Thư viện huyện Lâm Hà
Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ DDC
103 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 3 4 5 6 next»

Tìm thấy:
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 1. THY LAN
     Mạch ngầm con chữ : Nghiên cứu, phê bình văn học / Thy Lan .- H. : Hội Nhà văn , 2019 .- 201tr. ; 21cm
   ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các Dân tộc thiểu số Việt Nam
   ISBN: 9786049838897

  1. [Nghiên cứu văn học]  2. |Nghiên cứu văn học|  3. |Phê bình văn học|  4. Việt Nam|  5. Văn học hiện đại|
   895.92209 M102N 2019
    ĐKCB: LT.000929 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 2. NGUYỄN XUÂN KÍNH
     Trên đường tìm hiểu văn học dân gian các dân tộc thiểu số Việt Nam / Nguyễn Xuân Kính .- H. : Văn hóa dân tộc , 2019 .- 811tr. : bảng ; 21cm
   ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học Nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học Nghệ thuật các Dân tộc thiểu số Việt Nam
  Tóm tắt: Gồm 26 bài viết trình bày về văn hóa, văn học dân gian các dân tộc thiểu số trong mối quan hệ với văn hóa, văn học dân gian người Việt.
   ISBN: 9786047025640

  1. |Dân tộc thiểu số|  2. |Nghiên cứu văn học|  3. Văn học dân gian|  4. Việt Nam|
   398.209597 TR254Đ 2019
    ĐKCB: LT.000782 (Sẵn sàng)  
3. VÕ GIA TRỊ
     Quy luật của văn chương : Lý luận phê bình / Võ Gia Trị .- H. : Văn hoá Thông tin ; Trung tâm Văn hoá ngôn ngữ Đông Tây , 2003 .- 416tr ; 19cm
  Tóm tắt: Cuốn sách đề cập đến chất sống trong văn học nghệ thuật, cái đẹp và văn chương nghệ thuật, logic nghệ thuật và cái đẹp trong văn học nghệ thuật và trong nội tâm của nghệ sĩ. Phong cách nghệ thuật của nhà văn
/ 40000đ

  1. [Nghiên cứu văn học]  2. |Nghiên cứu văn học|  3. |Lí luận|  4. Quy luật văn chương|  5. Phê bình|
   801 QU600L 2003
    ĐKCB: LD.000679 (Sẵn sàng)  
4. LỘC PHƯƠNG THUỶ
     Phê bình văn học Pháp thế kỷ XX / Lộc Phương Thuỷ ch.b. ; Phong Lê giới thiệu .- H. : Văn học , 1995 .- 393tr ; 19cm .- (Văn học hiện đại nước ngoài. Văn học Pháp)
   ĐTTS ghi: Viện văn học
  Tóm tắt: Các khuynh hướng phê bình văn học ở Pháp. Các bài phê bình văn học của các tác giả Pháp: Lanson, J.Benda, M.Proust..

  1. [nghiên cứu văn học]  2. |nghiên cứu văn học|  3. |thế kỷ 20|  4. pháp|  5. phê bình văn học|
   844 PH250B 1995
    ĐKCB: PD.000760 (Sẵn sàng)  
5. NGUYỄN KIM ANH
     Văn hoá - Văn học từ một góc nhìn / Nguyễn Kim Anh, Nguyễn Thị Trúc Bạch, Nguyễn Tấn Đắc.. .- H. : Khoa học xã hội , 2002 .- 421tr ; 21cm
   ĐTTS ghi: Viện KHXH tại Tp. Hồ Chí Minh. TT nghiên cứu Văn hoá và Văn học
  Tóm tắt: Một số nghiên cứu về việc giữ gìn và phát huy bản sắc dân tộc, bản sắc văn hoá; quan hệ giữa tác giả, tác phẩm và công chúng trong nghệ thuật điện ảnh... Một vài đặc điểm của văn thơ nữ Nam Bộ thế kỉ XX. Vai trò của Sài Gòn đối với việc hình thành nền văn học hiện đại Việt Nam
/ 52000đ

