Thư viện huyện Lâm Hà
Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ DDC
85 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 3 4 5 next»

Tìm thấy:
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 1. NGUYỄN THỊ TÔ HOÀI
     Làng Cọi Khê truyền thống và đổi mới / Nguyễn Thị Tô Hoài .- H. : Nxb. Hội nhà văn , 2019 .- 279tr. ; 21cm
   ĐTTS: Liên hiệp các Hội Văn học Nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học Nghệ thuật các Dân tộc thiểu số Việt Nam
  Tóm tắt: Giới thiệu khái quát quá trình hình thành và phát triển làng Cọi Khê, xã Vũ Hội, huyện Vũ Thư, tỉnh Thái Bình; tình hình kinh tế trước Cách mạng tháng Tám đến nay; các vấn đề liên quan tới đời sống xã hội và văn hoá ở làng
   ISBN: 9786049072383

  1. [Làng Cọi Khê]  2. |Làng Cọi Khê|  3. |Vũ Thư|  4. Vũ Thư|  5. Vũ Hội|  6. Văn hoá|
   959.736 L106C 2019
    ĐKCB: LT.000905 (Sẵn sàng)  
2. ĐÀO TAM TINH
     Tìm trong di sản văn hóa xứ Nghệ / Đào Tam Tinh .- H. : Văn học , 2019 .- tr. : 559 ; 21 cm
   ĐTTS: Liên hiệp các Hội Văn học Nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học Nghệ thuật các Dân tộc thiểu số Việt Nam
  Tóm tắt: Giới thiệu các địa danh, di tích lịch sử, danh lam thắng cảnh trên đất Nghệ An. Các nhân vật lịch sử tiêu biểu và một số nét văn hoá dân gian cùng các lễ hội nổi tiếng của xứ Nghệ
   ISBN: 9786049863363

  1. [Di sản]  2. |Di sản|  3. |Văn hóa dân gian|  4. Văn hóa|  5. Việt Nam|  6. Nghệ An|
   306.0959742 T310T 2019
    ĐKCB: LT.000832 (Sẵn sàng)  
3. NGUYỄN TÀI CẨN
     Một số chứng tích về ngôn ngữ, văn tự và văn hoá / Nguyễn Tài Cẩn .- H. : Đại học Quốc gia Hà Nội , 2001 .- 439tr ; 21cm
  Tóm tắt: Những chứng tích ngôn ngữ văn tự có liên quan đến văn hoá của dân tộc như: tên gọi con Rồng mà người Việt đã đưa vào nghệ thuật cổ đại, nghệ thuật Lý Trần; Tên gọi gốc gác của trống đồng Đông Sơn, các kiểu cấu tạo của nền văn tự Nôm, các vết tích của lối chữ Phạn hiện còn giữ lại ở chùa chiền, một số tác phẩm thi ca Việt Nam
/ 34000đ

  1. |Chữ viết|  2. |Văn tự|  3. Ngôn ngữ|  4. Văn hoá|  5. Việt Nam|
   495.922 M458S 2001
    ĐKCB: LD.000856 (Sẵn sàng)  
4. VĨ HỒNG NHÂN
     Xây dựng đời sống văn hoá ở các tỉnh phía nam / ch.b.: Vĩ Hồng Nhân .- H. : Văn hoá dân tộc , 1996 .- 283tr ; 19cm
   ĐTTS ghi: Bộ văn hoá thông tin. Vụ văn hoá dân tộc - miền núi
  Tóm tắt: Tuyển tập các bài viết về xây dựng cuộc sống mới, văn hoá mới ở các tỉnh miền núi Nam bộ qua các khía cạnh; Thông tin, thư viện, y tế, sinh hoạt văn hoá, văn hoá cổ truyền

  1. [miền núi]  2. |miền núi|  3. |nam bộ|  4. văn hoá|
   I. Nguyễn Đạo Toàn.   II. Vũ Ngọc Bình.   III. Đinh Klum.   IV. Đỗ Đức Dư.
   306.4 X126D 1996
    ĐKCB: PM.013252 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PM.013251 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: LD.000720 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: LD.000719 (Sẵn sàng)  
5. Tài liệu nghiệp vụ Văn hoá - Thông tin cơ sở .- Hà Nội : Nxb. Hà Nội , 2004 .- 408tr. ; 21cm
   Bộ Văn hoá Thông tin. Cục Văn hoá Thông tin cơ sở
  Tóm tắt: Những hiểu biết chung, công tác thông tin cổ động, công tác xây dựng nếp sống văn hoá, công tác văn nghệ quần chúng ở cơ sở,...

