203 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 3 4 5 6 next» Last»
Tìm thấy:
|
1.
Thế giới mắm Nam Bộ
.- H. : Nxb. Hội Nhà văn , 2016
.- 255tr. ; 21cm
ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam Tóm tắt: Giới thiệu về các loại mắm, nguyên liệu và cách chế biến các loại mắm của vùng Nam Bộ. Tìm hiểu về mắm, nước mắm trong văn hoá đời sống và trong lời ăn tiếng nói của người Nam Bộ ISBN: 9786045373712
1. Món ăn. 2. Văn hoá dân gian. 3. Mắm. 4. {Nam Bộ}
394.12095977 TH250G 2016
|
ĐKCB:
PM.013866
(Sẵn sàng)
|
| |
2.
DIỆU THẢO 250 món ăn ngon dễ làm
/ Diệu Thảo b.s.
.- H. : Chính trị Quốc gia ; Thanh niên , 2014
.- 284tr. ; 21cm .- (Tủ sách Xã - Phường - Thị trấn)
Đầu bìa sách ghi: Hội đồng chỉ đạo xuất bản sách xã, phường, thị trấn Tóm tắt: Hướng dẫn cách chế biến 250 món ăn khác nhau từ thịt lợn, thịt bò, thịt gà, tôm, cá... cùng một số món súp, nộm, phở, bún... các món xôi, chè... ISBN: 9786045703908
1. Món ăn. 2. Nấu ăn. 3. Chế biến.
641.8 H103T 2014
|
ĐKCB:
LD.000319
(Sẵn sàng)
|
| |
3.
HƯƠNG HUYỀN Món ăn đãi tiệc
/ Hương Huyền
.- H. : Hồng Đức , 2001
.- 225tr. : ảnh ; 21cm .- (Món ăn Việt Nam)
Tóm tắt: Giới thiệu cách chế biến một số món ăn trong việc đãi tiệc như: gà chiên da giòn, giò heo giả cầy, ba chỉ thiên ngũ vị, lẩu thập cẩm,... / 20.000đ
1. Chế biến. 2. Món ăn. 3. Nấu ăn.
641.8 M430Ă 2001
|
ĐKCB:
LD.000151
(Sẵn sàng)
|
| |
|
5.
Dinh dưỡng cho mẹ và bé
/ Thu Minh s.t. và b.s.
.- H. : Nxb. Hà Nội , 2009
.- 271tr. ; 21cm
Tóm tắt: Cung cấp những kiến thức cơ bản về vấn đề dinh dưỡng của trẻ em. Giới thiệu một số món ăn cho trẻ ở tuổi ăn dặm như: bột sữa bí đỏ, bột đậu xanh, cá âm dương... / 36000đ
1. Dinh dưỡng. 2. Trẻ em. 3. Món ăn.
I. Thu Minh s.t. và b.s..
641.5 D312D 2009
|
ĐKCB:
PD.000796
(Sẵn sàng)
|
| |
|
7.
Kỹ thuật chế biến các món ăn Hàn Quốc
/ Biên dịch: Vân Anh, Quốc Sỹ
.- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Tp. Hồ Chí Minh , 2011
.- 201tr. : ảnh màu ; 21cm
Tóm tắt: Hướng dẫn chuẩn bị nguyên liệu và kỹ thuật chế biến các món ăn Hàn Quốc như món nấu sôi-xúp-hầm, món hầm-xào-nấu với nước tương, các món nướng, món chiên, món hấp, món rau trộn, món ăn nhẹ- ăn phụ... / 77000đ
1. Nấu ăn. 2. Hàn Quốc. 3. Món ăn. 4. Chế biến.
I. Quốc Sỹ. II. Vân Anh.
641.595195 K600T 2011
|
ĐKCB:
PD.000703
(Sẵn sàng)
|
| |
8.
VĂN CHÂU Món ăn Việt Nam
/ Văn Châu b.s.
.- Tái bản có bổ sung, sửa chữa .- H. : Phụ nữ , 2008
.- 199tr. : ảnh, bảng ; 24cm
Tóm tắt: Giới thiệu cấu tạo, cách nấu những món ăn thông thường và những món ăn đặc sản được chế biến theo phương pháp cổ truyền của từng địa phương trên khắp vùng miền đất nước Việt Nam / 40000đ
1. Món ăn. 2. Nấu ăn. 3. Chế biến. 4. {Việt Nam}
641.59597 M430Ă 2008
|
ĐKCB:
PD.000730
(Sẵn sàng)
|
| |
9.
