Thư viện huyện Lâm Hà
Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ DDC
39 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 next»

Tìm thấy:
1. Tuyển chọn theo chuyên đề toán học & tuổi trẻ : Phương pháp giải toán. Toán học và đời sống. Lịch sử toán học . Q.1 / Nguyễn Hoa Lư, Đỗ Đức Thái, Hà Huy Bảng.. .- H. : Giáo dục , 2005 .- 300tr. : minh hoạ ; 27cm
   ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo
  Tóm tắt: Tập hợp một số bài viết về phát triển năng lực tư duy và kỹ năng giải toán. Giới thiệu một số ứng dụng của toán học vào đời sống và tìm hiểu lịch sử toán học.
/ 34000đ

  1. Lịch sử.  2. Toán học.  3. Ứng dụng.
   I. Nguyễn Hoa Lư.   II. Đào Hải Long.   III. Lê Quốc Hán.   IV. Hà Huy Bảng.
   372.7 T527C 2005
    ĐKCB: LD.000895 (Sẵn sàng)  
2. Miễn dịch học thú y và ứng dụng / Phan Thanh Phượng...,[và những người khác] .- Hà Nội : Nông nghiệp , 2007 .- 264tr. ; 27cm
  Tóm tắt: Kết quả ứng dụng một số kỹ thuật miễn dịch học hiện đại trong thú y

  1. Ứng dụng.  2. Thú y.  3. Miễn dịch học.
   I. Phạm Công Hoạt.   II. Trương Văn Dung.   III. Vũ DZũng Tiến.   IV. Phan Thanh Phượng.
   636.089 M305D 2007
    ĐKCB: LD.000901 (Sẵn sàng)  
3. LÊ THANH DŨNG
     Sổ tay công nghệ thông tin và truyền thông : Dành cho các nhà quản lý / Lê Thanh Dũng .- H. : Thông tin và Truyền thông , 2010 .- 294tr. : hình vẽ, bảng ; 21cm
   Thư mục: tr. 295
  Tóm tắt: Một số kiến thức cơ bản về hệ thống truyền dẫn, mạng truyền thông, các dịch vụ viễn thông, vấn đề ứng dụng công nghệ thông tin và truyền thông vào doanh nghiệp
/ 49000đ

  1. Doanh nghiệp.  2. Ứng dụng.  3. Truyền thông.  4. Công nghệ thông tin.
   621.39 S450T 2010
    ĐKCB: LD.000489 (Sẵn sàng)  
4. Phong thủy phòng ngủ / Biên dịch: Trương Thiếu Huyền .- H. : Lao động - Xã hội , 2004 .- 134tr. : ảnh, bảng ; 21cm .- (Cấm kỵ phong thủy trong thiết kế, trang trí nhà ở hiện đại)
  Tóm tắt: Giúp tìm hiểu phong thủy trong cách thiết kế, bố trí nhà cửa một cách khoa học và hợp lý. Cụ thể trong cuốn sách trình bày rõ hơn về phong thủy phòng ngủ
/ 18000đ

  1. Phong thuỷ.  2. Phòng ngủ.  3. Ứng dụng.
   I. Trương Thiếu Huyền.
   133.3337 PH431T 2004
    ĐKCB: LD.000309 (Sẵn sàng)  
5. Công nghệ sinh học cho nông dân : Nuôi trồng thuỷ đặc sản / B.s.: Nguyễn Thanh Bình, Nguyễn Thị Xuân, Lê Văn Thường, Lê Xuân Tài ; Nguyễn Thiện h.đ. .- H. : Chính trị Quốc gia ; Nxb. Hà Nội , 2013 .- 112tr. : hình vẽ ; 21cm .- (Tủ sách Xã - Phường - Thị trấn)
   Đầu bìa sách ghi: Hội đồng chỉ đạo xuất bản sách xã, phường, thị trấn
   Thư mục: tr. 106-107
  Tóm tắt: Giới thiệu về việc ứng dụng công nghệ sinh học trong chăn nuôi thuỷ sản. Hướng dẫn kỹ thuật nhân giống và phương pháp nuôi một số loài thuỷ sản phổ biến như: cá chép, cá trê, cá trắm cỏ, cá chim trắng nước ngọt, cá tra, cá ba sa, cá quả, cá rô đồng và lươn

