Thư viện huyện Lâm Hà
Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ DDC
27 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 next»

Tìm thấy:
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 1. LÊ QUANG THƯỞNG
     Từ điển tổ chức và công tác tổ chức / Lê Quang Thưởng .- Xuất bản lần thứ 2 .- H. : Chính trị Quốc gia , 2017 .- 1380tr. ; 27cm
  Tóm tắt: Bao gồm 2745 mục từ về tổ chức, công tác tổ chức, các tổ chức của hệ thống chính trị ở Việt Nam đương đại
   ISBN: 9786045727638

  1. Tổ chức.  2. Công tác tổ chức.  3. {Việt Nam}  4. [Từ điển]
   068.59703 T550Đ 2017
    ĐKCB: PM.005394 (Sẵn sàng)  
2. NGUYỄN VĂN TÂN
     Từ điển địa danh lịch sử - Văn hoá Việt Nam / Nguyễn Văn Tân .- H. : Văn hoá thông tin , 1998 .- 1616tr. ; 22cm
  Tóm tắt: Giới thiệu địa danh liên quan đến lịch sử và văn hoá Việt Nam. Quá trình lịch sử dựng nước và giữ nước của dân tộc ta từ xưa tới nay, địa danh khảo cổ, danh thắng, du lịch, địa danh liên quan đến tôn giáo, tín ngưỡng, phong tục, tập quán
/ 160000đ

  1. Văn hoá.  2. Lịch sử.  3. Địa danh.  4. {Việt Nam}  5. [Từ điển]
   915.97003 T550Đ 1998
    ĐKCB: PM.005548 (Sẵn sàng)  
3. TRẦN VĂN DẬT
     Từ điển vần bằng tiếng Việt / Trần Văn Dật .- H. : Văn hoá Thông tin , 2001 .- 679tr. ; 21cm
  Tóm tắt: Những từ ngữ xếp có hệ thống "Chính vận""Thông vận". Những câu thơ, câu văn thích hợp có liên quan với từ ngữ dùng làm âm vận để minh hoạ, dẫn giải..rất bổ ích cho các Nhà thơ và bạn đọc yêu thơ....
/ 80000đ

  1. {Việt Nam}  2. [Từ điển]  3. |tiếng việt|  4. |Từ điển|  5. vần bằng|
   495.9223 T550Đ 2001
    ĐKCB: PM.005356 (Sẵn sàng)  
4. Từ điển từ đồng nghĩa và Từ trái nghĩa trong tiếng Anh. / Second Edition. .- Đồng Nai : Nxb. Đồng Nai , 2009 .- 514tr. ; 21cm.
/ 60000đ

  1. Tiếng Anh.  2. Từ đồng nghĩa.  3. Từ trái nghĩa.  4. [Từ điển]
   423 T550Đ 2009
    ĐKCB: PM.005353 (Sẵn sàng)  
5. PHÙNG NGỌC ĐĨNH
     Từ điển địa danh lịch sử - văn hóa thế giới và Việt Nam : Giản lược / Phùng Ngọc Đĩnh, Phùng Ngọc Kiên .- H. : Văn hoá Thông tin , 2006 .- 525tr. : ảnh ; 21cm
   Thư mục: tr. 525
  Tóm tắt: Giới thiệu xuất xứ, quá trình hình thành và biến đổi của các địa danh từ góc độ văn hoá - lịch sử trong mối liên hệ ngôn ngữ và địa lý
/ 65000đ

