Thư viện huyện Lâm Hà
Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ DDC
86 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 3 4 5 next»

Tìm thấy:
1. LEE KKOCH NIM
     Những lá thư gửi quá khứ / Lee Kkoch Nim; Cẩm Nhung dịch .- H. : Phụ nữ , 2022 .- 242tr. ; 19cm.
   ISBN: 9786043489897 / 90.000đ.

  1. |Văn học|  2. |Hàn Quốc|  3. Tiểu thuyết|
   895.73 NH556L 2022
    ĐKCB: TN.009520 (Sẵn sàng)  
2. INRASARA
     Văn hoá - xã hội Chăm : Nghiên cứu và đối thoại / Inrasara .- H. : Văn học , 2003 .- 353tr ; 21cm
  Tóm tắt: Giới thiệu và nghiên cứu nền văn hoá - xã hội, ngôn ngữ, văn chương và nghệ thuật sáng tạo điêu khắc Chăm cùng những bài thơ, trường ca...về dân tộc Chăm
/ 35000đ

  1. |Văn hoá|  2. |Dân tộc thiểu số|  3. Chăm-dân tộc|  4. Văn học|  5. Nghệ thuật|
   305.899 V115H 2003
    ĐKCB: PM.013198 (Sẵn sàng)  
3. HOÀNG ĐẠO THÚY
     Trai nước Nam làm gì? / Hoàng Đạo Thúy .- H : Lao động , 1995 .- 139tr ; 19cm
  Tóm tắt: Đây là 1 tác phẩm chính luận, tác giả đã trình bày khá đầy đủ những vấn đề cốt lõi đối với thanh niên lúc bấy giờ : Từ nhân cách con người đến mục đích ý nghĩa của đời người. Từ thái độ đối với tổ tiên, gia đình, làng xóm đến trách nhiệm đối với đất nước. Từ việc rèn luyện bản thân đến việc chọn nghề và học nghề để phục hưng đất nước...

  1. |Chính luận|  2. |Việt Nam|  3. Văn học|
   895.9223 TR103N 1995
    ĐKCB: TN.004655 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PD.000756 (Sẵn sàng)  
4. NGUYỄN THÀNH
     Hoạt động báo chí của đại tướng Võ Nguyên Giáp / Nguyễn Thành .- H. : Lý luận chính trị , 2005 .- 615 tr. ; 19 cm
/ 72000đ

  1. |Báo chí|  2. |Văn học|  3. Việt Nam|
   070.92 H411Đ 2005
    ĐKCB: PM.012858 (Sẵn sàng)  
5. LÊ NGUYÊN CẨN
     Tác gia, tác phẩm văn học nước ngoài trong nhà trường Victo Huygô / Lê Nguyên Cẩn biên soạn và tuyển chọn .- H. : Đại học sư phạm , 2006 .- 217tr ; 21cm
  Tóm tắt: Cuộc đời và sự nghiệp; Victo Huygô - nhà tiểu thuyết lãng mạn; Tiểu thuyết những người khốn khổ; Tác phẩm V.Huygô được giảng dạy trong nhà trường; Niên biểu và đánh giá về Victo Huygô
   ISBN: 8935075907744 / 29000đ

  1. Victor Huy Gô.  2. Cuộc đời và sự nghiệp.  3. Sáng tác.  4. Niên biểu.  5. Nghiên cứu văn học.  6. {Pháp}  7. [Pháp]  8. |Pháp|  9. |Văn học|  10. Victor Huy Gô|  11. Sáng tác|  12. Cuộc đời và sự nghiệp|
   I. Lê Nguyên Cẩn.
   843 T101G 2006
    ĐKCB: PM.012611 (Sẵn sàng)  
6. COOK ROBIN
     Thảm hoạ đột biến : Những tác phẩm lừng danh thế giới / Robin Cook ; Biên dịch: Trọng Danh .- H. : Thanh niên , 2003 .- 364tr. ; 20cm
/ 36.000đ

