Thư viện huyện Lâm Hà
Hồ sơ Bạn đọc Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ Chủ đề
190 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 3 4 5 6 next» Last»

Tìm thấy:
1. NGUYỄN DU
     Ký mộng / Nguyễn Du ; Tranh: Niayu .- H. : Kim Đồng , 2022 .- 69 tr. : tranh màu ; 28 cm
   ISBN: 978-604-227-106-6 / 180000đ

  1. Văn học cận đại.  2. {Việt Nam}  3. [Thơ]
   I. Niayu.
   895.92212 K600M 2022
    ĐKCB: PD.000912 (Sẵn sàng)  
2. TRẦN ĐĂNG KHOA
     Góc sân và khoảng trời / Trần Đăng Khoa .- H. : Văn học , 2022 .- 271 tr. ; 21 cm
   ISBN: 978-604-349-603-1 / 66000đ

  1. Văn học thiếu nhi.  2. {Việt Nam}  3. [Thơ]
   895.9221 G419S 2022
    ĐKCB: TN.009522 (Sẵn sàng)  
3. LÊ QUỐC TRIỀU
     Rung cảm đầu đời / Lê Quốc Triều ; Minh hoạ: Thông Nguyễn .- H. : Văn học , 2021 .- 76 tr. ; 20 cm
   Phiên bản bìa cứng
   ISBN: 978-604-323-703-0 / 179000đ

  1. Văn học thiếu nhi.  2. {Việt Nam}  3. [Thơ]
   I. Thông Nguyễn.
   895.9221 R513C 2021
    ĐKCB: TN.009447 (Sẵn sàng)  
4. Vào cõi Bác xưa / Anh Chi, Anh Ngọc, Anh Thơ... ; Tuyển chọn: Nguyễn Huy Hoàng, Trần Hậu .- H. : Thông tin và Truyền thông , 2022 .- 394 tr. ; 24 cm
   ISBN: 978-604-80-5987-3

  1. Văn học hiện đại.  2. {Việt Nam}  3. [Thơ]
   I. Bằng Việt.   II. Bảo Định Giang.   III. Anh Thơ.   IV. Trần Hậu.
   895.9221008 V108C 2022
    ĐKCB: LD.001248 (Sẵn sàng)  
5. YÊN MÃ SƠN
     Đá nảy mầm : Thơ / Yên Mã Sơn .- H. : Nxb. Hội Nhà văn , 2020 .- 159 tr. ; 21 cm
   ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các Dân tộc thiểu số Việt Nam
   ISBN: 9786049949241

  1. Văn học hiện đại.  2. {Việt Nam}  3. [Thơ]
   895.92214 D100N 2020
    ĐKCB: LT.001141 (Sẵn sàng)  
6. VŨ THANH THUỶ
     Nơi không tôi : Thơ / Vũ Thanh Thuỷ .- H. : Nxb. Hội Nhà văn , 2020 .- 213 tr. ; 21 cm
   ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các Dân tộc thiểu số Việt Nam
   ISBN: 9786049944741

  1. Văn học hiện đại.  2. {Việt Nam}  3. [Thơ]
   895.92214 N462K 2020
    ĐKCB: LT.001183 (Sẵn sàng)  
7. NGUYỄN LONG
     Mưa nguồn gió núi : Thơ / Nguyễn Long .- H. : Sân khấu , 2020 .- 141tr. ; 21cm
   ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các Dân tộc thiểu số Việt Nam
   ISBN: 9786049072758

  1. Văn học hiện đại.  2. {Việt Nam}  3. [Thơ]
   895.92214 M551N 2020
    ĐKCB: LT.001182 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 8. CẦM BIÊU
     Ánh hồng Điện Biên : Peo Hưa Mường Thanh / Cầm Biêu .- H. : Hội Nhà văn , 2018 .- 315tr. ; 21cm
   ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các dân tộc thiểu số Việt Nam
   ISBN: 9786049721045 / 100000đ