  1. Văn hoá.  2. Địa danh.  3. Lịch sử.  4. {Việt Nam}  5. [Từ điển]
   I. Phùng Ngọc Kiên.
   909 T550Đ 2006
    ĐKCB: PM.005402 (Sẵn sàng)  
6. Từ điển văn học : Bộ mới / B.s.: Đỗ Đức Hiểu (ch.b.), Nguyễn Huệ Chi, Phùng Văn Tửu.. .- H. : Thế giới , 2004 .- 2181tr., 188tr. ảnh ; 27cm
  Tóm tắt: Giới thiệu về các nhà thơ, nhà văn, nhà nghiên cứu lý luận phê bình... cùng các thể loại thơ, văn xuôi tự sự, trào lưu văn học,.. trên thế giới và trong gần10 thế kỷ của nền văn học viết Việt Nam được sắp xếp theo vần chữ cái từ A đến Z cùng với hệ thống các bảng tra cứu tác giả theo chữ Việt, Nga, La tinh, Trung Quốc; bảng tra cứu tác phẩm, thuật ngữ...
/ 430000đ

  1. Văn học.  2. [Từ điển]
   I. Trần Hữu Tá.   II. Phùng Văn Tửu.   III. Nguyễn Huệ Chi.   IV. Đỗ Đức Hiểu.
   803 T550Đ 2004
    ĐKCB: PM.005389 (Sẵn sàng)  
7. TRẦN NGỌC BẢO
     Từ điển ngôn ngữ - văn hoá - du lịch Huế xưa / Trần Ngọc Bảo .- Huế : Nxb. Thuận Hoá , 2005 .- 340tr. ; 24cm
   Thư mục cuối chính văn
  Tóm tắt: Từ điển về ngôn ngữ địa phương, về các di sản văn hoá vật thể và phi vật thể của xứ Huế
/ 62000đ

  1. Lịch sử.  2. Văn hoá.  3. Ngôn ngữ.  4. {Huế}  5. [Từ điển]
   910.3 T550Đ 2005
    ĐKCB: PM.005384 (Sẵn sàng)  
8. VŨ NGỌC KHÁNH
     Từ điển Việt Nam văn hoá tín ngưỡng phong tục / Vũ Ngọc Khánh, Phạm Minh Thảo .- H. : Văn hoá Thông tin , 2005 .- 1359tr. ; 24cm
  Tóm tắt: Tập hợp giải thích các từ nói về văn hoá tín ngưỡng phong tục, quan niệm dân gian cũng như lễ hội cổ truyền Việt Nam sắp xếp theo thứ tự A-Z
/ 230000đ

  1. Tín ngưỡng.  2. Văn hoá dân gian.  3. Lễ hội.  4. Phong tục.  5. Văn hoá.  6. {Việt Nam}  7. [Từ điển]
   I. Phạm Minh Thảo.
   390.03 T550Đ 2005
    ĐKCB: PM.005383 (Sẵn sàng)  
9. NGUYỄN NHƯ Ý
     Từ điển địa danh văn hoá và thắng cảnh Việt Nam = Dictionary of Vietnamese Cultural place names and Scenic spots / B.s.: Nguyễn Như Ý (ch.b.), Nguyễn Thành Chương, Bùi Thiết .- H. : Khoa học xã hội , 2004 .- 1223tr. : ảnh ; 24cm
   Thư mục: tr. 1216-1223
  Tóm tắt: Giới thiệu gần 5000 địa danh văn hoá và thắng cảnh Việt Nam xếp theo thứ tự a, b, c gồm các loại hình sau: Những địa danh có các di tích lịch sử như: đền, chùa, lăng , miếu..., địa danh gắn với di chỉ khảo cổ học xưa và nay, những địa danh là các thắng cảnh nổi tiếng, những địa danh là các làng nghề truyền thống, làng hội, làng danh nhân,...địa danh hành chính từ cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

  1. Danh lam thắng cảnh.  2. Văn hoá.  3. Địa danh.  4. {Việt Nam}  5. [Từ điển]
   I. Nguyễn Thành Chương.   II. Bùi Thiết.
   959.7003 T550Đ 2004
    ĐKCB: PM.005382 (Sẵn sàng)  
10. Từ điển Trung Việt: Khoảng 45.000 từ / Lê Đức Niệm .- H. : Khoa học Xã hội , 1994 .- 1357tr. ; 24cm
  Tóm tắt: Gồm 60000 đơn vị từ vựng tiếng Trung quốc, gồm những từ ngữ phổ thông, các từ khoa học tự nhiên và xã hội, phương ngôn, thành ngữ...
/ 208 000đ