  1. [Tác phẩm]  2. |Tác phẩm|  3. |Văn học|
   I. Trọng Danh.
   813.54 TH104H 2003
    ĐKCB: PM.012518 (Sẵn sàng)  
7. NGUYỄN XUÂN KHÁNH
     George Sand nhà văn của tình yêu : Chân dung văn học / Nguyễn Xuân Khánh .- H. : Phụ nữ , 1994 .- 277tr ; 19cm
  Tóm tắt: Giới thiệu tác phẩm nổi tiếng của nữ văn sĩ người Pháp là George Sand ở thế kỷ 19
/ 17000đ

  1. [văn học]  2. |văn học|  3. |tác phẩm|  4. tác giả|
   843 G205R 1994
    ĐKCB: PM.012135 (Sẵn sàng)  
8. ALAIN DECAUX
     Những hồ sơ mật trong lịch sử / Alain Decaux; Lê Tuấn dịch .- H. : Công an Nhân dân , 2004 .- 399 tr. ; 22 cm
/ 48000 đ

  1. |Văn học|  2. |Pháp|
   843 NH556H
    ĐKCB: PM.012051 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PM.012052 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PM.012293 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: LD.000106 (Sẵn sàng)  
9. HAGACĐƠ, HENRI
     Lâu đài của vua Xôlômông: : Tiểu thuyết / Henri Hagacđơ; Thái Bá Tân: dịch .- H. : Nxb. Hội nhà văn , 1998 .- 434tr. ; 19cm
/ 34500

  1. {Anh}  2. |Tiểu thuyết|  3. |Văn học|
   823 L125Đ 1998
    ĐKCB: PM.011911 (Sẵn sàng)  
10. A LẾCH XĂNG ĐƠ RƠ NA XI BÔP
     Hầm bí mật bên sông En-bơ : Truyện tình báo / A lếch xăng đơ rơ na xi bôp;Trọng Phan, Lê Anh dịch .- H. : Quân đội Nhân dân , 2001 .- 431 tr. ; 19 cm
/ 37.000đ

  1. |Talin|  2. |Văn học|
   I. A lếch xăng đơ rơ na xi bôp.   II. Lê Anh.   III. Trọng Phan.
   891.7 H120B
    ĐKCB: PM.011762 (Sẵn sàng)  
11. NGUYỄN ĐÌNH NGHỊ
     Tuyển tập chèo cải lương Nguyễn Đình Nghị . Tập 3 / Nguyễn Đình Nghị, Lê Thanh Hiền .- H. : Văn hóa Thông tin , 1995 .- 563 tr. ; 19 cm
/ 40000đ

  1. |Văn học|  2. |Nghệ thuật|  3. Việt Nam|
   781.62 T527T
    ĐKCB: PM.010166 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PM.010167 (Sẵn sàng)  
12. NGUYỄN ĐÌNH NGHỊ
     Tuyển tập chèo cải lương Nguyễn Đình Nghị . Tập 2 / Nguyễn Đình Nghị, Lê Thanh Hiền .- H. : Văn hóa Thông tin , 1995 .- 581 tr. ; 19 cm
/ 40000đ

  1. |Văn học|  2. |Nghệ thuật|  3. Việt Nam|
   781.62 T527T
    ĐKCB: PM.010164 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PM.010165 (Sẵn sàng)  
13. NGUYỄN ĐÌNH NGHỊ
     Tuyển tập chèo cải lương Nguyễn Đình Nghị . Tập 1 / Nguyễn Đình Nghị; Lê Thanh Hiền .- H. : Văn hóa Thông tin , 1995 .- 512 tr. ; 19 cm
/ 38000đ