  1. [Nghiên cứu văn học]  2. |Nghiên cứu văn học|  3. |Văn hoá|  4. Việt Nam|
   I. Nguyễn Tấn Đắc.   II. Nguyễn Thị Trúc Bạch.   III. Nguyễn Văn Hạnh.   IV. Ngô Quang Hiển.
   306 V115H 2002
    ĐKCB: PM.013165 (Sẵn sàng)  
6. PHAN ĐĂNG NHẬT
     Chương Han - Sử thi Thái / Đồng ch.b: Phan Đăng Nhật, Nguyễn Ngọc Tuấn .- H. : Khoa học Xã hội , 2003 .- 335tr ; 21cm
   ĐTTS ghi: Trung tâm KHXH và NVQG. Viện nghiên cứu Đông Nam á
  Tóm tắt: Một số bài nghiên cứu về sự ra đời của hiện tượng văn hoá Chương Han - Sử thi Thái (Việt Nam). Giới thiệu sự tích Chương Han qua 260 câu thơ bằng chữ Thái và chữ Việt
/ 43000đ

  1. |Trường ca|  2. |Nghiên cứu văn học|  3. Việt Nam|  4. Văn học dân gian|  5. Dân tộc miền núi|
   I. Nguyễn Ngọc Tuấn.
   398.209597 CH561H 2003
    ĐKCB: PM.012815 (Sẵn sàng)  
7. ĐẶNG ANH ĐÀO
     Victo Huygô cuộc đời và tác phẩm / Đặng Anh Đào .- H. : Giáo dục , 1997 .- 187tr : tranh vẽ ; 21cm
  Tóm tắt: Giới thiệu tiểu sử cuộc đời của Victo Huygô. Tuyển thơ, kịch thơ, văn xuôi của ông. Một số bài phê bình của Đặng Thị Hạnh, Đặng Anh Đào về tác phẩm của Victo Huygô
/ 7900đ

  1. [nghiên cứu văn học]  2. |nghiên cứu văn học|  3. |Pháp|  4. Huygô, Victo|
   848 V301T 1997
    ĐKCB: PM.012709 (Sẵn sàng)  
8. LÊ NGUYÊN CẨN
     Tác gia, tác phẩm văn học nước ngoài trong nhà trường Rabindranath Tagore / Lê Nguyên Cẩn chủ biên; Nguyễn Thị Mai Liên biên soạn và tuyển chọn .- H. : Đại học sư phạm , 2006 .- 166tr ; 21cm
  Tóm tắt: Cuộcc đời, sự nghiệp, tác phẩm trong nhà trường, bài nghiên cứu: Không gian - thời gian nghệ thuật trong Thơ dâng, những đánh giá về Tagore, niên biểu Tagore
/ 22000đ

  1. Tagore.  2. Cuộc đời và sự nghiệp.  3. Sáng tác.  4. Nghiên cứu văn học.  5. [Nghiên cứu văn học]  6. |Nghiên cứu văn học|  7. |Ấn Độ|  8. Tagore|  9. Cuộc đời và sự nghiệp|  10. Tác phẩm|
   I. Lê Nguyên Cẩn.   II. Nguyễn Thị Mai Liên.
   891.4 T101G 2006
    ĐKCB: PM.012612 (Sẵn sàng)  
9. NGUYỄN HIẾN LÊ
     Tourgueniev : 1818 - 1883 / Nguyễn Hiến Lê ; I.X. Tuốcghênhép .- Tp. Hồ Chí Minh : Văn nghệ Tp. Hồ Chí Minh , 2000 .- 238tr ; 17cm .- (Tủ sách Danh nhân)
   Dịch qua bản tiếng Pháp
  Tóm tắt: Quá trình trưởng thành, các giai đoạn viết văn, thành tựu tiểu thuyết, giá trị tư tưởng, nghệ thuật trong các tác phẩm văn học của I.X. Tuốcghênhép (1818 - 1883); Tuyển dịch 08 truyện ngắn hay của Tuốcghênhép
/ 17.000đ