  1. [Công tác tư tưởng]  2. |Công tác tư tưởng|  3. |Văn hoá|  4. Xã hội|
   306.4 T103L 2004
    ĐKCB: LD.000718 (Sẵn sàng)  
6. NGUYỄN THẾ LONG
     Gia đình và dân tộc / Nguyễn Thế Long .- H. : Lao động , 1999 .- 355tr ; 19cm
  Tóm tắt: Những nét chính về những giá trị truyền thống văn hoá gia đình Việt Nam. Anh hưởng của nho giáo đến văn hoá Việt Nam. Truyền thống đạo đức, hiếu học, tâm linh và thẩm mỹ của dân tộc Việt Nam
/ 32.000đ

  1. [giáo dục]  2. |giáo dục|  3. |gia đình|  4. văn hoá|  5. đạo đức|  6. văn hoá dân gian|
   306.85 GI100Đ 1999
    ĐKCB: PM.012837 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: LD.000012 (Sẵn sàng)  
7. CLEARY THOMAS
     101 lẻ một giai thoại thiền / Thomas Cleary; Thanh Chân biên dịch .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Thành phố Hồ Chí Minh , 2001 .- 187tr ; 19cm
  Tóm tắt: Gồm những giai thoại cuộc đời của các nhà sư Nhật Bản
/ 22000đ

  1. |Phật giáo|  2. |tinh thần|  3. Văn hoá|
   I. Cleary Thomas.   II. Thanh Chân.
   294.3 M458T 2001
    ĐKCB: PM.013286 (Sẵn sàng)  
8. TRẦN TRÍ DÕI
     Thực trạng kinh tế và văn hoá của ba nhóm tộc người đang có nguy cơ bị biến mất / Trần Trí Dõi .- H. : Văn hoá dân tộc , 1995 .- 195tr ; 19cm
  Tóm tắt: Đời sống (vật chất, văn hoá và tinh thần nơi cư trú,phong tục tập quán,giao tiếp...) của các tộc người Arem, Mã Liềng, Rục ở miền Tây Quảng Bình

  1. [Rục]  2. |Rục|  3. |Mã Liềng|  4. Arem|  5. kinh tế|  6. văn hoá|
   308.8 TH552T 1995
    ĐKCB: PM.013109 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: LD.000351 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: LD.000352 (Sẵn sàng)  
9. ĐỖ HUY
     Xây dựng môi trường văn hoá ở nước ta hiện nay từ góc nhìn giá trị học / Đỗ Huy .- H. : Viện Văn hoá , 2001 .- 479tr ; 19cm
   Thư mục: tr. 474-479
  Tóm tắt: Một số vấn đề về xây dựng văn hoá trong tiến trình công nghiệp hoá, hiện đại hoá và toàn cầu hoá ở nước ta được tiếp cận từ góc độ giá trị học
/ 54500đ

  1. [Việt Nam]  2. |Việt Nam|  3. |Văn hoá|  4. Môi trường văn hoá|  5. Chiến lược|  6. Giá trị học|
   306 X126D 2001
    ĐKCB: PM.013257 (Sẵn sàng)  
10. LÊ NHƯ HOA
     Xã hội hoá hoạt động văn hoá / b.s.: Lê Như Hoa (ch.b), Huỳnh Khái Vinh, Ngô Quang Nam.. .- H. : Văn hoá thông tin , 1996 .- 400tr ; 19cm
   ĐTTS ghi: Viện văn hoá. Bộ văn hoá thông tin
  Tóm tắt: Những vấn đề lý luận tổng quát của hoạt động xã hội hoá các lĩnh vự của vấn đề xã hội hoá hoạt động văn hoá nghệ thuật cụ thể, những kinh nghiệm từ thực tế như: văn hoá quần chúng, thư viện, phát hành sách, bảo tàng, lễ hội..
/ 28000đ

