂN KHÊ
     Hồi ký Trần Văn Khê . T.1 / Trần Văn Khê .- Tp.Hồ Chí Minh : Nxb.Trẻ , 2001 .- 303tr. ; 19cm
/ 45000đ

  1. {Việt Nam}  2. [Hồi kí]  3. |Hồi kí|  4. |Văn học hiện đại|  5. Văn học Việt Nam|  6. Trần Văn Khê|
   895.9228 H452K 2001
    ĐKCB: PM.008293 (Sẵn sàng)  

Trang kết quả: 1 2 3 next»