  1. |Văn học cận đại|  2. |Tuốcghênhép, I.X.|  3. Nghiên cứu văn học|  4. Nga|  5. Nhà văn|
   I. Nguyễn Hiến Lê.   II. Tuốcghênhép, I.X..
   891.7 T400U 2000
    ĐKCB: PM.012631 (Sẵn sàng)  
10. KUNDERA, MILAN
     Tiểu luận : Nghệ thuật tiểu thuyết. Những di chúc bị phản bội / Milan Kundera ; Nguyên Ngọc dịch .- H. : Văn hoá Thông tin , 2001 .- 460tr ; 19cm
  Tóm tắt: Tập hợp các bài viết của tác giả về một số tiểu thuyết của một vài tác giả khác nhau nhằm tổng kết các suy nghĩ của tác giả về nghệ thuật tiểu thuyết, những kinh nghiệm thực hành và những quan điểm cá nhân của tác giả về tiểu thuyết châu Âu
/ 45000đ

  1. |Nghiên cứu văn học|  2. |Tiểu luận|  3. Tiểu thuyết|
   I. Nguyên Ngọc.
   840 T309L 2001
    ĐKCB: PM.012437 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PM.012438 (Sẵn sàng)  
11. GOÓC-KI MÁC-XIM
     Người mẹ : Tiểu thuyết / Mác-xim Goóc-ki; .- H. : Lao động , 2001 .- 514tr ; 21cm
/ 62.000đ

  1. |Nghiên cứu văn học|  2. |Nga|
   891.73 NG558M 2009
    ĐKCB: PM.012083 (Sẵn sàng)  
12. ĐINH THỊ ÁNH NGUYỆT
     Walt Whitman nhà thơ lớn nước Mỹ / Đinh Thị Ánh Nguyệt .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ , 2002 .- 282tr. ; 19cm
/ 28.000đ

  1. {Mỹ}  2. [Nghiên cứu văn học]  3. |Nghiên cứu văn học|  4. |Nhà thơ|  5. Văn học hiện đại|
   811.009 W100L 2002
    ĐKCB: PM.012077 (Sẵn sàng)  
13. NGUYỄN THÀNH THỐNG
     Lịch sử văn học Anh trích yếu / Nguyễn Thành Thống .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ , 1997 .- 532tr ; 19cm
  Tóm tắt: Lịch sử văn học Anh qua các thời kỳ: trung cổ, Elizabeth, từ thanh giáo đến trung hưng, thế kỷ 18, thời kỳ lãng mạn, thời kỳ Victoria, thế kỷ 20
/ 20000đ

  1. [Nghiên cứu văn học]  2. |Nghiên cứu văn học|  3. |lịch sử văn học|  4. trường phái văn học|  5. Anh|
   820.9 L302S 1997
    ĐKCB: PM.011906 (Sẵn sàng)  
14. PHÙNG VĂN TỬU
     Lui Aragông / Phùng Văn Tửu .- H. : Giáo dục , 1997 .- 380tr ; 21cm
  Tóm tắt: Những nghiên cứu về cuộc đời, sự nghiệp thơ văn, bút pháp... của nhà văn, nhà thơ Luix Aragông (Pháp)
/ 27000đ

  1. [Aragông, Luix]  2. |Aragông, Luix|  3. |nhà văn|  4. Nghiên cứu văn học|  5. Pháp|
   840 L510A 1997
    ĐKCB: PM.011905 (Sẵn sàng)  
15. BANDẮC, ÔNÔRÊ ĐƠ
     Lão Goriot / Honoré de Balzac ; Các công trình nghiên cứu của: Lê Huy Bắc (ch.b), Lê Nguyên Cẩn.. .- H. : Đại học Quốc gia Hà Nội , 2001 .- 195tr ; 21cm .- (Tủ sách Tác phẩm văn học giảng bình)
   Thư mục: tr. 192-194
  Tóm tắt: Tóm tắt tác phẩm Lão Goriot và một số bài nghiên cứu về nghệ thuật, cốt truyện và cấu trúc văn học... của tác phẩm Lão Goriot
/ 20000đ

