Thư viện huyện Lâm Hà
Hồ sơ Bạn đọc Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ Chủ đề
16 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )


Tìm thấy:
1. TARƠTACỐPXKI, BÔRIXƠ
     Người kỹ sư tâm hồn / Bôrixơ Tarơtacốpxki; Phạm Đăng Quế, Lê Khánh Trường dịch .- H. : Thanh niên , 2000 .- 445tr ; 19cm
/ 42.000đ

  1. [tiểu thuyết]  2. |tiểu thuyết|  3. |Liên Xô|  4. Văn học hiện đại|
   I. Phạm Đăng Quế.   II. Lê Khánh Trường.
   891.7 NG558K 2000
    ĐKCB: PM.012111 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PM.012110 (Sẵn sàng)  
2. PASTERNAK, BORIS
     Bác sĩ Zhivago : Tiểu thuyết . T.1 / Boris Pasternak; Hoàng Ngọc Biên, Nguyễn Đức Dương, Lê Khánh Trường dịch .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Tp. Hồ Chí Minh , 1999 .- 538 tr. ; 18cm.
/ 35.000đ

  1. [Văn học hiện đại]  2. |Văn học hiện đại|  3. |văn học Nga Xô viết|  4. tiểu thuyết|
   I. Hoàng Ngọc Biên.   II. Lê Khánh Trường.   III. Nguyễn Đức Dương.
   891.73 B101S 1999
    ĐKCB: PM.011332 (Sẵn sàng)  
3. PASTERNAK, BORIS
     Bác sĩ Zhivago : Tiểu thuyết . T.2 / Boris Pasternak; Hoàng Ngọc Biên, Nguyễn Đức Dương, Lê Khánh Trường dịch .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Tp. Hồ Chí Minh , 1999 .- 481 tr. ; 18cm.
/ 32000đ

  1. [Văn học hiện đại]  2. |Văn học hiện đại|  3. |văn học Nga Xô viết|  4. tiểu thuyết|
   I. Hoàng Ngọc Biên.   II. Lê Khánh Trường.   III. Nguyễn Đức Dương.
   891.73 B101S 1999
    ĐKCB: PM.011333 (Sẵn sàng)  
4. TRƯƠNG HỒ ĐỨC
     ẩm thực trị liệu theo y học Trung Hoa / Trương Hồ Đức ; Lê Khánh Trường, Lê Việt Anh tổng hợp và biên dịch .- H. : Y học , 1998 .- 238tr ; 21cm
  Tóm tắt: Tổng kết toàn bộ kinh nghiệm về y học dưỡng sinh Trung Hoa từ hàng ngàn năm nay cùng với những thành tựu y học phương Tây hiện đại về bảo vệ sức khoẻ, đặc biệt là kinh nghiệm trong ăn uống, dùng cách ăn uống để chữa bệnh qua các phần: ý nghĩa của dưỡng sinh trong ăn uống, nguyên tắc dưỡng sinh, phương pháp dưỡng sinh, thực phẩm và chữa bệnh, dược thiện thường dùng
/ 18000đ

  1. |ẩm thực trị liệu|  2. |món ăn|  3. Trung Quốc|  4. dinh dưỡng|  5. sức khoẻ|
   I. Lê Khánh Trường.   II. Lê Việt Anh.
   613.2 Â120T 1998
    ĐKCB: PM.006856 (Sẵn sàng)  
5. Kho tàng thiết kế mỹ thuật các nhân vật. . T.1: : Giấy cắt, đèn chiếu & tranh khắc bản ; Miêu tả bằng đường nét truyền thống và hiện đại ; Hoạt họa & thể thao / / Lộc Diệu Thế, Lê Khánh Trường d .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Tổng hợp Tp. Hồ Chí Minh , 2005 .- 269tr. : minh họa ; 27cm
/ 57000đ

  1. Hình họa.  2. Nhân vật và tính cách.  3. Vẽ.  4. Vẽ.
   I. Lê Khánh Trường.   II. Lộc Diệu Thế.
   741 KH400T 2005
    ĐKCB: PM.005258 (Sẵn sàng)  
6. MÃ MỘ LƯƠNG
     Đồ án điêu khắc gỗ : Để thửơng thức các tác phẫm tạohình . T. 2 : Trang trí nội thất, các vụ dụ ứng dụng đồ án điêu khắc gỗ / Mã Mộ Lương; Lê Khánh Trường dịch .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Tổng hợp Tp. Hồ Chí Minh , 2005 .- 92 tr. : hình vẽ ; 27 cm
/ 22000

  1. Điêu khắc.  2. Nghệ thuật.  3. |Trang trí nội thất|  4. |Đồ án điêu khắc cổ|  5. Nghệ thuật tạo hình|
   I. Lê Khánh Trường.
   731.4 Đ450Á 2005
    ĐKCB: PM.005245 (Sẵn sàng)  
7. KIM DUNG
     Thần điêu hiệp lữ. . T. 4 / Kim Dung ; Lê Khánh Trường dịch. .- H. : Văn học , 2003 .- 716tr. ; 19cm
/ 80000đ

