Thư viện huyện Lâm Hà
Hồ sơ Bạn đọc Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ Chủ đề
32 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 next»

Tìm thấy:
1. TRẦN ĐẠI VINH
     Tín ngưỡng dân gian Huế / Trần Đại Vinh .- Huế : Nxb. Thuận Hoá , 2006 .- 284tr ; 20cm
   Thư mục tr.274-278
  Tóm tắt: Cư dân và nguồn gốc hình thành tín ngưỡng dân gian Huế. Thờ cúng tổ tiên, thờ cúng thần linh, vật linh trong tín ngưỡng dân gian Huế. Các nghi lễ thờ cúng trong phạm vi gia đình, dòng họ và làng xóm. theo giới tính, lứa tuổi, ngành nghề. Đoi nét về kiến trúc dân gian, tranh dân gian, văn chương, âm nhạc trong tín ngưỡng dân gian Huế. Anh hưởng của tín ngưỡng dân gian lên các tôn giáo
/ 32000đ

  1. [tín ngưỡng dân gian]  2. |tín ngưỡng dân gian|  3. |cư dân|  4. nghệ thuật|  5. văn hoá dân gian|  6. Huế|
   390.0959749 T311N 2006
    ĐKCB: LD.000833 (Sẵn sàng)  
2. TRẦN TRÍ TRẮC
     Hình tượng sân khấu và nghệ sĩ sáng tạo : Phê bình và tiểu luận / Trần Trí Trắc .- H. : Sân khấu , 1996 .- 204tr ; 19cm
  Tóm tắt: suy nghĩ về cái mới trong Hội diễn sân khấu chuyên nghiệp toàn quốc 1995. Hình tượng sân khấu, hình tượng con người mới của nghệ thuật sân khấu cách mạng Việt nam qua một số vở kịch: Biển cồn cào, ám ảnh, Vũ Như Tô...

  1. [phê bình]  2. |phê bình|  3. |sân khấu|  4. nghệ thuật|
   792 H312T 1996
    ĐKCB: LD.000740 (Sẵn sàng)  
3. PHẠM CAO HOÀN
     101 điều cốt yếu trong bon sai / Phạm Cao Hoàn .- Tái bản lần thứ 5 .- H. : Thời đại , 2011 .- 69 tr. ; 19 cm.
  Tóm tắt: Giới thiệu xuất xứ nghệ thuật cây cảnh, nguyên tắc tạo hình kiểu mẫu, một số cây màu sắc quanh năm và các dụng cụ hữu ích để cắt, tỉa. Hướng dẫn cách tạo dáng, chăm sóc cây trồng nhân giống và trưng bày một số loại cây cảnh
/ 40.000đ.- 3000b

  1. [Trồng trọt]  2. |Trồng trọt|  3. |Nghệ thuật|  4. Cây cảnh|  5. Tạo dáng|
   I. Phạm Cao Hoàn.
   635.9 PCH.1D 2011
    ĐKCB: LD.000285 (Sẵn sàng)  
4. INRASARA
     Văn hoá - xã hội Chăm : Nghiên cứu và đối thoại / Inrasara .- H. : Văn học , 2003 .- 353tr ; 21cm
  Tóm tắt: Giới thiệu và nghiên cứu nền văn hoá - xã hội, ngôn ngữ, văn chương và nghệ thuật sáng tạo điêu khắc Chăm cùng những bài thơ, trường ca...về dân tộc Chăm
/ 35000đ

  1. |Văn hoá|  2. |Dân tộc thiểu số|  3. Chăm-dân tộc|  4. Văn học|  5. Nghệ thuật|
   305.899 V115H 2003
    ĐKCB: PM.013198 (Sẵn sàng)  
5. TRƯỜNG LƯU
     Thực trạng vấn đề tính dục và bạo lực trong văn hoá nghệ thuật / Đồng chủ biên: Trường Lưu, Ngô Quang Nam .- H. : Khoa học xã hội , 1996 .- 160tr ; 19cm
   ĐTTS ghi: Viện văn hoá
  Tóm tắt: Nhìn nhận thực trạng vấn đề tính dục và bạo lực trong văn hoá nghệ thuật từ góc độ thẩm mỹ, nhân văn. Những giải pháp ngăn chặn văn hoá nghệ thuật đồi truủ cần tham khảo

