27 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 next»
Tìm thấy:
|
|
|
3.
TRẦN VĂN DẬT Từ điển vần bằng tiếng Việt
/ Trần Văn Dật
.- H. : Văn hoá Thông tin , 2001
.- 679tr. ; 21cm
Tóm tắt: Những từ ngữ xếp có hệ thống "Chính vận""Thông vận". Những câu thơ, câu văn thích hợp có liên quan với từ ngữ dùng làm âm vận để minh hoạ, dẫn giải..rất bổ ích cho các Nhà thơ và bạn đọc yêu thơ.... / 80000đ
1. {Việt Nam} 2. [Từ điển] 3. |tiếng việt| 4. |Từ điển| 5. vần bằng|
495.9223 T550Đ 2001
|
ĐKCB:
PM.005356
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|
6.
Từ điển văn học
: Bộ mới
/ B.s.: Đỗ Đức Hiểu (ch.b.), Nguyễn Huệ Chi, Phùng Văn Tửu..
.- H. : Thế giới , 2004
.- 2181tr., 188tr. ảnh ; 27cm
Tóm tắt: Giới thiệu về các nhà thơ, nhà văn, nhà nghiên cứu lý luận phê bình... cùng các thể loại thơ, văn xuôi tự sự, trào lưu văn học,.. trên thế giới và trong gần10 thế kỷ của nền văn học viết Việt Nam được sắp xếp theo vần chữ cái từ A đến Z cùng với hệ thống các bảng tra cứu tác giả theo chữ Việt, Nga, La tinh, Trung Quốc; bảng tra cứu tác phẩm, thuật ngữ... / 430000đ
1. Văn học. 2. [Từ điển]
I. Trần Hữu Tá. II. Phùng Văn Tửu. III. Nguyễn Huệ Chi. IV. Đỗ Đức Hiểu.
803 T550Đ 2004
|
ĐKCB:
PM.005389
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|
9.
NGUYỄN NHƯ Ý Từ điển địa danh văn hoá và thắng cảnh Việt Nam
= Dictionary of Vietnamese Cultural place names and Scenic spots
/ B.s.: Nguyễn Như Ý (ch.b.), Nguyễn Thành Chương, Bùi Thiết
.- H. : Khoa học xã hội , 2004
.- 1223tr. : ảnh ; 24cm
Thư mục: tr. 1216-1223 Tóm tắt: Giới thiệu gần 5000 địa danh văn hoá và thắng cảnh Việt Nam xếp theo thứ tự a, b, c gồm các loại hình sau: Những địa danh có các di tích lịch sử như: đền, chùa, lăng , miếu..., địa danh gắn với di chỉ khảo cổ học xưa và nay, những địa danh là các thắng cảnh nổi tiếng, những địa danh là các làng nghề truyền thống, làng hội, làng danh nhân,...địa danh hành chính từ cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
1. Danh lam thắng cảnh. 2. Văn hoá. 3. Địa danh. 4. {Việt Nam} 5. [Từ điển]
I. Nguyễn Thành Chương. II. Bùi Thiết.
959.7003 T550Đ 2004
|
ĐKCB:
PM.005382
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|
|
13.
DOÃN CHÍNH Từ điển triết học Trung Quốc
/ Doãn Chính
.- H. : Chính trị Quốc gia , 2009
.- 952tr. : minh hoạ ; 24cm
Phụ lục: tr. 938-950 Tóm tắt: Cung cấp các thuật ngữ và danh từ, khái niệm, phạm trù được sắp xếp theo thứ tự A, B, C... giải thích nội dung tư tưởng của các trào lưu triết học, các triết gia, các tác phẩm, các quan điểm tư tưởng qua hệ thống các thuật ngữ, khái niệm và phạm trù triết học Trung Quốc theo trình tự phát triển từ cổ đại đến cận, hiện đại / 160 000đ
1. Triết học. 2. {Trung Quốc} 3. [Từ điển]
181.003 T550Đ 2009
|
ĐKCB:
PM.005378
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
PM.005379
(Sẵn sàng)
|
| |
|
15.
NGUYỄN LÂN Từ điển từ và ngữ Việt Nam
/ Nguyễn Lân
.- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Tp. Hồ Chí Minh , 2000
.- 2119tr. ; 24cm
Tóm tắt: Gồm những từ, ngữ tiếng Việt được sắp xếp theo trật tự a,b,c... ghi đúng và giải nghĩa đúng từ, ngữ theo sự trong sáng của tiếng Việt
1. Tiếng Việt. 2. Từ ngữ. 3. [Từ điển]
495.9223 T550Đ 2000
|
ĐKCB:
PM.005375
(Sẵn sàng)
|
| |
|
17.
BÙI XUÂN MỸ Từ điển lễ tục
/ Bùi Xuân Mỹ, Phạm Minh Thảo
.- H. : Văn hoá Thông tin , 2009
.- 645tr. ; 21cm
Thư mục: tr. 613-615 Tóm tắt: Tập hợp các mục từ thể hiện các nghi lễ, tập tục liên quan đến tín ngưỡng dân gian, đời sống tâm linh, các tết lễ, nghi thức vòng đời người... / 105000đ
1. Phong tục. 2. Lễ hội. 3. Văn hoá dân gian. 4. {Việt Nam} 5. [Từ điển]
I. Phạm Minh Thảo.
398.03 T550Đ 2009
|
ĐKCB:
PM.005368
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
PM.005369
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
PM.005370
(Sẵn sàng)
|
| |
18.
ĐỖ NGUYÊN ĐƯƠNG Từ điển Hán - Việt phổ thông
: Sắp xếp theo phương pháp mã hoá...
/ Đỗ Nguyên Đương b.s.
.- H. : Khoa học xã hội , 2006
.- 758tr. ; 21cm
Tóm tắt: Giới thiệu khoảng 23000 từ Hán có phiên âm và giải nghĩa tiếng Việt thuộc các lĩnh vực khác nhau, được sắp xếp theo các phương pháp mã hoá của Vũ Hồng Phương / 115000đ
1. Tiếng Trung Quốc. 2. Tiếng Việt. 3. [Từ điển]
495.17 T550Đ 2006
|
ĐKCB:
PM.005362
(Sẵn sàng)
|
| |
|
20.
TRẦN THANH HẢI. Từ điển ASEAN
/ Trần Thanh Hải.
.- H : Khoa học và Kỹ thuật , 1998
.- 374tr ; 21 cm
Tóm tắt: Những khái niệm, sự kiện, cơ cấu tổ chức hoạt động và các văn kiện quan trọng của ASEAN trên mọi lĩnh vực vực hợp tác. Nội dung, ý nghĩa. Những từ viết tắt thường xuyên hiện trong các văn bản của ASEAN / 32500đ
1. [Từ điển] 2. |ASEAN| 3. |Tổ chức quốc tế|
327.5903 T550Đ 1998
|
ĐKCB:
PM.005357
(Sẵn sàng)
|
| |
Trang kết quả: 1 2 next»
|