  1. Văn học nước ngoài.  2. {Trung Quốc}  3. [Truyện kiếm hiệp]
   I. Lê Khánh Trường.
   895.13 TH121Đ 2003
    ĐKCB: PM.001583 (Sẵn sàng trên giá)  
8. KIM DUNG
     Thần điêu hiệp lữ. . T. 3 / Kim Dung ; Lê Khánh Trường dịch. .- H. : Văn học , 2003 .- 682tr. ; 19cm
/ 80000đ

  1. Văn học nước ngoài.  2. {Trung Quốc}  3. [Truyện kiếm hiệp]
   I. Lê Khánh Trường.
   895.13 TH121Đ 2003
    ĐKCB: PM.001582 (Sẵn sàng trên giá)  
9. KIM DUNG
     Thần điêu hiệp lữ. . T. 2 / Kim Dung ; Lê Khánh Trường dịch. .- H. : Văn học , 2003 .- 703tr. ; 19cm
/ 80000đ

  1. Văn học nước ngoài.  2. {Trung Quốc}  3. [Truyện kiếm hiệp]
   I. Lê Khánh Trường.
   895.13 TH121Đ 2003
    ĐKCB: PM.001581 (Sẵn sàng trên giá)  
10. KIM DUNG
     Thần điêu hiệp lữ. . T. 1 / Kim Dung ; Lê Khánh Trường dịch. .- H. : Văn học , 2003 .- 711tr. ; 19cm
/ 80000đ

  1. Văn học nước ngoài.  2. {Trung Quốc}  3. [Truyện kiếm hiệp]
   I. Lê Khánh Trường.
   895.13 TH121Đ 2003
    ĐKCB: PM.001580 (Sẵn sàng trên giá)  
11. KIM DUNG
     Thần điêu hiệp lữ. . T.5 / Kim Dung ; Lê Khánh Trường dịch. .- H. : Văn học , 2003 .- 343tr. ; 19cm
/ 31.000đ

  1. Văn học nước ngoài.  2. {Trung Quốc}  3. [Truyện kiếm hiệp]
   I. Lê Khánh Trường.   II. Kim Dung.
   895.13 TH121Đ 2003
    ĐKCB: PM.001576 (Sẵn sàng)  
12. KIM DUNG
     Thần điêu hiệp lữ. . T. 4 / Kim Dung ; Lê Khánh Trường dịch. .- H. : Văn học , 2003 .- 343tr. ; 19cm
/ 31.000đ

  1. Văn học nước ngoài.  2. {Trung Quốc}  3. [Truyện kiếm hiệp]
   I. Lê Khánh Trường.   II. Kim Dung.
   895.13 TH121Đ 2003
    ĐKCB: PM.001575 (Sẵn sàng)  
13. TRẦN MẶC
     Bàn về các nhân vật trong tiểu thuyết Kim Dung / Trần Mặc ; Lê Khánh Trường biên dịch .- H. : Nxb. Hội Nhà văn ; Công ty Văn hoá Phương Nam , 2003 .- 154tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Tìm hiểu nghiên cứu và đánh giá một cách cụ thể các nhân vật trong tiểu thuyết của tác giả Kim Dung. Hệ thống hóa và định hình lại khuôn mặt tinh thần của từng nhân vật quen thuộc
/ 53000đ

  1. Kim Dung.  2. Tiểu thuyết.  3. Nhân vật.  4. Nghiên cứu văn học.  5. {Trung Quốc}
   I. Lê Khánh Trường.
   895.1 B105V 2003
    ĐKCB: PM.001344 (Sẵn sàng)  
14. MAO MAO
     Cha tôi Đặng Tiểu Bình. Thời kỳ cách mạng văn hóa / Mao Mao ; Lê Khánh Trường dịch .- H. : Văn hóa - Thông tin , 2002 .- 627tr ; 21cm
  Tóm tắt: Giới thiệu, cuộc đời hoạt động Cách mạng của nhà chính trị Trung Quốc Đặng Tiểu Bình trong thời kỳ cách mạng văn hóa của lịch sử Trung Quốc. Những biến cố chính trị của lịch sử Trung Quốc những năm sau cách mạng văn hoá
/ 65000đ

  1. |Chính trị|  2. |Đặng Tiểu Bình (1904-1997)|  3. Trung Quốc|  4. Lịch sử hiện đại|  5. Cách mạng văn hoá|
   I. Lê Khánh Trường.
   951.05092 CH100T 2002
    ĐKCB: PM.000360 (Sẵn sàng trên giá)  
    ĐKCB: PM.000361 (Sẵn sàng)