Thư viện huyện Lâm Hà
Hồ sơ Bạn đọc Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ Chủ đề
19 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )


Tìm thấy:
1. SẦN CHÁNG
     Mo trong đám tang dân tộc Giáy Lào Cai / Sần Cháng .- Hà Nội : Văn hóa dân tộc , 2010 .- 932 tr. ; 21 cm.
  Tóm tắt: Khái quát về tên gọi, địa vực cư trú, dân số, đời sống kinh tế, xã hội, văn hoá của người Giáy. Giới thiệu Mo và tang lễ; một số bài mo tang lễ của người Giáy ở Lào Cai trong sinh hoạt đời sống.

  1. |Dân tộc Giáy|  2. |Lào Cai|  3. Phong tục|  4. Tang lễ|  5. Văn hóa dân gian|
   393.09597167 M400C 2010
    ĐKCB: PM.013506 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 2. NGUYỄN THỊ LÀNH
     Đám cưới của người Hà Nhì đen ở huyện Bát Xát, tỉnh Lào Cai / Nguyễn Thị Lành .- H. : Mỹ thuật , 2016 .- 222tr. ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
  Tóm tắt: Trình bày khái quát chung về người Hà Nhì đen ở Bát Xát, Lào Cai. Giới thiệu đám cưới của người Hà Nhì đen xưa và nay, diễn biến của đám cưới, thơ ca trong lễ cưới của người Hà Nhì đen ở Bát Xát, Lào Cai
   ISBN: 9786047849277

  1. [Dân tộc Hà Nhì]  2. |Dân tộc Hà Nhì|  3. |Lào Cai|  4. Phong tục|  5. Việt Nam|  6. Văn hóa dân gian|
   392.509597167 Đ104C 2016
    ĐKCB: PM.013386 (Sẵn sàng)  
3. LƯU HÙNG
     Văn hoá cổ truyền Tây Nguyên / Lưu Hùng .- H. : Văn hoá dân tộc , 1996 .- 321tr ; 19cm
   Thư mục tr.319
  Tóm tắt: Điều kiện địa lý, tự nhiên, thành phần dân tộc của Tây nguyên. Sản xuất, tập quán, sinh hoạt, nhà cửa, trang phục, công cụ và vũ khí, gia đình, làng xóm... và nghệ thuật dân gian Tây nguyên

  1. [văn học dân gian]  2. |văn học dân gian|  3. |nghệ thuật dân gian|  4. tín ngưỡng|  5. phong tục|  6. văn hoá vật chất|
   306.095976 V115 H 1996
    ĐKCB: PM.013246 (Sẵn sàng)  
4. PHẠM CÔN SƠN
     Văn hoá phong tục Việt Nam / Phạm Côn Sơn .- H. : Văn hoá Dân tộc , 2002 .- 1231tr. ; 20cm
  Tóm tắt: Những phong tục tập quán, những tiềm ẩn trong mọi lĩnh vực sinh hoạt quần chúng qua nhiều thời kỳ, những ảnh hưởng vào lễ tục, pháp lý, văn hoá, phong tục nước ta trong nghệ thuật và tâm tư tình cảm của quần chúng xưa này
/ 120000đ

  1. {Việt Nam}  2. [Phong tục]  3. |Phong tục|  4. |Văn hoá|
   394.09597 V115H 2002
    ĐKCB: PM.013231 (Sẵn sàng)  
5. NGUYỄN, QUANG LÊ
     Văn hóa ẩm thực trong lễ hội truyền thống Việt Nam : Khảo cứu phong tục và tri thức dân gian về cỗ, lễ vật trong lễ tết, lễ hội Việt Nam / TS. Nguyễn Quang Lê .- Hà Nội : Văn hóa Thông tin , 2003 .- 448 tr. : bảng ; 21 cm
   Tài liệu tham khảo: tr. 399-401 . - Phụ lục: tr. 402-445
  Tóm tắt: Văn hóa ẩm thực trong lễ hội truyền thống Việt Nam: phong tục và tri thức dân gian về cỗ, lễ vật trong lễ tết, lễ hội Việt Nam.
/ 43000

  1. Phong tục.  2. Văn hóa dân gian.  3. Lễ hội.  4. Cỗ.  5. Ẩm thực.  6. [Việt Nam]  7. |Việt Nam|  8. |Lễ hội truyền thống|  9. Văn hóa ẩm thực|  10. Phong tục|  11. Lễ vật|
   394.109597 V115H 2003
    ĐKCB: PM.013142 (Sẵn sàng)  
6. ĐẶNG VĂN LUNG
     Phong tục tập quán các dân tộc Việt Nam / Đặng Văn Lung, Nguyễn Sông Thao, Hoàng Văn Thụ sưu tầm, tuyển chọn .- H. : Văn hoá dân tộc , 1997 .- 803tr ; 19cm
   Thư mục: tr. 795-797
  Tóm tắt: Các phong tục, tập quán về lễ tết, tục hội, tang ma, hôn nhân... của dân tộc Việt và các dân tộc thiểu số ở Việt Nam
/ 63000đ

