18 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Tìm thấy:
|
|
|
3.
BÙI VŨ HUY Bệnh viêm màng não nhiễm khuẩn
: Viêm màng não mủ
/ Bùi Vũ Huy
.- H. : Y học , 2020
.- 311tr. : minh họa ; 21cm
Thư mục cuối mỗi chương Tóm tắt: Giới thiệu về bệnh viêm màng não nhiễm khuẩn; căn nguyên gây bệnh và các đặc điểm dịch tễ học; một số đặc điểm giải phẫu, sinh lý và sinh lý bệnh trong bệnh lý viêm màng não nhiễm khuẩn; biểu hiện lâm sàng và xét nghiệm trong bệnh viêm màng não nhiễm khuẩn... ISBN: 9786046646686 / 31000đ
1. Phòng trị bệnh. 2. Chẩn đoán. 3. Nhiễm khuẩn. 4. Viêm màng não.
616.82 B256V 2020
|
ĐKCB:
PD.001052
(Sẵn sàng)
|
| |
|
5.
QUÁCH TUẤN VINH Thực phẩm với bệnh ung thư
/ Quách Tuấn Vinh
.- H. : Chính trị Quốc gia ; Y học , 2015
.- 188tr. ; 21cm .- (Tủ sách Xã - Phường - Thị trấn)
Đầu bìa sách ghi: Hội đồng chỉ đạo xuất bản sách xã, phường, thị trấn Thư mục: tr. 184 Tóm tắt: Giới thiệu một số thực phẩm có tác dụng ngăn ngừa các bệnh ung thư: trà, rau xanh, hành củ, tỏi, bưởi, cam... Một số thực phẩm nên tránh, dễ gây nên bệnh ung thu như: cà phê, dưa khú, lạc mốc, chất béo...
1. Thực phẩm. 2. Phòng trị bệnh. 3. Ung thư.
616.994 TH552P 2015
|
ĐKCB:
LD.001277
(Sẵn sàng)
|
| |
6.
QUÁCH TUẤN VINH Thực phẩm với bệnh ung thư
/ Quách Tuấn Vinh
.- H. : Chính trị Quốc gia ; Y học , 2015
.- 188tr. ; 21cm .- (Tủ sách Xã - Phường - Thị trấn)
Đầu bìa sách ghi: Hội đồng chỉ đạo xuất bản sách xã, phường, thị trấn Thư mục: tr. 184 Tóm tắt: Giới thiệu một số thực phẩm có tác dụng ngăn ngừa các bệnh ung thư: trà, rau xanh, hành củ, tỏi, bưởi, cam... Một số thực phẩm nên tránh, dễ gây nên bệnh ung thu như: cà phê, dưa khú, lạc mốc, chất béo... ISBN: 9786045720141
1. Thực phẩm. 2. Phòng trị bệnh. 3. Ung thư.
616.994 TH552P 2015
|
ĐKCB:
LD.000227
(Sẵn sàng)
|
| |
7.
ĐÁI DUY BAN Những dược liệu quý làm thuốc chữa bệnh từ rau quả, cây cảnh vườn quả
. T.1
/ Đái Duy Ban, Bùi Đắc Sáng, Trần Nhân Thắng
.- H. : Thông tin và Truyền thông , 2020
.- 236tr. : minh họa ; 21cm .- (Tủ sách Xã - Phường - Thị trấn)
ĐTTS ghi: Hội đồng Chỉ đạo xuất bản sách xã, phường, thị trấn Tóm tắt: Cung cấp những thông tin, kiến thức cơ bản về thức ăn có nguồn gốc rau củ và thực vật nói chung. Giới thiệu tên gọi, đặc điểm, thành phần hoá học và dinh dưỡng, công dụng chủ yếu và cách chế biến các món ăn, thức uống, bài thuốc từ các loại cây ăn quả, cây cảnh vườn nhà cho dược liệu quý làm thuốc như: Cây anh đào, cây bầu, cây bầu đất, cây bí đao, cây bí đỏ, cây bơ... ISBN: 9786045762042 / 30000đ
1. Thực vật. 2. Dược liệu. 3. Phòng trị bệnh.
I. Bùi Đắc Sáng. II. Trần Nhân Thắng.
615.321 NH556D 2020
|
ĐKCB:
PD.000652
(Sẵn sàng)
|
| |
8.
ANTHONY, CHARLES Yoga trị 46 bệnh
/ Charles Anthony ; Người dịch: Lê Thành
.- Tái bản lần 5 .- Thanh Hoá : Nxb. Thanh Hoá , 2016
.- 126tr. : ảnh ; 20cm
Tóm tắt: Giới thiệu phương pháp, tư thế (toạ pháp) và cách thở tiêu biểu nhất trong thực hành yoga điều trị 46 loại bệnh như bệnh khớp, thiếu máu, hen suyễn, phế quản, tiêu hoá, thần kinh, gan, thận, cao huyết áp, mất ngủ... / 45000đ
1. Chăm sóc sức khoẻ. 2. Phòng trị bệnh. 3. Yoga.
I. Lê Thành.
613.7046 Y609G 2016
|
ĐKCB:
PD.000412
(Sẵn sàng)
|
| |
9.