  1. [bạo lực]  2. |bạo lực|  3. |tính dục|  4. việt nam|  5. nghệ thuật|  6. văn hoá|
   I. Ngô Quang Nam.
   306.7 TH552T 1996
    ĐKCB: PM.013118 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PM.013110 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: LD.000353 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: LD.000823 (Sẵn sàng)  
6. Ảo thuật vòng quanh thế giới / Biên dịch: Phạm Cao Hoàn .- H. : Thanh niên , 2008 .- 275tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Giới thiệu các nhà ảo thuật lớn trên thế giới và những vai trò ảo thuật thông thường, gồm 125 loại, ngoài những màn ảo thuật lớn, còn một số trò đơn giản dễ hiểu.
/ 23.000đ

  1. [Nghệ thuật]  2. |Nghệ thuật|  3. |Ảo thuật|  4. Thế giới|
   I. Phạm Cao Hoàn.
   793.8 A108T 2008
    ĐKCB: PM.010456 (Sẵn sàng)  
7. Giai điệu mùa Đông : 85 ca khúc đặc sắc về mùa đông / Nguyễn Vũ, Nguyễn Thái Anh sưu tầm và tuyển chọn .- Hà Nội : Thanh niên , 2006 .- 151 tr. : Âm nhạc với tuổi trẻ - Giai điệu bốn mùa ; 27 cm
  Tóm tắt: Gồm tập hợp các ca khúc về mùa đông, song cũng đủ ấm áp để bạn yêu nhạc thưởng thức.
/ 35000 đ

  1. |Nghệ thuật|  2. |Âm nhạc|  3. Ca khúc mùa Đông|
   I. Nguyễn Thái Anh.   II. Nguyễn Vũ.
   782.42 GI103Đ
    ĐKCB: PM.010286 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PM.010285 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PM.010284 (Sẵn sàng)  
8. NGUYỄN ĐÌNH NGHỊ
     Tuyển tập chèo cải lương Nguyễn Đình Nghị . Tập 3 / Nguyễn Đình Nghị, Lê Thanh Hiền .- H. : Văn hóa Thông tin , 1995 .- 563 tr. ; 19 cm
/ 40000đ

  1. |Văn học|  2. |Nghệ thuật|  3. Việt Nam|
   781.62 T527T
    ĐKCB: PM.010166 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PM.010167 (Sẵn sàng)  
9. NGUYỄN ĐÌNH NGHỊ
     Tuyển tập chèo cải lương Nguyễn Đình Nghị . Tập 2 / Nguyễn Đình Nghị, Lê Thanh Hiền .- H. : Văn hóa Thông tin , 1995 .- 581 tr. ; 19 cm
/ 40000đ

  1. |Văn học|  2. |Nghệ thuật|  3. Việt Nam|
   781.62 T527T
    ĐKCB: PM.010164 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PM.010165 (Sẵn sàng)  
10. NGUYỄN ĐÌNH NGHỊ
     Tuyển tập chèo cải lương Nguyễn Đình Nghị . Tập 1 / Nguyễn Đình Nghị; Lê Thanh Hiền .- H. : Văn hóa Thông tin , 1995 .- 512 tr. ; 19 cm
/ 38000đ

  1. |Văn học|  2. |Nghệ thuật|  3. Việt Nam|
   781.62 T527T
    ĐKCB: PM.010162 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PM.010163 (Sẵn sàng)  
11. LÊ MINH
     Mà sao đó là cuộc đời mình / Lê Minh .- H. : Văn hoá dân tộc , 1996 .- 400tr ; 19cm
  Tóm tắt: Tuyển tập các bài viết về kỷ niệm, dấu ấn, suy ngẫm, ấp ủ của nhà văn Lê Minh về cuộc đời, văn học và nghệ thuật
/ 31000d

