Thư viện huyện Lâm Hà
Hồ sơ Bạn đọc Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ Chủ đề
14 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )


Tìm thấy:
1. LÂM QUỐC LẬP
     Đến với Bắc Kinh : Giáo trình Hán ngữ sơ cấp: Giáo trình dạy trên đài truyền hình Việt Nam . T.2 / Lâm Quốc Lập; Lương Duy Thứ dịch theo nguyên bản .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ , 1997 .- 279tr. ; 19cm.
/ 25.000đ

  1. [Bắc Kinh]  2. |Bắc Kinh|  3. |ngôn ngữ|  4. Tiếng Trung Quốc|
   I. Lâm Quốc Lập.   II. Lương Duy Thứ.
   495.1 Đ254V 1997
    ĐKCB: LD.000861 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: LD.000862 (Sẵn sàng)  
2. NGUYỄN TÀI CẨN
     Một số chứng tích về ngôn ngữ, văn tự và văn hoá / Nguyễn Tài Cẩn .- H. : Đại học Quốc gia Hà Nội , 2001 .- 439tr ; 21cm
  Tóm tắt: Những chứng tích ngôn ngữ văn tự có liên quan đến văn hoá của dân tộc như: tên gọi con Rồng mà người Việt đã đưa vào nghệ thuật cổ đại, nghệ thuật Lý Trần; Tên gọi gốc gác của trống đồng Đông Sơn, các kiểu cấu tạo của nền văn tự Nôm, các vết tích của lối chữ Phạn hiện còn giữ lại ở chùa chiền, một số tác phẩm thi ca Việt Nam
/ 34000đ

  1. |Chữ viết|  2. |Văn tự|  3. Ngôn ngữ|  4. Văn hoá|  5. Việt Nam|
   495.922 M458S 2001
    ĐKCB: LD.000856 (Sẵn sàng)  
3. PHÍ ẨN THÔNG DUNG
     Thủ thuật nhà Thiền : Tổ Đình Kiềm Chùy / Phí Ẩn Thông Dung; Hạnh Huệ dịch .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Tp. Hồ Chí Minh , 2002 .- 216tr. : minh hoạ ; 21cm.
  Tóm tắt: Tiểu sử các vị thiền sư và những thủ thuật rèn luyện của các vị thiền sư
/ 22000đ

  1. [Ngôn ngữ]  2. |Ngôn ngữ|  3. |Đạo Phật|  4. Tôn giáo|  5. Tiếng Trung Quốc|
   I. Hạnh Huệ.   II. Phí ấn Thông Dung.
   294.3 TH500T 2002
    ĐKCB: PM.013314 (Sẵn sàng)  
4. Tiếng cười nước ngoài Anh Việt : Song ngữ / Đức Sang, Hoài An sưu tầm, bs. .- H. : Văn hóa thông tin , 2002 .- 302tr. ; 19cm.
/ 30.000đ

  1. [Ngôn ngữ]  2. |Ngôn ngữ|  3. |Tiếng Anh|  4. Văn học nước ngoài|  5. Truyện cười|
   I. Hoài An.   II. Đức Sang.
   428 T306C 2002
    ĐKCB: TN.007440 (Sẵn sàng)  
5. NGUYỄN KIM THẢN
     Từ điển chính tả thông dụng / Nguyễn Kim Thản .- H. : Khoa học xã hội , 1995 .- 242tr ; 19cm
  1. |tiếng việt|  2. |chính tả|  3. ngôn ngữ|
   495.9223 T550Đ 1995
    ĐKCB: PM.005341 (Sẵn sàng)  
6. NGUYỄN ĐỨC DƯƠNG
     Tìm về linh hồn tiếng Việt / Nguyễn Đức Dương .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ , 2003 .- 239tr bảng ; 19cm
   Thư mục: tr. 231-237
  Tóm tắt: Tập hợp một số bài nghiên cứu về bản sắc và những nét đặc trưng của tiếng Việt. Vấn đề dạy tiếng Việt ở trường phổ thông..
/ 23000đ

  1. |Tiếng Việt|  2. |Ngôn ngữ|
   495.922 T310V 2003
    ĐKCB: PM.003053 (Sẵn sàng)  
7. NGUYỄN TÀI CẨN
     Một số chứng tích về ngôn ngữ, văn tự và văn hoá / Nguyễn Tài Cẩn .- In lần thứ 2 .- H. : Đại học Quốc gia Hà Nội , 2003 .- 439tr ; 21cm
  Tóm tắt: Những chứng tích về ngôn ngữ và các giá trị văn hoá cổ xưa: Tên gọi con rồng của người Việt, vấn đề về chữ nôm, Hán Việt, quá trình diễn biến hệ thống ngữ âm, truyền thống gieo vần trong thơ chữ Hán của Việt Nam..
/ 34000đ

