Thư viện huyện Lâm Hà
Hồ sơ Bạn đọc Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ Chủ đề
11 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )


Tìm thấy:
1. Đại từ điển tiếng Việt / B.s.: Nguyễn Như Ý (ch.b.), Nguyễn Văn Khang, Vũ Quang Hào, Phạm Xuân Thành .- H. : Văn hoá Thông tin , 1999 .- 1890tr. : ảnh ; 27cm
   ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo. Trung tâm Ngôn ngữ và Văn hoá Việt Nam
  Tóm tắt: Thu thập, giải nghĩa một khối lượng lớn các từ trong tiếng Việt thuộc các lớp từ vựng khác nhau: từ phổ thông, từ địa phương, từ chuyên môn, từ cổ, từ gốc Hán, gốc Pháp

  1. Tiếng Việt.
   I. Nguyễn Văn Khang.   II. Nguyễn Như Ý.   III. Vũ Quang Hào.   IV. Phạm Xuân Thành.
   495.9223 Đ103T 1999
    ĐKCB: LD.001237 (Sẵn sàng)  
2. Nghề nuôi dế / Nguyễn Lân Hùng, Vũ Bá Sơn, Lê Thanh Tùng... ; Nguyễn Lâm Hùng ch.b. .- Tái bản lần 1 .- H. : Nông nghiệp , 2009 .- 36tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Trình bày một số đặc điểm sinh học của dế, kĩ thuật nuôi dế: địa điểm nuôi, dụng cụ nuôi, chọn giống dế, thức ăn, cách nuôi các loại dế, vệ sinh chuồng trại và phòng chống bệnh tật cho dế, cách làm thịt dế, các món ăn chế biến từ dế...
/ 9000đ

  1. Dế.  2. Chăn nuôi.
   I. Nguyễn Lân Hùng.   II. Vũ Bá Sơn.   III. Lê Thanh Tùng.   IV. Nguyễn Văn Khang.
   638 NGH250N 2009
    ĐKCB: PM.009985 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: LD.000501 (Sẵn sàng)  
3. NGUYỄN NHƯ Ý
     Từ điển thành ngữ học sinh / Nguyễn Như Ý (ch.b.), Nguyễn Văn Khang, Phan Xuân Thành .- H. : Giáo dục , 2009 .- 695tr. ; 21cm
   Thư mục: tr. 694 - 695
  Tóm tắt: Gồm những câu thành ngữ tiếng Việt có lời giải và ví dụ được sắp xếp theo vần chữ cái
/ 134000đ

  1. Thành ngữ.  2. Tiếng Việt.  3. [Từ điển]
   I. Phan Xuân Thành.   II. Nguyễn Văn Khang.
   398.903 T550Đ 2009
    ĐKCB: PM.005373 (Sẵn sàng)  
4. Tri thức bách khoa về người cao tuổi / Nguyễn Văn Khang ... [và nh.ng. khác] .- H. : Văn hóa - Thông tin , 2006 .- 327 tr. : hình vẽ ; 20 cm
   tr.309-311

  1. Người cao tuổi.  2. Người già.  3. Sức khoẻ và vệ sinh.
   I. Nguyễn Văn Khang.
   305.26 TR300T 2006
    ĐKCB: PM.004375 (Sẵn sàng)  
5. Màu sắc nguỵ trang ở động vật / Nguyễn Văn Khang b.s. .- H. : Văn hoá Thông tin , 2005 .- 19tr. : hình vẽ ; 19cm .- (Tủ sách Tìm hiểu vẻ đẹp và sự kỳ lạ của tự nhiên)
  Tóm tắt: Giới thiệu những màu sắc nguỵ trang ở các loài thỏ hoang, chim đa đa trắng, gà cát, vạc, hổ, cá ngựa, cá thờn bơn...
/ 8000đ

  1. .  2. Hổ.  3. Thỏ.  4. Động vật.  5. [Sách thường thức]
   I. Nguyễn Văn Khang.
   599.32 M111S 2005
    ĐKCB: PM.003508 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PM.003507 (Sẵn sàng)  
6. Các loài cá / Nguyễn Văn Khang b.s. .- H. : Văn hoá Thông tin , 2005 .- 19tr. : hình vẽ ; 19cm .- (Tủ sách Tìm hiểu vẻ đẹp và sự kỳ lạ của tự nhiên)
  Tóm tắt: Trình bày những nét cơ bản về đời sống của loài cá gai như: nơi cá sống, làm tổ, bảo vệ lãnh địa, trốn tránh kể thù, săn mồi, nuôi con...
/ 8000đ

  1. .  2. Sinh sản.  3. [Sách thường thức]
   I. Sách thiếu nhi.   II. Nguyễn Văn Khang.
   597 C101L 2005
    ĐKCB: PM.003487 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PM.003496 (Sẵn sàng)  
7. Các loài bướm / Nguyễn Văn Khang b.s. .- H. : Văn hoá Thông tin , 2005 .- 19tr. : hình vẽ ; 19cm .- (Tủ sách Tìm hiểu vẻ đẹp và sự kỳ lạ của tự nhiên)
  Tóm tắt: Tìm hiểu về đời sống, đặc điểm sinh lí, sinh sản và thức ăn của các loài bướm cải, bướm phượng, bướm hoa, bướm cách sọc, bướm lá...
/ 8000đ

  1. Bướm.  2. Sinh lí.  3. Sinh sản.  4. [Sách thường thức]
   I. Nguyễn Văn Khang.
   595.78 C101L 2005
    ĐKCB: PM.003450 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PM.003451 (Sẵn sàng)