  1. [phong tục]  2. |phong tục|  3. |tập quán|  4. Việt Nam|  5. Dân tộc học|
   I. Nguyễn Sông Thao.   II. Hoàng Văn Thụ.
   390.09597 PH431T 1997
    ĐKCB: PM.013031 (Sẵn sàng)  
7. Phong tục đẹp các dân tộc Việt Nam / Đặng Văn Lung... tc và bs .- H. : Văn hoá dân tộc , 2001 .- 98tr ; 19cm
  Tóm tắt: Giới thiệu các phong tục truyền thống của các dân tộc Việt Nam qua các lễ hội, luật tục v.v.. thể hiện mối quan hệ tốt đẹp giữa con người, giữa cộng đồng các dân tộc Việt Nam
/ 9500đ

  1. |Dân tộc học|  2. |Phong tục|  3. Việt Nam|  4. Văn hoá|
   390.09597 PH431T 2001
    ĐKCB: PM.013030 (Sẵn sàng)  
8. Phong tục - lễ nghi dân gian Trung Quốc / Hồng Phi, Kim Thoa biên soạn .- Thanh Hóa : Nxb. Thanh Hóa , 2005 .- 563tr. ; 21cm
  Tóm tắt: Phong tục Tết âm lịch. Phong tục lễ Tết, xưng gọi, đặt tên, sinh hoạt , cư trú, giao thông, hôn nhân, mai táng. Phong tục những kiêng kỵ. Phong tục đối với những nghề khéo léo. Phong tục thờ các thần trong dân gian Trung Quốc.
/ 63.000đ

  1. |Lễ nghi dân gian|  2. |Phong tục|  3. Trung Quốc|
   I. Hồng Phi.   II. Kim Thoa.
   385.4 PH431T 2005
    ĐKCB: PM.013027 (Sẵn sàng)  
9. ĐẶNG NGỌC OÁNH
     Những người bạn Cố Đô Huế . T.3 : 1916 /Đặng Ngọc Oánh, A. Delvanx, E. Lebris.. / Người dịch: Đặng Như Tùng .- Huế : Nxb. Thuận Hoá , 1997 .- 532tr : ảnh tư liệu, hình vẽ ; 21cm
  Tóm tắt: Những bài viết của hội viên Hội "Những người bạn Cố Đô Huế, viết năm 1916, sưu tầm, nghiên cứu những dấu xưa của văn hoá cố đô Huế.

  1. [văn hoá dân tộc]  2. |văn hoá dân tộc|  3. |Huế|  4. Văn hoá cung đình|  5. nghi lễ|  6. phong tục|
   I. Delvanx, A.   II. Lebris, E.   III. Đặng Như Tùng.   IV. Orbarđ, R.
   959.703 NH556N 1997
    ĐKCB: PM.012982 (Sẵn sàng)  
10. NGÔ VĂN DOANH
     Phong tục các dân tộc Đông Nam á / Ngô Văn Doanh, Vũ Quang Thiện sưu tầm, tuyển chọn, giới thiệu .- H. : Văn hoá dân tộc , 1997 .- 492tr ; 21cm
  Tóm tắt: 1 số phong tục kỳ lạ, hấp dẫn về hôn nhân, làm đẹp, tế thần, lễ hội... của các dân tộc sống trên mảnh đất Đông Nam á
/ 40000đ

  1. [phong tục]  2. |phong tục|  3. |Đông Nam á|  4. Dân tộc học|
   I. Vũ Quang Thiện.
   390.0959 PH431T 1997
    ĐKCB: PM.013020 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: LD.000809 (Sẵn sàng)  
11. HÀ SƠN
     Nghệ thuật đặt tên, đổi tên / B.s.: Hà Sơn, Khánh Linh .- H. : Nxb. Hà Nội , 2008 .- 370tr. : tranh vẽ ; 21cm
  Tóm tắt: Giới thiệu phương pháp và nghệ thuật đặt tên; tập tục đặt tên khác nhau giữa con trai và con gái; những điều kiêng kỵ khi đặt tên; nghệ thuật đặt tên của người Trung Quốc...
/ 42000đ

  1. |Đặt tên|  2. |Phong tục|  3. Tên riêng|
   I. Khánh Linh.
   392.1 NGH250T 2008
    ĐKCB: PM.013000 (Sẵn sàng)  
12. TOAN ÁNH
     Nếp cũ hội hè đình đám : Quyển hạ / Toan Ánh .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ , 2005 .- 334 tr. ; 20cm
/ 47000đ