  1. [Pháp]  2. |Pháp|  3. |Tác phẩm|  4. Nghiên cứu văn học|  5. Bandắc, ônôrê đơ|  6. Văn học cận đại|
   I. Lê Nguyên Cẩn.   II. Đào Duy Hiệp.   III. Lê Huy Bắc.   IV. Đặng Anh Đào.
   844 L108G 2001
    ĐKCB: PM.011792 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PM.011791 (Sẵn sàng)  
16. GRÔXMAN, L.
     Đôxtôépxki cuộc đời và sự nghiệp / L. Grôxman .- H. : Văn hoá , 1998 .- 719tr ; 21cm
   Thư mục: tr. 715-719
  Tóm tắt: Giới thiệu cuộc đời, sự nghiệp và cống hiến cho nền văn học Nga và thế giới của Đôxtoépxki
/ 60000đ

  1. [Nga]  2. |Nga|  3. |Đôxtôpxki|  4. Nghiên cứu văn học|  5. danh nhân|
   891.73 Đ458T 1998
    ĐKCB: PM.011625 (Sẵn sàng)  
17. NGUYÊN HỒNG
     Tác phẩm văn học được giải thưởng Hồ Chí Minh . Q.2 / Nguyên Hồng .- H. : Nhà xuất bản Văn học , 2005 .- 1459 tr. ; 21 cm.
  Tóm tắt: .
/ 150.000đ

  1. [Nghiên cứu văn học]  2. |Nghiên cứu văn học|  3. |Văn học Việt nam|
   895.922334 T101PV 2005
    ĐKCB: PM.009573 (Sẵn sàng)  
18. NGÔ VĨNH BÌNH
     Thanh Tịnh như tôi biết / Ngô Vĩnh Bình .- In lần thứ 2 .- H. : Quân đội nhân dân , 2002 .- 120tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Những mẫu chuyện về tính cách của nhà văn, nhà thơ Thanh Tịnh.
/ 12.000đ

  1. {Việt Nam}  2. [Nghiên cứu văn học]  3. |Nghiên cứu văn học|  4. |Nhà báo|  5. Nhà thơ|  6. Nhà văn|
   895.92209 TH107T 2002
    ĐKCB: PM.009295 (Sẵn sàng)  
19. VŨ TÚ NAM
     Qua những chặng đường / Vũ Tú Nam .- H. : Văn hoá Thông tin , 2000 .- 340tr ; 19cm
  Tóm tắt: Những hồi ức và kỷ niệm về công việc viết văn và các nhà văn trong sáng tác văn học. ý kiến, phê bình văn học và các tác phẩm văn học của một số nhà văn như: thơ tình Xuân Diệu, Nguyễn Bính, Mai Văn Tạo v.v...
/ 35000đ

  1. [Việt Nam]  2. |Việt Nam|  3. |Nhà văn|  4. Hồi ức|  5. Phê bình văn học|  6. Nghiên cứu văn học|
   895.922803 QU100N 2000
    ĐKCB: PM.009046 (Sẵn sàng)  
20. TÔN PHƯƠNG LAN
     Phong cách nghệ thuật Nguyễn Minh Châu / Tôn Phương Lan .- Tái bản lần thứ 1, có sửa chữa, bổ sung .- H. : Khoa học xã hội , 2002 .- 273tr ; 19cm
  Tóm tắt: Tư tưởng nghệ thuật - quan niệm về hiện thực và con người của Nguyễn Minh Châu. Những thủ pháp xây dựng nhân vật. Tình huống và điểm nhìn trần thuật. Giọng điệu và ngôn ngữ trong văn phong của ông. Những đóng góp của ông trong tiến trình văn học dân tộc
/ 26000đ

  1. [Việt Nam]  2. |Việt Nam|  3. |Phong cách nghệ thuật|  4. Nguyễn Minh Châu|  5. Văn học hiện đại|  6. Nghiên cứu văn học|
   895.922809 PH431C 2002
    ĐKCB: PM.009028 (Sẵn sàng)  

Trang kết quả: 1 2 3 4 5 6 next»