  1. Tiếng Trung quốc.  2. Tiếng Việt.  3. [Từ điển]
   495.1395922 T550Đ 1994
    ĐKCB: PM.005380 (Sẵn sàng)  
11. VƯƠNG TRÚC NHÂN
     Từ điển Hán Việt Việt Hán / Vương Trúc Nhân, Lữ Thế Hoàng, Huỳnh Diệu Vinh .- H. : Văn hoá Thông tin , 2003 .- 1419tr. ; 18cm
  Tóm tắt: Bao gồm các từ mục Hán - Việt, Việt - Hán bao quát nhiều lĩnh vực trong đời sống, khoa học, kĩ thuật, kinh tế, văn hoá, xã hội... có kèm theo bảng đối chiếu dạng phồn thể và giản thể
/ 45000đ

  1. Tiếng Trung Quốc.  2. Tiếng Việt.  3. [Từ điển]  4. |Hán Việt|
   I. Lữ Thế Hoàng.   II. Huỳnh Diệu Vinh.
   495.179597 T550Đ 2003
    ĐKCB: PM.005346 (Sẵn sàng)  
12. TRẦN VIỆT THANH
     Từ điển Nhật - Việt thông dụng / Trần Việt Thanh .- TP. Hồ Chí Minh : Nxb. Văn hoá Sài Gòn , 2008 .- 1003tr. ; 17cm
/ 110000đ

  1. Tiếng Nhật.  2. Tiếng Việt.  3. [Từ điển]
   495.6395922 T550Đ 2008
    ĐKCB: PM.005347 (Sẵn sàng)  
13. DOÃN CHÍNH
     Từ điển triết học Trung Quốc / Doãn Chính .- H. : Chính trị Quốc gia , 2009 .- 952tr. : minh hoạ ; 24cm
   Phụ lục: tr. 938-950
  Tóm tắt: Cung cấp các thuật ngữ và danh từ, khái niệm, phạm trù được sắp xếp theo thứ tự A, B, C... giải thích nội dung tư tưởng của các trào lưu triết học, các triết gia, các tác phẩm, các quan điểm tư tưởng qua hệ thống các thuật ngữ, khái niệm và phạm trù triết học Trung Quốc theo trình tự phát triển từ cổ đại đến cận, hiện đại
/ 160 000đ

  1. Triết học.  2. {Trung Quốc}  3. [Từ điển]
   181.003 T550Đ 2009
    ĐKCB: PM.005378 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PM.005379 (Sẵn sàng)  
14. Từ điển từ mới tiếng Việt / B.s.: Chu Bích Thu (ch.b.), Nguyễn Ngọc Trâm, Nguyễn Thuý Khanh.. .- H. : Nxb. Phương Đông , 2006 .- 282tr. ; 23cm
   ĐTTS ghi: Viện Ngôn ngữ học
  Tóm tắt: Giải nghĩa những từ ngữ, những nghĩa mới trong tiếng Việt khoảng từ năm 1985 đến năm 2000
/ 44000đ

  1. Từ vựng.  2. Tiếng Việt.  3. Từ mới.  4. [Từ điển]
   I. Phạm Hùng Việt.   II. Nguyễn Thanh Nga.   III. Nguyễn Thuý Khanh.   IV. Nguyễn Ngọc Trâm.
   495.9223 T550Đ 2006
    ĐKCB: PM.005377 (Sẵn sàng)  
15. NGUYỄN LÂN
     Từ điển từ và ngữ Việt Nam / Nguyễn Lân .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Tp. Hồ Chí Minh , 2000 .- 2119tr. ; 24cm
  Tóm tắt: Gồm những từ, ngữ tiếng Việt được sắp xếp theo trật tự a,b,c... ghi đúng và giải nghĩa đúng từ, ngữ theo sự trong sáng của tiếng Việt

