Thư viện huyện Lâm Hà
Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ DDC
16 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )


Tìm thấy:
1. TRẦN VĂN DẬT
     Từ điển vần bằng tiếng Việt / Trần Văn Dật .- H. : Văn hoá Thông tin , 2001 .- 679tr. ; 21cm
  Tóm tắt: Những từ ngữ xếp có hệ thống "Chính vận""Thông vận". Những câu thơ, câu văn thích hợp có liên quan với từ ngữ dùng làm âm vận để minh hoạ, dẫn giải..rất bổ ích cho các Nhà thơ và bạn đọc yêu thơ....
/ 80000đ

  1. {Việt Nam}  2. [Từ điển]  3. |tiếng việt|  4. |Từ điển|  5. vần bằng|
   495.9223 T550Đ 2001
    ĐKCB: PM.005356 (Sẵn sàng)  
2. GƠLEBÔVA, I.I
     Từ điển Việt-Nga : Khoảng 60.000 từ / I.I. Gơlebôva, A.A. Xôcôlốp ; I.I. Gơlebôva, Vũ Lộc hiệu đính .- Maxcơva : "Tiếng Nga" , 1992 .- 792tr ; 27cm
   Tên sách song song bằng tiếng Nga
  Tóm tắt: Từ điển thuật ngữ Việt-Nga, gồm gần 60.000 từ; Các từ Việt trong từ điển được xếp theo thứ tự bảng chữ cái; Các từ đồng âm khác nghĩa được đưa thành các mục từ riêng

  1. |Từ điển thuật ngữ|  2. |Tiếng Việt|  3. Tiếng Nga|
   I. Xôcôlốp, A.A..
   498.92239171 T550Đ 1992
    ĐKCB: PM.005386 (Sẵn sàng)  
3. LÊ ĐỨC NIỆM
     Từ điển Nhật - Việt : Khoảng 60000 từ / Lê Đức Niệm (ch.b), Trương Đình Nguyên, Trần Sơn.. .- Cà Mau : Nxb. Mũi Cà Mau , 1997 .- 1879tr ; 24cm
  1. |tiếng Nhật Bản|  2. |tiếng Việt|  3. Từ điển|
   I. Hoàng Phong.   II. Nguyễn Văn Phát.   III. Nguyễn Văn Hảo.   IV. Trần Sơn.
   495.6395922 T550Đ 1997
    ĐKCB: PM.005381 (Sẵn sàng)  
4. NGUYỄN BÍCH NGỌC
     Từ điển lịch sử Việt Nam phổ thông / Nguyễn Bích Ngọc, Lưu Hùng Chương, Nguyễn Văn Thu .- H. : Văn hóa - Thông tin , 2010 .- 502 tr. ; 21 cm
   tr.501
/ 90000đ

  1. {Việt Nam}  2. |Từ điển|  3. |Tiếng việt|  4. lịch sử|
   I. Lưu Hùng Chương.   II. Nguyễn Văn Thu.
   959.703 T550Đ 2010
    ĐKCB: PM.000249 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PM.005358 (Sẵn sàng)  
5. Từ điển Anh - Việt Việt - Anh : English Vietnamese - Vietnamese - English dictionary .- H. : Hồng Đức , 2008 .- 1448tr. ; 18cm
/ 60000đ

  1. |Từ điển|  2. |Tiếng Anh|  3. Tiếng Việt|
   423 T550Đ 2008
    ĐKCB: PM.005343 (Sẵn sàng)  
6. NGUYỄN KIM THẢN
     Từ điển chính tả thông dụng / Nguyễn Kim Thản .- H. : Khoa học xã hội , 1995 .- 242tr ; 19cm
  1. |tiếng việt|  2. |chính tả|  3. ngôn ngữ|
   495.9223 T550Đ 1995
    ĐKCB: PM.005341 (Sẵn sàng)  
7. NGUYỄN ĐỨC DƯƠNG
     Tìm về linh hồn tiếng Việt / Nguyễn Đức Dương .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ , 2003 .- 239tr bảng ; 19cm
   Thư mục: tr. 231-237
  Tóm tắt: Tập hợp một số bài nghiên cứu về bản sắc và những nét đặc trưng của tiếng Việt. Vấn đề dạy tiếng Việt ở trường phổ thông..
/ 23000đ

  1. |Tiếng Việt|  2. |Ngôn ngữ|
   495.922 T310V 2003
    ĐKCB: PM.003053 (Sẵn sàng)  
8. Tiếng Việt trong nhà trường phổ thông và các ngôn ngữ dân tộc .- H. : Khoa học xã hội , 2002 .- 362tr. ; 20cm
/ 43000đ

  1. |Ngôn ngữ học|  2. |Ngôn ngữ dân tộc|  3. Giáo dục|  4. Tiếng Việt|  5. Ứng dụng|
   495.922 T306V 2002
    ĐKCB: PM.003052 (Sẵn sàng)  
9. NGUYỄN VĂN THÀNH
     Tiếng Việt hiện đại : Từ pháp học / Nguyễn Văn Thành .- H. : Khoa học xã hội , 2003 .- 656tr ; 21cm
  Tóm tắt: Tổng quan lịch sử nghiên cứu từ pháp học tiếng Việt. Những luận điểm lý thuyết khởi đầu và hệ thống từ loại tiếng Việt. Phân loại ngữ nghĩa và quy luật hoạt động của từ loại tiếng Việt như: Danh từ, động từ, tính tứ, trạng từ v.v...
/ 66000đ

