Tìm thấy:
|
1.
TRẦN VĂN DẬT Từ điển vần bằng tiếng Việt
/ Trần Văn Dật
.- H. : Văn hoá Thông tin , 2001
.- 679tr. ; 21cm
Tóm tắt: Những từ ngữ xếp có hệ thống "Chính vận""Thông vận". Những câu thơ, câu văn thích hợp có liên quan với từ ngữ dùng làm âm vận để minh hoạ, dẫn giải..rất bổ ích cho các Nhà thơ và bạn đọc yêu thơ.... / 80000đ
1. {Việt Nam} 2. [Từ điển] 3. |tiếng việt| 4. |Từ điển| 5. vần bằng|
495.9223 T550Đ 2001
|
ĐKCB:
PM.005356
(Sẵn sàng)
|
| |
2.
GƠLEBÔVA, I.I Từ điển Việt-Nga
: Khoảng 60.000 từ
/ I.I. Gơlebôva, A.A. Xôcôlốp ; I.I. Gơlebôva, Vũ Lộc hiệu đính
.- Maxcơva : "Tiếng Nga" , 1992
.- 792tr ; 27cm
Tên sách song song bằng tiếng Nga Tóm tắt: Từ điển thuật ngữ Việt-Nga, gồm gần 60.000 từ; Các từ Việt trong từ điển được xếp theo thứ tự bảng chữ cái; Các từ đồng âm khác nghĩa được đưa thành các mục từ riêng
1. |Từ điển thuật ngữ| 2. |Tiếng Việt| 3. Tiếng Nga|
I. Xôcôlốp, A.A..
498.92239171 T550Đ 1992
|
ĐKCB:
PM.005386
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|
|
|
7.
NGUYỄN ĐỨC DƯƠNG Tìm về linh hồn tiếng Việt
/ Nguyễn Đức Dương
.- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ , 2003
.- 239tr bảng ; 19cm
Thư mục: tr. 231-237 Tóm tắt: Tập hợp một số bài nghiên cứu về bản sắc và những nét đặc trưng của tiếng Việt. Vấn đề dạy tiếng Việt ở trường phổ thông.. / 23000đ
1. |Tiếng Việt| 2. |Ngôn ngữ|
495.922 T310V 2003
|
ĐKCB:
PM.003053
(Sẵn sàng)
|
| |
|
9.
NGUYỄN VĂN THÀNH Tiếng Việt hiện đại
: Từ pháp học
/ Nguyễn Văn Thành
.- H. : Khoa học xã hội , 2003
.- 656tr ; 21cm
Tóm tắt: Tổng quan lịch sử nghiên cứu từ pháp học tiếng Việt. Những luận điểm lý thuyết khởi đầu và hệ thống từ loại tiếng Việt. Phân loại ngữ nghĩa và quy luật hoạt động của từ loại tiếng Việt như: Danh từ, động từ, tính tứ, trạng từ v.v... / 66000đ
1. |Từ loại| 2. |Tiếng việt| 3. Từ pháp học|
495.9225 T306V 2003
|
ĐKCB:
PM.003051
(Sẵn sàng)
|
| |
10.
NGUYỄN VĂN KHANG Tiếng lóng Việt Nam
: Đặc điểm tiếng lóng Việt Nam. Từ điển từ ngữ tiếng lóng Việt
/ Nguyễn Văn Khang
.- H. : Khoa học xã hội , 2001
.- 234tr ; 19cm
Tóm tắt: Khảo sát tiếng lóng với tư cách là biến thể đặc thù của ngôn ngữ học xã hội: cách hình thành, phương thức tạo tiếng lóng Việt Nam. Phần từ điển từ ngữ lóng tiếng Việt chủ yếu dựa vào nguồn tư liệu về các từ ngữ lóng tiếng Việt / 27000đ
1. |Tiếng lóng| 2. |Từ điển| 3. Tiếng Việt| 4. Từ ngữ|
495.9227 T306L 2001
|
ĐKCB:
PM.002979
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|
|
|
15.
HOÀNG HỮU YÊN Cái hay và cái đẹp của tiếng Việt trong truyện Kiều
/ Hoàng Hữu Yên
.- Vinh : Nxb. Nghệ An , 2003
.- 167tr ; 21cm .- (Tủ sách Hồng phổ biến kiến thức bách khoa. Chủ đề: Thanh thiếu nhi và học sinh)
ĐTTS ghi: Viện nghiên cứu và phổ biến kiến thức bách khoa Tóm tắt: Đánh giá về ngôn ngữ nghệ thuật trong truyện Kiều, cách sử dụng từ thuần Việt trong đời sống hàng ngày, nghệ thuật sử dụng từ Hán Việt, từ ngữ đồng nghĩa, ngôn ngữ nhân vật và giới thiệu một số trích đoạn Truyện Kiều để minh hoạ / 19500đ
1. |Ngôn ngữ| 2. |Văn phong| 3. Truyện Kiều| 4. Tiếng Việt|
495.922 C103H 2003
|
ĐKCB:
PM.002724
(Sẵn sàng)
|
| |