  1. Ứng dụng.  2. .  3. Nuôi trồng thuỷ sản.  4. Công nghệ sinh học.
   I. Nguyễn Thị Xuân.   II. Nguyễn Thiện.   III. Lê Xuân Tài.   IV. Nguyễn Thanh Bình.
   639.3 C455N 2013
    ĐKCB: LD.000218 (Sẵn sàng)  
6. Phong thủy những điều nên và không nên / Trần Quân b.s. .- H. : Văn hóa Thông tin , 2010 .- 211tr. ; 21cm
  Tóm tắt: Giới thiệu những điều nên và không nên trong phong thủy nhà ở đồng thời đưa ra những chỉ dẫn như thế nào là căn nhà tốt phù hợp với gia chủ
/ 34000đ

  1. Cấm kị.  2. Ứng dụng.  3. Phong thủy.  4. Nhà ở.
   I. Trần Quân.
   133 PH431T 2010
    ĐKCB: LD.000162 (Sẵn sàng)  
7. OSHO
     Nghệ thuật cân bằng sự sống và cái chết / Osho ; Nguyễn Đình Hách dịch .- H. : Thời đại , 2011 .- 368tr. ; 21cm
  Tóm tắt: Tập hợp các bài thuyết giảng của nhà triết học vĩ đại - vị thánh và nhà huyền môn của thế kỷ XX Osho về quan niệm sự sống và cái chết
/ 65000đ

  1. Tâm lí học.  2. Ứng dụng.
   I. Nguyễn Đình Hách.
   158 NGH200T 2011
    ĐKCB: PD.000829 (Sẵn sàng)  
8. PARKER, STEVE
     Các nguồn năng lượng mặt trời / Steve Parker; Đỗ Thu Hà dịch .- H : Kim đồng , 2007 .- 28 tr : minh họa ảnh màu ; 28 cm
/ 25.000 đ

  1. Năng lượng mặt trời.  2. Ứng dụng.  3. Khai thác.  4. |Khai thác|  5. |Năng lượng mặt trời|  6. Ứng dụng|
   I. Đỗ Thu Hà.
   333.7923 C101N 2007
    ĐKCB: PM.011260 (Sẵn sàng)  
9. TRƯƠNG MAI HỒNG
     Sinh lý cây rừng ứng dụng / Trương Mai Hồng .- Tp. Hồ Chí Minh : Nông nghiệp , 2009 .- 144tr. : minh hoạ ; 27cm
   Thư mục: tr. 138-143
  Tóm tắt: Trình bày sự phát triển quả và hạt trên một số loại cây thân gỗ ngoài tự nhiên, các phương pháp nhân giống vô tính cây rừng, các yếu tố ảnh hưởng tới sự nảy mầm của hạt và chất lượng bảo quản hạt cây rừng

  1. Cây rừng.  2. Nhân giống.  3. Ứng dụng.  4. Sinh trưởng.  5. Cây thân gỗ.
   634.9 S312L 2009
    ĐKCB: PM.010127 (Sẵn sàng)  
10. NGÔ NGỌC HƯNG
     Nguyên lý và ứng dụng mô hình toán trong nghiên cứu sinh học, nông nghiệp và môi trường / Ngô Ngọc Hưng .- H. : Nông nghiệp , 2010 .- 434tr. : minh hoạ ; 27cm
   Thư mục: tr. 414-433
  Tóm tắt: Trình bày các nguyên lý của mô hình toán, hướng dẫn sử dụng stella và kết quả nghiên cứu trong sinh học và môi trường, hệ thống hỗ trợ chuyển giao kỹ thuật nông nghiệp

  1. Nông nghiệp.  2. Môi trường.  3. Nguyên lí.  4. Ứng dụng.  5. Sinh học.  6. [Mô hình toán]  7. |Mô hình toán|
   630 NG527L 2010
    ĐKCB: PM.010114 (Sẵn sàng)  
11. TRẦN KHẮC THI
     Ứng dụng công nghệ trong sản xuất rau / Trần Khắc Thi, Trần Ngọc Hùng .- H. : Lao động , 2005 .- 199tr ; 19cm .- (Tủ sách khuyến nông phục vụ người lao động)
   Thư mục: tr. 194 - 196
  Tóm tắt: Nêu vài nét về hiện trạng sản xuất rau ở nước ta hiện nay, nguyên nhân gây ô nhiễm môi trường và quy định về tiêu chuẩn rau sạch. Các nguyên tắc trong sản xuất rau sạch, sử dụng thuốc bảo vệ thực vật và tiêu thụ rau sạch. Kỹ thuật trồng một số loại rau: cải bắp, cải bao, rau ngót, xà lách, dưa chuột, súp lơ, khoai tây, hành tây, đậu Hà Lan, rau mùi, rau húng...
/ 20000đ