  1. [Thơ]  2. |Thơ|  3. |Việt Nam|  4. Văn học hiện đại|
   895.922134 A107H 2018
    ĐKCB: LT.001021 (Sẵn sàng)  
9. ĐỖ HỒNG KỲ
     Đánh bắt ở hồ thần . Q.2 : Tiếng Mơ Nông / Đỗ Hồng Kỳ s.t., giới thiệu .- H. : Nxb. Hội Nhà văn , 2020 .- 1483 tr. ; 21 cm
   ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các Dân tộc thiểu số Việt Nam
   Chính văn bằng tiếng Mơ Nông
   ISBN: 978-604-9949-92-0

  1. Văn học dân gian.  2. {Việt Nam}  3. [Thơ]
   398.209597 Đ107B 2020
    ĐKCB: LT.000771 (Sẵn sàng)  
10. ĐỖ HỒNG KỲ
     Voi một ngà chở da thú đổi muối . Q.2 : Tiếng Mơ Nông / Đỗ Hồng Kỳ s.t., giới thiệu .- H. : Nxb. Hội Nhà văn , 2020 .- 1043 tr. ; 21 cm
   ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học Nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học Nghệ thuật các Dân tộc thiểu số Việt Nam
   Chính văn bằng tiếng Mơ Nông
   ISBN: 9786049949906

  1. Văn học dân gian.  2. {Việt Nam}  3. [Thơ]
   398.209597 V428M 2020
    ĐKCB: LT.000759 (Sẵn sàng)  
11. VI HỒNG NHÂN
     Hương núi - Thi nhân hợp quyển : Thơ / Vi Hồng Nhân .- H. : Nxb. Hội Nhà văn , 2020 .- 575 tr. ; 21 cm
   ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các Dân tộc thiểu số Việt Nam
   ISBN: 9786043069570

  1. Văn học hiện đại.  2. {Việt Nam}  3. [Thơ]
   895.922134 H561N 2020
    ĐKCB: LT.000761 (Sẵn sàng)  
12. ĐỖ HỒNG KỲ
     Voi một ngà chở da thú đổi muối . Q.1 : Tiếng Việt / Đỗ Hồng Kỳ s.t., giới thiệu .- H. : Nxb. Hội Nhà văn , 2020 .- 1063 tr. ; 21 cm
   ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các Dân tộc thiểu số Việt Nam
   ISBN: 978-604-9949-89-0

  1. Văn học dân gian.  2. {Việt Nam}  3. [Thơ]
   398.209597 V428M 2020
    ĐKCB: LT.000756 (Sẵn sàng)  
13. Tuyển tập những bài thơ hay về Thăng Long - Hà Nội : 10 thế kỷ / Trần Quang Khải, Trần Nguyên Đán, Nguyễn Mộng Tuân... ; Nguyễn Hoàng Điệp ch.b. .- H. : Văn hoá Thông tin , 2010 .- 335tr., 24tr. ảnh ; 21cm
   ĐTTS ghi: Trung tâm dịch thuật, dịch vụ Văn hoá và Khoa học - Công nghệ
/ 90000đ

  1. Văn học cận đại.  2. Văn học trung đại.  3. Văn học hiện đại.  4. {Hà Nội}  5. [Thơ]
   I. Nguyễn Hoàng Điệp.   II. Đặng Minh Bách.   III. Thái Thuận.   IV. Trần Nguyên Đán.
   895.9221008 T527T 2010
    ĐKCB: LD.000999 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 14. XUÂN HOÀNG
     Miền Trung. Hương đất biển. Từ tiếng võng làng sen : Thơ. Trường ca / Xuân Hoàng .- H. : Nxb. Hội Nhà văn , 2015 .- 277tr. : ảnh chân dung ; 21cm .- (Tác phẩm văn học được giải thưởng Nhà nước)
   Tên thật tác giả: Nguyễn Đức Hoàng
   ISBN: 9786045337455