  1. Tiếng Việt.  2. Từ ngữ.  3. [Từ điển]
   495.9223 T550Đ 2000
    ĐKCB: PM.005375 (Sẵn sàng)  
16. NGUYỄN NHƯ Ý
     Từ điển thành ngữ học sinh / Nguyễn Như Ý (ch.b.), Nguyễn Văn Khang, Phan Xuân Thành .- H. : Giáo dục , 2009 .- 695tr. ; 21cm
   Thư mục: tr. 694 - 695
  Tóm tắt: Gồm những câu thành ngữ tiếng Việt có lời giải và ví dụ được sắp xếp theo vần chữ cái
/ 134000đ

  1. Thành ngữ.  2. Tiếng Việt.  3. [Từ điển]
   I. Phan Xuân Thành.   II. Nguyễn Văn Khang.
   398.903 T550Đ 2009
    ĐKCB: PM.005373 (Sẵn sàng)  
17. BÙI XUÂN MỸ
     Từ điển lễ tục / Bùi Xuân Mỹ, Phạm Minh Thảo .- H. : Văn hoá Thông tin , 2009 .- 645tr. ; 21cm
   Thư mục: tr. 613-615
  Tóm tắt: Tập hợp các mục từ thể hiện các nghi lễ, tập tục liên quan đến tín ngưỡng dân gian, đời sống tâm linh, các tết lễ, nghi thức vòng đời người...
/ 105000đ

  1. Phong tục.  2. Lễ hội.  3. Văn hoá dân gian.  4. {Việt Nam}  5. [Từ điển]
   I. Phạm Minh Thảo.
   398.03 T550Đ 2009
    ĐKCB: PM.005368 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PM.005369 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PM.005370 (Sẵn sàng)  
18. ĐỖ NGUYÊN ĐƯƠNG
     Từ điển Hán - Việt phổ thông : Sắp xếp theo phương pháp mã hoá... / Đỗ Nguyên Đương b.s. .- H. : Khoa học xã hội , 2006 .- 758tr. ; 21cm
  Tóm tắt: Giới thiệu khoảng 23000 từ Hán có phiên âm và giải nghĩa tiếng Việt thuộc các lĩnh vực khác nhau, được sắp xếp theo các phương pháp mã hoá của Vũ Hồng Phương
/ 115000đ

  1. Tiếng Trung Quốc.  2. Tiếng Việt.  3. [Từ điển]
   495.17 T550Đ 2006
    ĐKCB: PM.005362 (Sẵn sàng)  
19. HOÀNG VĂN MA
     Từ điển Tày - Nùng - Việt : Loại nhỏ : Khoảng 9000 thuật ngữ / Hoàng Văn Ma, Lục Văn Pảo, Hoàng Chí .- Tái bản lần thứ 1, có sửa chữa, bố sung .- H. : Từ điển Bách khoa , 2006 .- 478tr. ; 21cm
  1. Tiếng Nùng.  2. Tiếng Việt.  3. Tiếng Tày.  4. Ngôn ngữ.  5. [Từ điển]
   I. Hoàng Chí.   II. Lục Văn Pảo.
   495.91 T550Đ 2006
    ĐKCB: PM.005361 (Sẵn sàng)  
20. TRẦN THANH HẢI.
     Từ điển ASEAN / Trần Thanh Hải. .- H : Khoa học và Kỹ thuật , 1998 .- 374tr ; 21 cm
  Tóm tắt: Những khái niệm, sự kiện, cơ cấu tổ chức hoạt động và các văn kiện quan trọng của ASEAN trên mọi lĩnh vực vực hợp tác. Nội dung, ý nghĩa. Những từ viết tắt thường xuyên hiện trong các văn bản của ASEAN
/ 32500đ

  1. [Từ điển]  2. |ASEAN|  3. |Tổ chức quốc tế|
   327.5903 T550Đ 1998
    ĐKCB: PM.005357 (Sẵn sàng)  

Trang kết quả: 1 2 next»