  1. [tuyển tập]  2. |tuyển tập|  3. |việt nam|  4. văn học hiện đại|  5. nghiên cứu văn học|  6. nghệ thuật|
   895.922234 M100S 1996
    ĐKCB: PM.008625 (Sẵn sàng)  
12. Bé tập tô màu các siêu nhân . T.11 .- H. : Mỹ thuật , 2004 .- 23 tr. : hình ảnh ; 24 cm.
/ 7.500đ

  1. |Nghệ thuật|  2. |Tô màu|
   372.21 B200T 2004
    ĐKCB: TN.008923 (Sẵn sàng)  
13. Bé tập tô màu các siêu nhân . T.10 .- H. : Mỹ thuật , 2004 .- 23 tr. : hình ảnh ; 24 cm.
/ 7.500đ

  1. |Nghệ thuật|  2. |Tô màu|
   372.21 B200T 2004
    ĐKCB: TN.008924 (Sẵn sàng)  
14. Bé tập tô màu các siêu nhân . T.3 .- H. : Mỹ thuật , 2004 .- 23 tr. : hình ảnh ; 24 cm.
/ 7.500đ

  1. |Tô màu|  2. |Nghệ thuật|
   372.21 B200T 2004
    ĐKCB: TN.008925 (Sẵn sàng)  
15. Kỹ thuật làm thiệp / Biên dịch: Thục Nữ .- Đồng Nai : Nxb. Đồng Nai , 2004 .- 128 tr. ; 26 cm
/ 68000đ

  1. Thiệp.  2. |Nghệ thuật|  3. |Thiệp|  4. Nghệ thuật trang trí|  5. Khéo tay|
   745.5941 K600T 2004
    ĐKCB: PM.005287 (Sẵn sàng)  
16. QUỲNH HƯƠNG
     Nghệ thuật kết nút áo và trang trí hoa vải / Quỳnh Hương, Hồng Chương .- H. : Phụ nữ , 1997 .- 59tr. ; 27cm.
  Tóm tắt: Giới thiệu một số phương pháp nút và kết hoa vải, cách uốn lượn của một bộ nút thắt, sự phối hợp màu sắc của cánh hoa được kết khéo léo, có khả năng làm tăng, giá trị của thời trang.
/ 24.000đ

  1. |áo|  2. |Nghệ thuật|  3. nút áo|  4. Trang trí|
   I. Quỳnh Hương.   II. Hồng Chương.
   746.4 NGH250T 1997
    ĐKCB: PM.005279 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PM.005280 (Sẵn sàng)  
17. Siêu nhân seven .- H. : Mỹ thuật , 2007 .- 12tr. ; 27cm
  1. |Nghệ thuật|
   636.98 S309N 2007
    ĐKCB: PM.005234 (Sẵn sàng)  
18. Tập hợp siêu nhân .- H. : Mỹ thuật , 2007 .- 14tr. ; 27cm
  1. |Nghệ thuật|
   736.98 S309N 2007
    ĐKCB: PM.005235 (Sẵn sàng)  
19. Siêu nhân vũ trụ .- H. : Mỹ thuật , 2007 .- 16tr. ; 27cm
/ 18000đ

  1. |Nghệ thuật|
   736.98 S309N 2007
    ĐKCB: PM.005233 (Sẵn sàng)  
20. Phương pháp vẽ hình đơn giản- Vật dụng gia đình / Thiên Thanh biên soạn .- TP. Hồ Chí Minh : Nxb. Thành phố Hồ Chí Minh , 1997 .- 126tr ; 20cm
  Tóm tắt: Hướng dẩn phương pháp vẽ hình vật dụng gia đình
/ 8000đ

  1. |Nghệ thuật|  2. |Vẽ hình|
   743.8 PH561P 1997
    ĐKCB: PM.005120 (Sẵn sàng)  

Trang kết quả: 1 2 next»