Thư viện huyện Lâm Hà
Hồ sơ Bạn đọc Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ Chủ đề
17 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )


Tìm thấy:
1. FERAY, YVELINE
     Vạn Xuân / Yveline Feray; Nguyễn Khắc Dương dịch .- H. : Văn học , 2002 .- 1214tr. ; 20,5cm. .- (Văn học hiện đại nước ngoài - văn học Pháp)
/ 120000đ

  1. [Truyện danh nhân]  2. |Truyện danh nhân|
   I. Feray, Yveline.   II. Nguyễn Khắc Dương.
   843 V105X 2002
    ĐKCB: LD.000982 (Sẵn sàng)  
2. KANMA, N
     Tuổi thơ Maiakovski : Truyện ký về nhà thơ lớn Xô Viết V. Maiakovski / N. Kanma ; Mai Nhi dịch .- Tái bản lần thứ 1 .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ , 2000 .- 144tr ; 20cm
   Dịch từ nguyên bản tiếng Nga
/ 11.400đ

  1. |Liên Xô|  2. |Truyện danh nhân|  3. Văn học hiện đại|  4. Truyện kí|
   I. Mai Nhi.
   891.7 T515T 2000
    ĐKCB: PM.012634 (Sẵn sàng)  
3. PRÔĐÉP, XTÊPHAN
     Mùa xuân của một thiên tài : Tiểu thuyết / Xtêphan Prôđép; Trần Khuyến, Cẩm Tiêu dịch từ tiếng Nga .- In lần thứ 5 .- H. : Thanh niên , 2004 .- 307tr ; 21cm
/ 40.000đ

  1. [truyện danh nhân]  2. |truyện danh nhân|  3. |Bungari|  4. Văn học hiện đại|
   I. Trần Tuyến.   II. Cẩm Tiêu.
   891.8 M501X 2004
    ĐKCB: PM.011989 (Sẵn sàng)  
4. ANTAEP, A
     Leonardo da Vinci / A. Antaep ; Đặng Ngọc Long, Vũ Việt dịch .- In lần thứ 2 .- H. : Văn hoá Thông tin , 2001 .- 311tr ; 18cm
   Dịch từ nguyên bản tiếng Nga
  Tóm tắt: Viết về cuộc đời của nhà hoạ sĩ tài danh người Italia: Leonardo da Vinci
/ 31000đ

  1. [Truyện danh nhân]  2. |Truyện danh nhân|  3. |Da Vinci, Leonardo|  4. Italia|  5. Truyện ngắn|
   I. Đặng Ngọc Long.   II. Vũ Việt.
   891.73 L205N 2001
    ĐKCB: PM.011904 (Sẵn sàng)  
5. SCLOPXKI, V
     Lep Tôn-xtôi . T.1 / V. Sclopxki ; Dịch: Hoàng Oanh .- H. : Văn hoá Thông tin , 2001 .- 890tr ; 18cm
   Dịch từ nguyên bản tiếng Nga
/ 75000đ

  1. [Truyện danh nhân]  2. |Truyện danh nhân|  3. |Tônxtôi, L (1828-1910)|  4. Hồi kí|
   I. Hoàng Oanh.
   891.73 L206T 2001
    ĐKCB: PM.011894 (Sẵn sàng)  
6. NGUYỄN, NGHIỆP
     Trạng Trình Nguyễn Bỉnh Khiêm : Truyện danh nhân / Nguyễn Nghiệp .- In lần thứ hai, có sửa chữa .- H. : Văn học , 1996 .- 251tr. ; 18cm.
/ 15000đ.

  1. Văn học Việt Nam.  2. {Việt Nam}  3. [Truyện danh nhân]  4. |Truyện danh nhân|
   895.9223 TR106T 1996
    ĐKCB: PM.009348 (Sẵn sàng)  
7. PHAN HỒNG GIANG
     A.P. Tchekhov : Truyện danh nhân / Phan Hồng Giang .- H. : Văn học , 1996 .- 343tr. ; 18cm.
/ 17.000đ

  1. [A.P. Tchekhov]  2. |A.P. Tchekhov|  3. |Văn học hiện đại|  4. Việt Nam|  5. Truyện danh nhân|
   I. Phan Hồng Giang.
   895.9223 A100P 1996
    ĐKCB: PM.007740 (Sẵn sàng)  
8. ÔNG CƯƠNG HUYỀN
     Pa-ga-ni-ni / Ông Cương Huyền soạn lại từ cuốn Pa-ga-ni-ni của Anatoli Vinograđốv .- H. : Văn hoá Thông tin , 2001 .- 256tr ; 13cm .- (Tủ sách Danh nhân văn hoá)
  Tóm tắt: Truyện viết về cuộc đời và quá trình hoạt động sáng tạo âm nhạc Paganini nhạc sĩ nổi tiếng người Italia
/ 15.000đ

  1. |Truyện danh nhân|  2. |Italia|  3. Paganini, Nicôlô|  4. Nhạc sĩ|
   853 P100G 2001
    ĐKCB: TN.005278 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TN.005279 (Sẵn sàng)  
9. RÔLĂNG, RÔMANH
     Ma-hat-ma Găng-đi / Rômanh Rôlăng ; Trần Đỉnh biên dịch .- H. : Văn hoá Thông tin , 2000 .- 195tr ; 13cm .- (Tủ sách Danh nhân văn hoá)
  Tóm tắt: Truyện viết về cuộc đời và quá trình hoạt động cách mạng của Mahama Găngđi, nhà hoạt động chính trị nổi tiếng của ấn Độ
/ 12.000đ