  1. [văn hoá]  2. |văn hoá|  3. |xã hội học|
   I. Trần Trọng Đăng Đàn.   II. Ngô Quang Nam.   III. Trường Lưu.   IV. Nguyễn Chí Bền.
   353.709597 X100H 1996
    ĐKCB: PM.013261 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: LD.000721 (Sẵn sàng)  
11. PHẠM CÔN SƠN
     Văn hoá phong tục Việt Nam / Phạm Côn Sơn .- H. : Văn hoá Dân tộc , 2002 .- 1231tr. ; 20cm
  Tóm tắt: Những phong tục tập quán, những tiềm ẩn trong mọi lĩnh vực sinh hoạt quần chúng qua nhiều thời kỳ, những ảnh hưởng vào lễ tục, pháp lý, văn hoá, phong tục nước ta trong nghệ thuật và tâm tư tình cảm của quần chúng xưa này
/ 120000đ

  1. {Việt Nam}  2. [Phong tục]  3. |Phong tục|  4. |Văn hoá|
   394.09597 V115H 2002
    ĐKCB: PM.013231 (Sẵn sàng)  
12. NGUYỄN HỒNG PHONG
     Văn hóa chính trị Việt Nam truyền thống và hiện đại / Nguyễn Hồng Phong .- Hà Nội : Văn hóa Thông tin , 1998 .- 251tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Văn hóa chính trị trong xã hội truyền thống phương Đông khổng giáo, truyền thống hiện đại hóa, chủ nghĩa xã hội và những giải pháp kết hợp phục vụ cho công cuộc hiện đại hóa nước ta.
/ 26.000đ

  1. [Truyền thống văn hóa]  2. |Truyền thống văn hóa|  3. |Văn hóa|
   306.209597 V115H 1998
    ĐKCB: PM.013241 (Sẵn sàng)  
13. INRASARA
     Văn hoá - xã hội Chăm : Nghiên cứu và đối thoại / Inrasara .- H. : Văn học , 2003 .- 353tr ; 21cm
  Tóm tắt: Giới thiệu và nghiên cứu nền văn hoá - xã hội, ngôn ngữ, văn chương và nghệ thuật sáng tạo điêu khắc Chăm cùng những bài thơ, trường ca...về dân tộc Chăm
/ 35000đ

  1. |Văn hoá|  2. |Dân tộc thiểu số|  3. Chăm-dân tộc|  4. Văn học|  5. Nghệ thuật|
   305.899 V115H 2003
    ĐKCB: PM.013198 (Sẵn sàng)  
14. NGUYỄN TẤN QUANG
     Văn hoá lao động / Nguyễn Tấn Quang .- H. : Lao động , 1995 .- 141tr ; 19cm
  Tóm tắt: Những vấn đề cơ bản về văn hoá - văn minh nhân loại, về văn hoá lao động và về quyền công đoàn quyền lợi và nghĩa vụ của người lao động ở Việt Nam
/ 1995

  1. [Văn hoá]  2. |Văn hoá|  3. |người lao động|  4. kinh tế lao động|
   306.3 V115H 1995
    ĐKCB: PM.013155 (Sẵn sàng)  
15. NGUYỄN ĐĂNG DUY
     Văn hóa Việt Nam đỉnh cao Đại Việt / Nguyễn Đăng Duy .- H. : Nxb.Hà Nội , 2004 .- 417tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Phạm vi khảo cứu bắt đầu từ thời Bắc thuộc, qua thời phong kiến độc lập tự chủ, cho đến trước khi thực dân Pháp xâm lược và thống trị nước ta (Văn hóa Việt Nam là văn hóa nông nghiệp lúa nước. Văn hóa Việt Nam gắn liền với sự tiếp biến văn hóa Ấn Độ và văn hóa Trung Quốc)
/ 49.000đ

