|
|
|
|
Trần Trí Trắc | Hình tượng sân khấu và nghệ sĩ sáng tạo: Phê bình và tiểu luận | 792 | H312T | 1996 |
Phương án tối ưu: Chương trình thông tin của các đội thông tin lưu động cơ sở | 792 | PH561Á | 1995 | |
Nguyễn Thị Minh Thái | Sân khấu và tôi: Tùy bút | 792 | S121K | 1995 |
Viễn Châu | Tuyển tập vọng cổ Viễn Châu: | 792 | T527T | 2003 |
Thạch Sết (Sang Sết) | Tìm hiểu sự hình thành và phát triển nghệ thuật sân khấu Dù Kê dân tộc Khmer Nam Bộ: | 792.089959320597 | T310H | 2019 |
Lê Mạnh Hùng | Tiếng cười trên sân khấu kịch nói Việt Nam: | 792.09597 | T306C | 2021 |
Hà Nguyễn | Sinh hoạt nghệ thuật dân gian Hà Nội: | 792.0959731 | S312H | 2011 |
Hà Văn Cầu | Hề chèo: | 792.509597 | H150C | 2015 |
Nguyễn Thị Bích Ngoan | Mối quan hệ giữa bảo tồn và phát triển trong phương pháp nghệ thuật của chèo hiện nay: | 792.509597 | M452Q | 2022 |
Trần Đình Ngôn | Một cành đào lý vẫn tươi xanh: | 792.509597 | M458C | 2022 |
Mịch Quang | Tìm hiểu nghệ thuật tuồng: Sách tham khảo | 792.509597 | T310H | 2017 |
Trần Việt Ngữ | Về nghệ thuật chèo: . Q.1 | 792.509597 | V250N | 2015 |
Trần Việt Ngữ | Về nghệ thuật chèo: . Q.2 | 792.509597 | V250N | 2015 |
Trần Hữu Tòng | Người vẽ cờ tổ quốc Việt Nam: Chương trình thông tin lưu động | 792.9 | NG558V | 1997 |