  1. |Truyện danh nhân|  2. |Gandhi, M.K|  3. ấn Độ|
   I. Trần Đỉnh.
   891.1 M100H 2000
    ĐKCB: TN.005285 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TN.005286 (Sẵn sàng trên giá)  
10. ÔNG CƯƠNG HUYỀN
     Xec-văng-tex / Ông Cương Huyền soạn lại theo cuốn Mighen Đơ Xéc-Văng-Tex của Brunô Phancơ .- H. : Văn hoá Thông tin , 2001 .- 294tr ; 13cm .- (Tủ sách Danh nhân văn hoá)
  Tóm tắt: Truyện viết về cuộc đời và quá trình hoạt động sáng tạo âm nhạc Xacvăctex, nhà văn nổi tiếng của Tây Ban Nha
/ 17.000đ

  1. |Truyện danh nhân|  2. |Tây Ban Nha|  3. Xacvăctex, M|
   860 X201V 2001
    ĐKCB: TN.005277 (Sẵn sàng)  
11. Vich-to Huy-gô .- H. : Văn hoá Thông tin , 2000 .- 203tr ; 13cm .- (Tủ sách Danh nhân văn hoá)
  Tóm tắt: Truyện viết về cuộc đời và quá trình sáng tác văn học của Vích to Huygô, nhà văn nổi tiếng Pháp thế kỷ 19
/ 12.000đ

  1. |Truyện danh nhân|  2. |Huygo, Victor|  3. Pháp|
   840 V302T 2000
    ĐKCB: TN.005236 (Sẵn sàng)  
12. MATƯLÊVA, T.
     Rô-manh Rô-lăng / T. Matưlêva ; Sao Mai soạn lại từ cuốn Rô-manh Rô-lăng .- H. : Văn hoá Thông tin , 2001 .- 259tr ; 13cm .- (Tủ sách Danh nhân văn hoá)
  Tóm tắt: Tóm tắt tiểu sử và sự nghiệp của nhà văn, nhà báo Pháp Rômans Rôlăng. Phân tích con đường đi đến văn học và một số sáng tác văn học tiêu biểu của ông như tiểu thuyết Giăng Cristôp, Tâm hồn hứng khởi, Pie và Luy-xcơ..
/ 18000đ

  1. |Tiểu sử|  2. |Rolăng, Romans|  3. Sáng tác văn học|  4. Văn học hiện đại|  5. Truyện danh nhân|
   I. Sao Mai.
   840 R450M 2001
    ĐKCB: TN.005235 (Sẵn sàng)  
13. ĐẶNG THÁI HOÀNG
     Lơ Coóc-Buy-Di-ê / Đặng Thái Hoàng .- H . : Văn hoá Thông tin , 2001 .- 143tr. ; 13cm .- (Tủ sách Danh nhân văn hóa)
  Tóm tắt: Tiểu sử và sự nghiệp kiến trúc sư Lơ Cooc buy-Diê, đặc biệt những nét mới trong tư tưởng nghệ thuật, những công trình kiến trúc do ông thiết kế như biệt thự Svốp, nhà lớn Mác Xây, tu viện La Tuaret, bảo tàng Tôluy ô
/ 15000đ

  1. |Truyện danh nhân|  2. |Tiểu sử|  3. Pháp|  4. Kiến trúc sư|  5. Văn học hiện đại|
   840 L460C 2001
    ĐKCB: TN.005234 (Sẵn sàng)  
14. MAI SAO
     A-lêch xây Tôn-xtôi / Mai Sao soạn lại từ cuốn A lêch xây Tôn-xtôi của V. Rê-tê-lin .- H. : Văn hoá Thông tin , 2001 .- 279tr ; 13cm .- (Tủ sách Danh nhân văn hoá)
  Tóm tắt: Tiểu sử và sự nghiệp của nhà văn Tolxtôi Alecxây. Quá trình giác ngộ và những cống hiến của nhà văn cho cách mạng Nga và nền văn học Nga
/ 19000đ

  1. |Truyện danh nhân|  2. |Tolxtoi, Alecxây|  3. Sự nghiệp|  4. Tiểu sử|  5. Nhà văn|
   891.709 A100L 2001
    ĐKCB: TN.004992 (Sẵn sàng)  
15. TRỌNG VĂN
     Trai-côp-xki / Trọng Văn soạn .- H. : Văn hoá Thông tin , 2000 .- 221tr ; 13cm .- (Tủ sách Danh nhân văn hoá)
  Tóm tắt: Truyện viết về cuộc đời, hoạt động sáng tác âm nhạc của nhạc sĩ Nga nổi tiếng Traicopxki
/ 13000đ

  1. |Truyện danh nhân|  2. |Nga|  3. Traicốpxki, Piốt|  4. Nhạc sĩ|
   891.709 TR103C 2000
    ĐKCB: TN.004996 (Sẵn sàng)