HOÀNG THỊ HẠNH Văn hoá ẩm thực người Thái Đen Mường Lò
/ Hoàng Thị Hạnh
.- H. : Văn hoá dân tộc , 2010
.- 175tr. : ảnh màu ; 21cm
ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam Phụ lục: tr. 161-167. - Thư mục: tr. 171 Tóm tắt: Khái quát về người Thái đen ở Mường Lò cùng những tín ngưỡng dân gian, một số phong tập quán, đặc trưng sinh thái và xã hội ảnh hưởng đến văn hoá ẩm thực. Giới thiệu văn hoá ẩm thực trong sinh hoạt hàng ngày, trong các dịp lễ - tết - hội và cách làm những món ăn, món bánh truyền thống. Một số phong tục tập quán liên quan tới văn hoá ẩm thực và những kiêng kị trong sinh hoạt văn hoá ẩm thực của người Thái Đen
1. Món ăn. 2. Văn hoá dân gian. 3. Chế biến. 4. {Mường Lò} 5. [Văn hoá ẩm thực] 6. |Văn hoá ẩm thực| 7. |Người Thái Đen|
392.309597157 V115H 2010
|
ĐKCB:
PM.013783
(Sẵn sàng)
|
| |
10.
Phở - đặc sản Hà Nội
/ Chủ biên: Hữu Ngọc, Lady Borton
.- Hà Nội : Thế giới , 2006
.- 68tr. : ảnh ; 18cm .- (Tủ sách Hỏi đáp văn hoá Việt Nam)
Chính văn bằng 2 thứ tiếng: Việt - Anh . Tham khảo biên dịch Văn hóa Việt Nam: Frequently asked questions about VietNamese culture Tóm tắt: Giới thiệu phở- món ăn đặc sản của Hà Nội / 10.000đ.
1. Phở. 2. Món ăn. 3. Văn hóa ẩm thực. 4. Nấu ăn. 5. {Việt Nam}
I. Hữu Ngọc. II. Borton, Lady.
394.10959731 PH460 2006
|
ĐKCB:
PM.013033
(Sẵn sàng)
|
| |
11.
36 món ngon Hà Nội
/ Vũ Bằng, Hoàng Sơn Công, Lý Khắc Cung... ; Quốc Văn tuyển chọn
.- H. : Thanh niên , 2010
.- 191tr. ; 21cm .- (Tủ sách Tinh hoa Thăng Long - Hà Nội. Thăng Long - Hà Nội ngàn năm văn hiến)
Thư mục: tr. 188 Tóm tắt: Ghi lại những cảm nhận tinh tế về văn hoá ẩm thực của người Hà Nội qua 36 món ăn ngon truyền thống như: bánh cuốn, bánh đúc, chả cá, phở bò, phở gà... / 31500đ
1. Ẩm thực. 2. Văn hoá. 3. Món ăn. 4. {Hà Nội}
I. Thuý Hằng. II. Vũ Bằng. III. Quốc Văn. IV. Hoàng Sơn Công.
394.10959731 B100M 2010
|
ĐKCB:
PM.012772
(Sẵn sàng)
|
| |
12.
BÙI XUÂN MỸ Dê những món ăn và vị thuốc
: Văn hóa ẩm thực
/ Bùi Xuân Mỹ biên soạn
.- H. : Văn hóa Thông tin , 2003
.- 170tr ; 19cm
Tóm tắt: Hướng dẫn chế biến các món nướng, lẫu, súp, cháo...từ thịt dê - Các món ăn, bài thuốc bồi bổ, chữa bệnh từ dê: phong thấp, tiểu đường, bệnh nam giới... - Phương pháp chế biến, bảo quản sữa dê thành phomát và 1 số dược phẩm từ dê. / 16.500đ
1. Món ăn. 2. Vị thuốc. 3. Thuốc. 4. Nấu ăn. 5. Dê.
641.8 D250N 2003
|
ĐKCB:
PD.000389
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
PD.000390
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
PD.000391
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|
|
|
|
18.
THỤC NỮ 52 món ăn cho người bị bệnh thận
/ Thục Nữ b.s.
.- Đồng Nai : Nxb. Đồng Nai , 2006
.- 32tr. : ảnh ; 24cm .- (Món ăn - Bài thuốc)
Tóm tắt: Giới thiệu nguyên liệu, cách thực hiện, công dụng, cách dùng 52 món ăn cho người bị bệnh đường ruột: Cháo hương liệu, bao tử heo nấu sa nhân tỏi, cau ngũ hương, nước hạc đỉnh thảo... / 16000đ
1. Bệnh thận. 2. Phòng bệnh. 3. Điều trị. 4. Bài thuốc. 5. Món ăn.
613.2 N114M 2006
|
ĐKCB:
PM.007433
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|
Trang kết quả: 1 2 3 4 5 6 next» Last»
|