  1. Văn học hiện đại.  2. {Việt Nam}  3. [Thơ]
   895.922134 M305T 2015
    ĐKCB: PM.005755 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 15. NGUYỄN TRỌNG TẠO
     Đồng dao cho người lớn; Con đường của những vì sao : Tập thơ: Trường ca / Nguyễn Trọng Tạo .- H. : Nxb. Hội Nhà văn , 2015 .- 459tr : ảnh ; 21cm .- (Tác phẩm văn học được giải thưởng Nhà nước)
   Phụ lục : tr. 341 - 455
   ISBN: 9786045336892

  1. Văn học hiện đại.  2. Văn học Việt Nam.  3. {Việt Nam}  4. [Thơ]
   895.922134 Đ455D 2015
    ĐKCB: PM.005743 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 16. MINH HUỆ
     Đêm nay Bác không ngủ; Tiếng hát quê hương; Đất chiến hào : Thơ / Minh Huệ .- H. : Nxb. Hội Nhà văn , 2015 .- 287tr : ảnh ; 21cm .- (Tác phẩm văn học được giải thưởng Nhà nước)
   Tên thật tác giả : Nguyễn Đức Thái
   ISBN: 9786045337660

  1. Văn học hiện đại.  2. Văn học Việt Nam.  3. {Việt Nam}  4. [Thơ]
   895.922134 Đ253N 2015
    ĐKCB: PM.005740 (Sẵn sàng)  
17. BAIRƠN, GIOOCGIƠ GÔRƠĐƠN
     Ngày đã đi qua : Thơ / Gioocgiơ Gôrơđơn Bairơn, Pơcxi Bitsi Seli, Jôn Kitx ; Đào Xuân Quý giới thiệu và tuyển dịch .- H. : Quân đội nhân dân , 2001 .- 339tr ; 19cm
/ 26000đ

  1. [Thơ]  2. |Thơ|  3. |Anh|  4. Văn học cận đại|
   I. Đào Xuân Quý.   II. Kitx, Jôn.   III. Sêli, Pơcxi Bitsi.
   821 NG112Đ 2001
    ĐKCB: PM.012030 (Sẵn sàng)  
18. HOÀNG TÙNG
     Tố Hữu sống mãi trong lòng nhân dân và đất nước / Hoàng Tùng, Bảo Định Giang, Nguyễn Đình Thi.. .- H. : Văn học , 2003 .- 554tr : 51 tờ ảnh ; 24cm
  Tóm tắt: Những bài thơ, hồi kí của các tác giả viết về những kỉ niệm của mình với nhà thơ Tố Hữu
/ 98000đ

  1. [Thơ]  2. |Thơ|  3. |Việt Nam|  4. Văn học hiện đại|  5. Hồi kí|
   I. Bảo Định Giang.   II. Nguyễn Đắc Xuân.   III. Hữu Thỉnh.   IV. Nguyễn Đình Thi.
   895.9228 T450H 2003
    ĐKCB: PM.009516 (Sẵn sàng)  
19. Mùa trăng / Nhiều tác giả .- H. : Thanh niên , 2004 .- 274tr. ; 19cm
/ 33.000đ

  1. {Việt Nam}  2. [Thơ]  3. |Văn học Việt Nam|  4. |Văn xuôi|  5. Tạp văn|  6. Thơ|
   I. Nhiều tác giả.
   895.9223 M501T 2004
    ĐKCB: PM.008528 (Sẵn sàng)  
20. KHA THỊ THƯỜNG
     Lũ núi : Tập truyện ngắn / Kha Thị Thường .- H. : Văn hoá Dân tộc , 2002 .- 218tr ; 19cm
  1. [Thơ]  2. |Thơ|  3. |Việt Nam|  4. Văn học hiện đại|
   895.922334 L500N 2002
    ĐKCB: PM.008467 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PM.008468 (Sẵn sàng)  

Trang kết quả: 1 2 3 4 5 6 next» Last»