39 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 next»
Tìm thấy:
|
|
|
|
4.
Phong thủy phòng ngủ
/ Biên dịch: Trương Thiếu Huyền
.- H. : Lao động - Xã hội , 2004
.- 134tr. : ảnh, bảng ; 21cm .- (Cấm kỵ phong thủy trong thiết kế, trang trí nhà ở hiện đại)
Tóm tắt: Giúp tìm hiểu phong thủy trong cách thiết kế, bố trí nhà cửa một cách khoa học và hợp lý. Cụ thể trong cuốn sách trình bày rõ hơn về phong thủy phòng ngủ / 18000đ
1. Phong thuỷ. 2. Phòng ngủ. 3. Ứng dụng.
I. Trương Thiếu Huyền.
133.3337 PH431T 2004
|
ĐKCB:
LD.000309
(Sẵn sàng)
|
| |
5.
Công nghệ sinh học cho nông dân
: Nuôi trồng thuỷ đặc sản
/ B.s.: Nguyễn Thanh Bình, Nguyễn Thị Xuân, Lê Văn Thường, Lê Xuân Tài ; Nguyễn Thiện h.đ.
.- H. : Chính trị Quốc gia ; Nxb. Hà Nội , 2013
.- 112tr. : hình vẽ ; 21cm .- (Tủ sách Xã - Phường - Thị trấn)
Đầu bìa sách ghi: Hội đồng chỉ đạo xuất bản sách xã, phường, thị trấn Thư mục: tr. 106-107 Tóm tắt: Giới thiệu về việc ứng dụng công nghệ sinh học trong chăn nuôi thuỷ sản. Hướng dẫn kỹ thuật nhân giống và phương pháp nuôi một số loài thuỷ sản phổ biến như: cá chép, cá trê, cá trắm cỏ, cá chim trắng nước ngọt, cá tra, cá ba sa, cá quả, cá rô đồng và lươn
1. Ứng dụng. 2. Cá. 3. Nuôi trồng thuỷ sản. 4. Công nghệ sinh học.
I. Nguyễn Thị Xuân. II. Nguyễn Thiện. III. Lê Xuân Tài. IV. Nguyễn Thanh Bình.
639.3 C455N 2013
|
ĐKCB:
LD.000218
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|
|
9.
TRƯƠNG MAI HỒNG Sinh lý cây rừng ứng dụng
/ Trương Mai Hồng
.- Tp. Hồ Chí Minh : Nông nghiệp , 2009
.- 144tr. : minh hoạ ; 27cm
Thư mục: tr. 138-143 Tóm tắt: Trình bày sự phát triển quả và hạt trên một số loại cây thân gỗ ngoài tự nhiên, các phương pháp nhân giống vô tính cây rừng, các yếu tố ảnh hưởng tới sự nảy mầm của hạt và chất lượng bảo quản hạt cây rừng
1. Cây rừng. 2. Nhân giống. 3. Ứng dụng. 4. Sinh trưởng. 5. Cây thân gỗ.
634.9 S312L 2009
|
ĐKCB:
PM.010127
(Sẵn sàng)
|
| |
|
11.
TRẦN KHẮC THI Ứng dụng công nghệ trong sản xuất rau
/ Trần Khắc Thi, Trần Ngọc Hùng
.- H. : Lao động , 2005
.- 199tr ; 19cm .- (Tủ sách khuyến nông phục vụ người lao động)
Thư mục: tr. 194 - 196 Tóm tắt: Nêu vài nét về hiện trạng sản xuất rau ở nước ta hiện nay, nguyên nhân gây ô nhiễm môi trường và quy định về tiêu chuẩn rau sạch. Các nguyên tắc trong sản xuất rau sạch, sử dụng thuốc bảo vệ thực vật và tiêu thụ rau sạch. Kỹ thuật trồng một số loại rau: cải bắp, cải bao, rau ngót, xà lách, dưa chuột, súp lơ, khoai tây, hành tây, đậu Hà Lan, rau mùi, rau húng... / 20000đ
1. Cây màu. 2. Công nghệ. 3. Trồng trọt. 4. Ứng dụng.
I. Trần Ngọc Hùng.
635 Ư556D 2005
|
ĐKCB:
PM.010099
(Sẵn sàng)
|
| |
12.
Khoa học đại chúng phục vụ công nghiệp hoá, hiện đại hoá nông nghiệp và nông thôn
. Q.1
/ Ch.b.: Vũ Tuyên Hoàng, Đái Duy Ban, Hồ Huy Liêm...
.- H. : Nông nghiệp , 2003
.- 268tr. : hình vẽ, bảng ; 21cm
ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật Việt Nam Thư mục cuối mỗi bài Tóm tắt: Một số đặc điểm khoa học tiên tiến, các tiến bộ kĩ thuật mới được ứng dụng sản xuất nông nghiệp và phát triển nông thôn: Sự chuyển gen, vệ sinh an toàn thực phẩm, phân hữu cơ, các thành tựu sinh học, bệnh tật, hệ sinh thái nông nghiệp
1. Khoa học kĩ thuật. 2. Ứng dụng. 3. Nông nghiệp.
I. Hồ Huy Liêm. II. Lã Đình Mới. III. Lê Doãn Diên. IV. Vũ Tuyên Hoàng.
630 KH401H 2003
|
ĐKCB:
PM.009708
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
LD.000572
(Sẵn sàng)
|
| |
13.