  1. [Văn hóa]  2. |Văn hóa|  3. |Văn hóa sông Hồng|  4. Văn minh lúa nước|
   306 V115H 2004
    ĐKCB: PM.013158 (Sẵn sàng)  
16. NGUYỄN KIM ANH
     Văn hoá - Văn học từ một góc nhìn / Nguyễn Kim Anh, Nguyễn Thị Trúc Bạch, Nguyễn Tấn Đắc.. .- H. : Khoa học xã hội , 2002 .- 421tr ; 21cm
   ĐTTS ghi: Viện KHXH tại Tp. Hồ Chí Minh. TT nghiên cứu Văn hoá và Văn học
  Tóm tắt: Một số nghiên cứu về việc giữ gìn và phát huy bản sắc dân tộc, bản sắc văn hoá; quan hệ giữa tác giả, tác phẩm và công chúng trong nghệ thuật điện ảnh... Một vài đặc điểm của văn thơ nữ Nam Bộ thế kỉ XX. Vai trò của Sài Gòn đối với việc hình thành nền văn học hiện đại Việt Nam
/ 52000đ

  1. [Nghiên cứu văn học]  2. |Nghiên cứu văn học|  3. |Văn hoá|  4. Việt Nam|
   I. Nguyễn Tấn Đắc.   II. Nguyễn Thị Trúc Bạch.   III. Nguyễn Văn Hạnh.   IV. Ngô Quang Hiển.
   306 V115H 2002
    ĐKCB: PM.013165 (Sẵn sàng)  
17. NGUYỄN VĂN ĐÁNG
     Văn hoá và nguyên lý quản trị / Nguyễn Văn Đáng, Vũ Xuân Hương .- H. : Thống kê , 1996 .- 324tr : hình vẽ ; 20cm
  Tóm tắt: Đại cương văn hoá quản trị nước. Đại cương về văn hoá chính trị. Đại cương về quản trị hiện đại
/ 26000đ

  1. [văn hoá]  2. |văn hoá|  3. |kinh tế|  4. quản trị|
   I. Vũ Xuân Hương.
   306.209597 V115H 1996
    ĐKCB: PM.013183 (Sẵn sàng)  
18. THANH LÊ
     Văn hoá và lối sống hành trang vào thế kỷ 21 : Tạp văn nghiên cứu / Thanh Lê .- H. : Khoa học xã hội , 1999 .- 184tr ; 19cm
   ĐTTS ghi: Trung tâm Tư vấn khoa học xã hội
  Tóm tắt: Lý luận chung về văn hoá. Văn hoá và bản sắc dân tộc Việt Nam, văn hoá gia đình, lối sống, xã hội học, nếp sống trong quá trình phát triển của xã hội nói chung và kinh tế thị trường nói riêng
/ 18000đ

  1. [Xã hội]  2. |Xã hội|  3. |Lối sống|  4. Văn hoá|  5. Việt Nam|  6. Bản sắc văn hoá|
   306 V115H 1999
    ĐKCB: PM.013146 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PM.013168 (Sẵn sàng)  
19. ĐẶNG ĐỨC SIÊU
     Văn hoá Trung Hoa : Giản yếu / Đặng Đức Siêu .- Hà Nội : Lao động , 2005 .- 364tr ; 19cm
  Tóm tắt: Đất nước, con người, những chặng đường lịch sử, những thành tựu văn hoá cùng tư tưởng học thuật, tín ngưỡng tôn giáo, lễ nghi, tập tục,...của Trung Hoa
/ 38.000đ

  1. {Trung quốc}  2. [Trung Quốc]  3. |Trung Quốc|  4. |Văn hoá|
   306.0951 V115H 2005
    ĐKCB: PM.013143 (Sẵn sàng)  
20. LÝ PHÚC ĐIỀN
     Tri thức văn hoá Trung Quốc / Lý Phúc Điền, Liên Diên Mai (ch.b.) ; Nguyễn Thị Thu Hiền dịch .- H. : Nxb. Hội Nhà văn , 2000 .- 653tr ; 19cm
  Tóm tắt: Giới thiệu tóm tắt về chữ viết văn học, lịch sử, triết học, thắng cảnh địa lí, kiến trúc, khoa cử các triều đại, nghệ thuật truyền thống, các loại tôn giáo và trình độ khoa học kỹ thuật của Trung Quốc
/ 59.000đ

  1. [Tri thức văn hoá]  2. |Tri thức văn hoá|  3. |Trung Quốc|  4. Văn hoá|
   I. Nguyễn Thị Thu Hiền.   II. Liên Diên Mai.
   306.51 TR300T 2000
    ĐKCB: PM.013132 (Sẵn sàng)  

Trang kết quả: 1 2 3 4 5 next»