  1. |Văn học|  2. |Nghệ thuật|  3. Việt Nam|
   781.62 T527T
    ĐKCB: PM.010162 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PM.010163 (Sẵn sàng)  
14. TRẦN NGỌC LÂN
     Tìm trong mái ấm : Tuỳ bút - thơ và danh ngôn tục ngữ, cách ngôn về đề tài mái ấm gia đình / Trần Ngọc Lân .- H. : Thanh niên , 2001 .- 203tr ; 19cm
/ 19000đ

  1. |Văn học|  2. |Tuỳ bút|  3. Gia đình|  4. Việt Nam|
   895.92208 T310T 2001
    ĐKCB: PM.009499 (Sẵn sàng)  
15. LÊ THÁNH TÔNG
     Truyện không nên đọc vào lúc giao thừa : Tuyển tập truyện ma Việt Nam tiêu biểu / Lê Thánh Tông, Nguyễn Dữ, Phạm Đình Hồ.. ; Lưu Sơn Minh tuyển chọn .- H. : Văn học , 2003 .- 867tr ; 24cm
/ 94000đ

  1. [Việt Nam]  2. |Việt Nam|  3. |Truyện ngắn|  4. Văn học|
   I. Vũ Trinh.   II. Nguyễn Dữ.   III. Tùng Niên.   IV. Phạm Đình Hồ.
   895.9223 TR527K 2003
    ĐKCB: PM.009461 (Sẵn sàng)  
16. VÕ HỒNG
     Trong vùng rêu im lặng : Tập truyện ngắn. In theo bản in của Hội Văn học Nghệ thuật Nha trang, l988) / Võ Hồng .- Đồng Nai : Nxb. Đồng Nai , 2004 .- 211tr. ; 19cm
/ 24.000đ

  1. [Truyện ngắn]  2. |Truyện ngắn|  3. |Việt Nam|  4. Văn học|
   895.9223 TR431V 2004
    ĐKCB: PM.009287 (Sẵn sàng)  
17. HOÀNG HUỆ THỤ
     Thức tỉnh : Tập truyện / Hoàng Huệ Thụ .- H. : Công an nhân dân , 2005 .- 303tr ; 19cm
/ 37.000đ

  1. |Tập truyện|  2. |Văn học|  3. Việt Nam|
   895.9223 TH552T 2005
    ĐKCB: PM.009219 (Sẵn sàng)  
18. Truyện ngắn hay ba miền / nhiều tác giả .- Thanh Hóa : nxb Thanh Hóa , 2004 .- 406tr ; 19cm
  Tóm tắt: Tập hợp 29 truyện ngắn hay đã được đăng trên các bài báo
/ 42000

  1. |Việt Nam|  2. |Văn học|  3. truyện ngắn|
   I. nhiều tác giả.
   895.9223008 TR527N 2004
    ĐKCB: PM.009209 (Sẵn sàng)  
19. LÃ, THANH TÙNG
     Sân siu và đắm dạt : Tập truyện ngắn / Lã Thanh Tùng .- Hà Nội : Nxb. Hội Nhà Văn , 2007 .- 239 tr. ; 19 cm
  Tóm tắt: Giới thiệu những truyện ngắn hay, chọn lọc của tác giả đến với bạn đọc.
/ 40000

  1. Văn học Việt Nam.  2. Truyện ngắn.  3. {Việt Nam}  4. [Truyện ngắn]  5. |Việt Nam|  6. |Truyện ngắn|  7. Văn học|
   I. Lã, Thanh Tùng.
   895.92234 S121S 2007
    ĐKCB: PM.009125 (Sẵn sàng)  
20. HÀN THẾ DŨNG
     Phía sau cuộc chiến : Tiểu thuyết tư liệu / Hàn Thế Dũng .- H. : Công an nhân dân , 2005 .- 335tr ; 19cm
/ 32.000đ

  1. |Văn học|  2. |Văn học hiện đại|  3. Việt Nam|  4. Kháng chiến chống Mỹ|  5. Tiểu thuyết|
   895.9223 PH301S 2005
    ĐKCB: PM.009020 (Sẵn sàng)  

Trang kết quả: 1 2 3 4 5 next»