NGUYỄN VĂN MẤN Nông nghiệp bền vững
: Cơ sở và ứng dụng
/ Nguyễn Văn Mấn, Trịnh Văn Thịnh
.- H. : Nông nghiệp , 1995
.- 224tr. ; 19cm
Tóm tắt: Cơ sở đạo đức, nguyên lý, môi trường sinh thái của nông nghiệp bền vững. Điều tra tài nguyên, tổng quát địa điểm, quản lý tổng hợp sâu hại và cỏ dại trong thiết kế của nông nghiệp bền vững. Các hệ thống Nông nghiệp bền vững như bảo tồn và phát triển đa dạng sinh học, bền vững về mặt xã hội...
1. Hệ thống. 2. Nông nghiệp. 3. Thiết kế. 4. Ứng dụng.
I. Trịnh Văn Thịnh.
630 N455N 1995
|
ĐKCB:
PM.009705
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
PM.009706
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
LD.000618
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|
16.
RASKINO, MARK Chuyển đổi số đến cốt lõi
: Nâng tầm năng lực lãnh đạo cho ngành nghề, doanh nghiệp và chính bản thân bạn
/ Mark Raskino, Graham Waller ; Người dịch: Phạm Anh Tuấn, Huỳnh Hữu Tài ; Hiệu đính: Võ Thanh Lâm, Hà Hải Nam
.- H. : Thông tin và Truyền thông , 2020
.- 308tr. : hình vẽ ; 24cm
Phụ lục: tr. 271-280 Tên sách tiếng Anh: Digital to the core: Remastering leadership for your industry, your enterprise, and yourself Tóm tắt: Cung cấp kiến thức và cách thức về chuyển đổi số cho các nhà quản lý, lãnh đạo doanh nghiệp, hoạch định chiến lược, hiểu được tầm quan trọng của chuyển đổi số, tác động của chuyển đổi số đến cốt lõi của doanh nghiệp, nắm bắt các cơ hội một cách kịp thời cũng như tự thay đổi chính mình để chuyển đổi số thành công ISBN: 9786048050498 / 248000đ
1. Công nghệ thông tin. 2. Ứng dụng. 3. Quản lí. 4. Lãnh đạo.
I. Hà Hải Nam. II. Phạm Anh Tuấn. III. Huỳnh Hữu Tài. IV. Võ Thanh Lâm.
658.05 CH527Đ 2020
|
ĐKCB:
PD.000622
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
LD.001244
(Sẵn sàng)
|
| |
17.
Xây dựng theo phong thủy
/ Biên soạn: Nguyễn Đình Cửu
.- H. : Nhà sách Thăng Long , 2010
.- 228tr. : minh họa ; 21cm
Tóm tắt: Giới thiệu về việc ứng dụng phong thủy và việc xây dựng nhà cửa. Phải có cách nhìn đúng đắn, rất cần thiết có những nghiên cứu sâu, phê phán loại bỏ những thứ cặn bã mê tín có lẫn trong phong thủy, để chọn lấy phần có tính khoa học, sao cho cuộc sống con người hài hòa với thiên thiên, thân thiện với môi trường / 37000đ
1. Giải đáp. 2. Phong thuỷ. 3. Xây dựng. 4. Ứng dụng.
I. Nguyễn Đình Cửu.
133.3337 X126D 2010
|
ĐKCB:
PD.000334
(Sẵn sàng)
|
| |
18.
Phong thủy gian bếp và phòng vệ sinh
/ Biên dịch: Trương Thiếu Huyền
.- H. : Lao động - Xã hội , 2004
.- 119tr. : ảnh, bảng ; 21cm .- (Cấm kỵ phong thủy trong thiết kế, trang trí nhà ở hiện đại)
Tóm tắt: Giúp tìm hiểu phong thủy trong cách thiết kế, bố trí nhà cửa một cách khoa học và hợp lý. Cụ thể trong cuốn sách trình bày rõ hơn về phong thủy gian bếp và phòng vệ sinh / 16000đ
1. Phong thuỷ. 2. Phòng ngủ. 3. Ứng dụng.
I. Trương Thiếu Huyền.
133.3337 PH431T 2004
|
ĐKCB:
PD.000342
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
PD.000343
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
LD.000163
(Sẵn sàng)
|
| |
19.
LÝ DAO Vận dụng ngũ hành để làm đẹp
/ Lý Dao ; Hồng Lân dịch
.- H. : Văn hoá Thông tin , 2003
.- 298tr. ; 19cm .- (Văn hoá sức khoẻ để sống khoẻ, đẹp, trường thọ)
Dịch từ bản Tiếng Trung Quốc Tóm tắt: Giới thiệu lý luận dưỡng sinh trường thọ của Lão Tử, Trang Tử, thuật luyện đan, Yoga, các lý luận truyền thống về giới tính, thuật hoà hợp con người với vũ trụ, thuật làm đẹp / 30000đ
1. Âm dương ngũ hành. 2. Ứng dụng. 3. Làm đẹp. 4. Trường sinh học.
I. Hồng Lân.
613 V121D 2003
|
ĐKCB:
PM.007137
(Sẵn sàng)
|
| |
20.
TRẦN VĂN KỲ 250 bài thuốc đông y cổ truyền chon lọc
/ Trần Văn Kỳ
.- H. : Thanh niên , 2008
.- 287tr. ; 19cm
Phụ lục: tr. 277-287 Tóm tắt: Khái quát những vấn đề cơ bản về một bài thuốc đông y và giới thiệu hơn 250 bài thuốc cổ truyền được chọn lọc trong các sách kinh điển đông y, mỗi bài thuốc đều được ghi rõ thành phần cách dùng, giải thích bài thuốc theo dược lí cổ truyền và ứng dụng lâm sàng Đông - Tây y
1. Bệnh. 2. Điều trị. 3. Ứng dụng. 4. Bài thuốc đông y.
615.8 H103T 1997
|
ĐKCB:
PM.007085
(Sẵn sàng)
|
| |
Trang kết quả: 1 2 next»
|