ĐÁI DUY BAN Phòng, chống các bệnh thường gặp trong gia đình bằng thảo dược quanh ta
. T.2
: Hệ xương khớp, hệ da liễu / Đái Duy Ban, Trần Nhân Thắng
.- H. : Thông tin và Truyền thông , 2020
.- 247tr. : minh hoạ ; 21cm
Thư mục: tr. 241-247 Tóm tắt: Trình bày nguyên nhân, triệu chứng, cách điều trị theo Tây y, cách phòng ngừa và những bài thuốc theo kinh nghiệm dân gian và Đông y điều trị các bệnh thường gặp của hệ xương khớp và hệ da liễu như: Tê nhức chân tay, đau lưng, bong gân, trật khớp, chứng vẹo cổ, đau tức sườn, bệnh chàm, bệnh sạm da, bệnh mày đay... ISBN: 9786048041960
1. Phòng trị bệnh. 2. Thảo dược. 3. Bệnh da liễu. 4. Bệnh xương khớp.
I. Trần Nhân Thắng.
615.321 PH431C 2020
|
ĐKCB:
PD.000408
(Sẵn sàng)
|
| |
|
11.
KODANSHA Bệnh trúng gió
/ Kodansha ; Phan Hà Sơn dịch
.- H. : Nxb. Hà Nội , 2004
.- 97tr. ; 21cm .- (Phương pháp trị bệnh thường gặp)
Tóm tắt: Những hiểu biết thông thường về bệnh trúng gió, triệu chứng bệnh, cách chữa bệnh và tập luyện để khôi phục lại sức khoẻ, trạng thái sinh hoạt bình thường / 13000đ
1. Cảm mạo. 2. Phòng trị bệnh.
I. Phan Hà Sơn.
616.2 B256T 2004
|
ĐKCB:
PM.007337
(Sẵn sàng)
|
| |
12.
KODANSHA Bệnh đau đầu mãn tính
/ Kodansha ; Phan Hà Sơn dịch
.- H. : Nxb. Hà Nội , 2004
.- 91tr. ; 21cm .- (Phương pháp trị bệnh thường gặp)
Tóm tắt: Tìm hiểu nguyên nhân chứng bệnh đau đầu, những hiểu biết thông thường về chứng bệnh đau đầu, phương pháp tốt nhất làm giảm đau đầu, cùng cách chọn thuốc, cách tiếp cận, cách khám chữa bệnh vfa những phân tích về bệnh đau đầu có liên quan đến tuổi tác, giới tính, thể chất... / 12500đ
1. Phòng trị bệnh. 2. Đau đầu.
I. Phan Hà Sơn.
616.8 B256Đ 2004
|
ĐKCB:
PM.007315
(Sẵn sàng)
|
| |
|
14.
NGUYỄN MINH TIẾN Viêm gan biết để sống tốt hơn
/ Nguyễn Minh Tiến b.s.
.- H. : Y học , 2004
.- 214tr. : hình vẽ ; 19cm
Tóm tắt: Trình bày những kiến thức cơ bản về gan. Khái quát đặc điểm, cách xác định, diễn biến, điều trị, chủng ngừa viêm gan siêu vi A, B, C, D, E và chai gan. Các dinh dưỡng cần thiết cho người viêm gan và điều cần biết khi có người thân bị viêm gan / 22000đ
1. Phòng trị bệnh. 2. Viêm gan.
616.3623 V304G 2004
|
ĐKCB:
PM.007251
(Sẵn sàng)
|
| |
|
16.
DƯƠNG MINH HÀO Kiến thức chăm sóc sức khỏe trẻ em nông thôn
/ Dương Minh Hào chủ biên
.- H. : Hồng Đức , 2013
.- 267tr ; 21cm .- (Kiến thức khoa học - Xây dựng nông thôn mới)
Tóm tắt: Giới thiệu phương pháp chăm sóc dinh dưỡng cho trẻ em. Cung cấp những điều cần biết về phát triển của trẻ, cách phòng, trị bệnh và xử lý những điều ngoài ý muốn ở trẻ em. / 67000đ
1. Chăm sóc sức khỏe. 2. Phòng trị bệnh. 3. Trẻ em.
618.92 K305T 2013
|
ĐKCB:
PM.006334
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
PM.007494
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
PM.007493
(Sẵn sàng)
|
| |
|