  1. |Từ loại|  2. |Tiếng việt|  3. Từ pháp học|
   495.9225 T306V 2003
    ĐKCB: PM.003051 (Sẵn sàng)  
10. NGUYỄN VĂN KHANG
     Tiếng lóng Việt Nam : Đặc điểm tiếng lóng Việt Nam. Từ điển từ ngữ tiếng lóng Việt / Nguyễn Văn Khang .- H. : Khoa học xã hội , 2001 .- 234tr ; 19cm
  Tóm tắt: Khảo sát tiếng lóng với tư cách là biến thể đặc thù của ngôn ngữ học xã hội: cách hình thành, phương thức tạo tiếng lóng Việt Nam. Phần từ điển từ ngữ lóng tiếng Việt chủ yếu dựa vào nguồn tư liệu về các từ ngữ lóng tiếng Việt
/ 27000đ

  1. |Tiếng lóng|  2. |Từ điển|  3. Tiếng Việt|  4. Từ ngữ|
   495.9227 T306L 2001
    ĐKCB: PM.002979 (Sẵn sàng)  
11. NGUYỄN TÀI CẨN
     Một số chứng tích về ngôn ngữ, văn tự và văn hoá / Nguyễn Tài Cẩn .- In lần thứ 2 .- H. : Đại học Quốc gia Hà Nội , 2003 .- 439tr ; 21cm
  Tóm tắt: Những chứng tích về ngôn ngữ và các giá trị văn hoá cổ xưa: Tên gọi con rồng của người Việt, vấn đề về chữ nôm, Hán Việt, quá trình diễn biến hệ thống ngữ âm, truyền thống gieo vần trong thơ chữ Hán của Việt Nam..
/ 34000đ

  1. |Tiếng Việt|  2. |Chữ Hán|  3. Ngữ âm|  4. Văn hoá|  5. Ngôn ngữ|
   495.922 M458S 2003
    ĐKCB: PM.002896 (Sẵn sàng)  
12. NGUYỄN TÀI CẨN
     Ngữ pháp tiếng việt : Tiếng- Từ ghép- Đoản ngữ / Nguyễn Tài Cẩn .- H. : Đại học Quốc gia Hà Nội , 1998 .- 397tr ; 19cm.
/ 28000đ

  1. |Ngôn ngữ|  2. |Tiếng việt|
   495.9225 NG550P 1998
    ĐKCB: PM.002891 (Sẵn sàng)  
13. ĐẶNG ĐỨC SIÊU
     Ngữ liệu văn học / Đặng Đức Siêu .- H. : Giáo dục , 1998 .- 340tr ; 21cm
/ 14200đ

  1. |Tiếng Việt|  2. |thành ngữ|  3. Điển cố|  4. Từ|
   495.922 NG550L 1998
    ĐKCB: PM.002856 (Sẵn sàng)  
14. HỒ LÊ
     Lỗi từ vựng và cách khắc phục / Hồ Lê; Trần Thị Ngọc Lang, Tô Đình Nghĩa .- H. : Khoa học xã hội , 2002 .- 155tr ; 19cm.
  Tóm tắt: Tổng quát về tự vựng và lỗi từ vựng; những lỗi từ vựng thường gặp và cách sửa, bài tập sửa lỗi từ vựng và rèn luyện dùng từ vựng.
/ 19000đ

  1. |Tiếng Việt|  2. |Từ vựng|  3. Ngôn ngữ|  4. Lỗi chính tả|
   I. Tô Đình Nghĩa.   II. Trần Thị Ngọc Lang.
   495.9221 L452T 2002
    ĐKCB: PM.002815 (Sẵn sàng)  
15. HOÀNG HỮU YÊN
     Cái hay và cái đẹp của tiếng Việt trong truyện Kiều / Hoàng Hữu Yên .- Vinh : Nxb. Nghệ An , 2003 .- 167tr ; 21cm .- (Tủ sách Hồng phổ biến kiến thức bách khoa. Chủ đề: Thanh thiếu nhi và học sinh)
   ĐTTS ghi: Viện nghiên cứu và phổ biến kiến thức bách khoa
  Tóm tắt: Đánh giá về ngôn ngữ nghệ thuật trong truyện Kiều, cách sử dụng từ thuần Việt trong đời sống hàng ngày, nghệ thuật sử dụng từ Hán Việt, từ ngữ đồng nghĩa, ngôn ngữ nhân vật và giới thiệu một số trích đoạn Truyện Kiều để minh hoạ
/ 19500đ

  1. |Ngôn ngữ|  2. |Văn phong|  3. Truyện Kiều|  4. Tiếng Việt|
   495.922 C103H 2003
    ĐKCB: PM.002724 (Sẵn sàng)