  1. |Tiếng Việt|  2. |Chữ Hán|  3. Ngữ âm|  4. Văn hoá|  5. Ngôn ngữ|
   495.922 M458S 2003
    ĐKCB: PM.002896 (Sẵn sàng)  
8. NGUYỄN TÀI CẨN
     Ngữ pháp tiếng việt : Tiếng- Từ ghép- Đoản ngữ / Nguyễn Tài Cẩn .- H. : Đại học Quốc gia Hà Nội , 1998 .- 397tr ; 19cm.
/ 28000đ

  1. |Ngôn ngữ|  2. |Tiếng việt|
   495.9225 NG550P 1998
    ĐKCB: PM.002891 (Sẵn sàng)  
9. Nghiên cứu ngôn ngữ các dân tộc thiểu số ở Việt Nam trong những năm 90 .- H. : Thông Tin Khoa học xã hội - Chuyên đề , 2002 .- 240 tr. ; 19 cm
  Tóm tắt: Cung cấp số liệu thống kê về các công trình nghiên cứu ngôn ngữ các dân tộc thiểu số
/ 20500đ

  1. |Dân tộc thiểu số|  2. |Ngôn ngữ|  3. Việt Nam|
   495.922 NGH305C 2002
    ĐKCB: PM.002855 (Sẵn sàng)  
10. HỒ LÊ
     Lỗi từ vựng và cách khắc phục / Hồ Lê; Trần Thị Ngọc Lang, Tô Đình Nghĩa .- H. : Khoa học xã hội , 2002 .- 155tr ; 19cm.
  Tóm tắt: Tổng quát về tự vựng và lỗi từ vựng; những lỗi từ vựng thường gặp và cách sửa, bài tập sửa lỗi từ vựng và rèn luyện dùng từ vựng.
/ 19000đ

  1. |Tiếng Việt|  2. |Từ vựng|  3. Ngôn ngữ|  4. Lỗi chính tả|
   I. Tô Đình Nghĩa.   II. Trần Thị Ngọc Lang.
   495.9221 L452T 2002
    ĐKCB: PM.002815 (Sẵn sàng)  
11. HOÀNG HỮU YÊN
     Cái hay và cái đẹp của tiếng Việt trong truyện Kiều / Hoàng Hữu Yên .- Vinh : Nxb. Nghệ An , 2003 .- 167tr ; 21cm .- (Tủ sách Hồng phổ biến kiến thức bách khoa. Chủ đề: Thanh thiếu nhi và học sinh)
   ĐTTS ghi: Viện nghiên cứu và phổ biến kiến thức bách khoa
  Tóm tắt: Đánh giá về ngôn ngữ nghệ thuật trong truyện Kiều, cách sử dụng từ thuần Việt trong đời sống hàng ngày, nghệ thuật sử dụng từ Hán Việt, từ ngữ đồng nghĩa, ngôn ngữ nhân vật và giới thiệu một số trích đoạn Truyện Kiều để minh hoạ
/ 19500đ

  1. |Ngôn ngữ|  2. |Văn phong|  3. Truyện Kiều|  4. Tiếng Việt|
   495.922 C103H 2003
    ĐKCB: PM.002724 (Sẵn sàng)  
12. HOÀNG TIẾN
     Chữ Quốc ngữ và cuộc cách mạng chữ viết đầu thế kỷ 20 : Đề tài nghiên cứu khoa học cấp Nhà nước Ký hiệu KX06 -17 / Hoàng Tiến .- Tái bản lần thứ nhất .- H. : Thanh niên , 2003 .- 284 tr. : ảnh ; 19 cm
   Thư mục: tr. 274 - 276
  Tóm tắt: Trình bày thông tin về chữ quốc ngữ từ đầu thế kỷ 20 đến nay.
/ 29000

  1. Chữ quốc ngữ.  2. Ngôn ngữ.  3. |Chữ Quốc ngữ|  4. |Chữ viết|  5. Ngôn ngữ|
   495.92209 CH550Q 2003
    ĐKCB: PM.002701 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PM.002700 (Sẵn sàng)