  1. [Dân tộc học]  2. |Dân tộc học|  3. |Lễ hội|  4. Văn hóa dân gian|  5. Tôn giáo|  6. Phong tục|
   I. Toan Ánh.
   390.09597 N257C 2005
    ĐKCB: PM.012976 (Sẵn sàng)  
13. LÝ KHẮC CUNG
     Hà Nội văn hóa và phong tục / Lý Khắc Cung .- In lần thứ 2 cớ sửa chữa .- H. : Thanh niên , 2004 .- 583 tr. ; 21 cm.
/ 58000đ

  1. [Hà Nội]  2. |Hà Nội|  3. |Văn hóa|  4. Việt Nam|  5. Phong tục|
   390.0959731 H100N 2004
    ĐKCB: PM.012943 (Sẵn sàng)  
14. BÙI XUÂN MỸ
     Lễ tục trong gia đình người Việt Nam / Bùi Xuân Mỹ .- H. : Văn hoá Thông tin , 2001 .- 352tr ; 19cm
  Tóm tắt: Những lễ tục sử dụng trong gia đình người Việt từ sơ sinh, thơ ấu, đến trưởng thành, về già. Các mối quan hệ và những lễ tục như ma chay, thờ phụng tổ tiên, giỗ chạp. Các vị thần thờ tại gia, các lễ tết trong năm
/ 33000đ

  1. [Tập quán]  2. |Tập quán|  3. |Phong tục|  4. Dân tộc học|  5. Gia đình|  6. Việt Nam|
   392.09597 L250T 2001
    ĐKCB: PM.012885 (Sẵn sàng)  
15. TOAN ANH
     Nếp cũ con người Việt Nam : Phong tục cổ truyền / Toan Anh .- Tp.Hồ Chí Minh : Nxb.Tp.Hồ Chí Minh , 1998 .- 457tr. ; 21cm
  Tóm tắt: Phong tục tập quán cổ truyền của người Việt về mối quan hệ, cách xưng hô, việc nuôi dạy con cái trong gia đình, giáo dục và thi cử, cac nghi lễ. Phong tục về hôn nhân, tang lễ và tập tục về nhà cửa, mộ phần

  1. {Việt Nam}  2. [Dân tộc học]  3. |Dân tộc học|  4. |Nghi lễ|  5. Phong tục|  6. Văn hóa dân gian|  7. Đời sống gia đình|
   098.209597 C430N 1998
    ĐKCB: PM.012800 (Sẵn sàng)  
16. BĂNG SƠN
     Nghìn năm còn lại : Tập tuỳ bút / Băng Sơn .- H. : Nxb. Hà Nội , 1996 .- 325tr ; 19cm
  Tóm tắt: Tuỳ bút về các phố cổ Hà Nội, về phong tục, tập quán của ngwòi hà Nội và của các địa phương khác nhân các dịp lễ, tết và đời sống thường ngày
/ 24600đ

  1. [hà nội]  2. |hà nội|  3. |việt nam|  4. văn học hiện đại|  5. tập quán|  6. phong tục|
   895.922803 NGH311N 1996
    ĐKCB: PM.008695 (Sẵn sàng)  
17. BĂNG SƠN
     Đường vào Hà Nội : Tuỳ bút / Băng Sơn .- H. : Thanh niên , 1997 .- 348tr ; 19cm
  Tóm tắt: Phong tục của Hà Nội nghìn năm được thể hiện qua mỗi góc phố, ngôi chùa, món ăn, cách ăn mặc...; Mô tả các nếp sinh hoạt, phong cảnh của một số địa danh quen thuộc của Hà Nội
/ 26500đ

  1. [Việt Nam]  2. |Việt Nam|  3. |tuỳ bút|  4. Văn học hiện đại|  5. địa chí|  6. phong tục|
   895.922803 Đ561V 1997
    ĐKCB: PM.008225 (Sẵn sàng)  
18. ĐƯỜNG THI
     Năm ất dậu đại cát : Kê niên đại cát / Đường Thi bs .- Cà Mau : Nxb. Cà Mau , 2004 .- 252tr ; 20cm.
  Tóm tắt: Cuốn sách cung cấp những kiến thức về đặc tính của con gà, quan niệm, ý nghĩa của "Dậu"những điểm tựa văn hoá của cầm tinh con gà; dậu gà trong văn hoá thần bí, trong ngôn ngữ văn học, trong nghệ thuật tạo hình...
/ 30000đ

  1. |Việt Nam|  2. |Phong tục|  3. Khoa học thần bí|  4. Mê tín dị đoan|  5. Văn hoá|
   133.3 N114Ấ 2004
    ĐKCB: PM.004096 (Sẵn sàng)