  1. Cây màu.  2. Công nghệ.  3. Trồng trọt.  4. Ứng dụng.
   I. Trần Ngọc Hùng.
   635 Ư556D 2005
    ĐKCB: PM.010099 (Sẵn sàng)  
12. Khoa học đại chúng phục vụ công nghiệp hoá, hiện đại hoá nông nghiệp và nông thôn . Q.1 / Ch.b.: Vũ Tuyên Hoàng, Đái Duy Ban, Hồ Huy Liêm... .- H. : Nông nghiệp , 2003 .- 268tr. : hình vẽ, bảng ; 21cm
   ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật Việt Nam
   Thư mục cuối mỗi bài
  Tóm tắt: Một số đặc điểm khoa học tiên tiến, các tiến bộ kĩ thuật mới được ứng dụng sản xuất nông nghiệp và phát triển nông thôn: Sự chuyển gen, vệ sinh an toàn thực phẩm, phân hữu cơ, các thành tựu sinh học, bệnh tật, hệ sinh thái nông nghiệp

  1. Khoa học kĩ thuật.  2. Ứng dụng.  3. Nông nghiệp.
   I. Hồ Huy Liêm.   II. Lã Đình Mới.   III. Lê Doãn Diên.   IV. Vũ Tuyên Hoàng.
   630 KH401H 2003
    ĐKCB: PM.009708 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: LD.000572 (Sẵn sàng)  
13. NGUYỄN VĂN MẤN
     Nông nghiệp bền vững : Cơ sở và ứng dụng / Nguyễn Văn Mấn, Trịnh Văn Thịnh .- H. : Nông nghiệp , 1995 .- 224tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Cơ sở đạo đức, nguyên lý, môi trường sinh thái của nông nghiệp bền vững. Điều tra tài nguyên, tổng quát địa điểm, quản lý tổng hợp sâu hại và cỏ dại trong thiết kế của nông nghiệp bền vững. Các hệ thống Nông nghiệp bền vững như bảo tồn và phát triển đa dạng sinh học, bền vững về mặt xã hội...

  1. Hệ thống.  2. Nông nghiệp.  3. Thiết kế.  4. Ứng dụng.
   I. Trịnh Văn Thịnh.
   630 N455N 1995
    ĐKCB: PM.009705 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PM.009706 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: LD.000618 (Sẵn sàng)  
14. NGUYỄN THU HÀ
     Nấm cộng sinh Mycorrhiza và vai trò trong sản xuất nông nghiệp, bảo vệ môi trường / Nguyễn Thu Hà, Nguyễn Viết Hiệp .- H. : Nông nghiệp , 2019 .- minh hoạ ; 21cm
   ĐTTS ghi: Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam. Viện Thổ nhưỡng Nông hoá
   Phụ lục: tr. 352-354. - Thư mục: tr. 356-378
  Tóm tắt: Trình bày khái niệm, cấu trúc và phân loại nấm cộng sinh Mycorrhiza; cơ chế cộng sinh của nấm cộng sinh Mycorrhiza với rễ cây trồng và các yếu tố ảnh hưởng đến khả năng hình thành sự cộng sinh; đặc điểm phân bố của nấm rễ cộng sinh Mycorrhiza trong một số loại đất và cây ở Việt Nam; vai trò nấm rễ cộng sinh Mycorrhiza trong sản xuất nông nghiệp, bảo vệ môi trường...
   ISBN: 9786046030836 / 80000đ

  1. Bảo vệ môi trường.  2. Sản xuất nông nghiệp.  3. Ứng dụng.  4. Nấm cộng sinh.
   I. Nguyễn Viết Hiệp.
   579.517852 N120C 2019
    ĐKCB: PD.000684 (Sẵn sàng)  
15. THÁI NGỌC LAM
     Kỹ thuật sản xuất và ứng dụng một số chế phẩm thảo mộc phòng, trừ sâu hại rau / Thái Ngọc Lam (ch.b.), Nguyễn Thị Thuý, Nguyễn Thị Thanh .- Nghệ An : Đại học Vinh , 2019 .- 191tr. : ảnh, bảng ; 21cm
   Thư mục: tr. 175-188
  Tóm tắt: Trình bày lược sử nghiên cứu và sử dụng chế phẩm thảo mộc trong phòng trừ sâu hại; cơ sở khoa học của việc ứng dụng chế phẩm từ thảo mộc trong phòng trừ sâu hại cây; đặc tính sinh hoá và công dụng của một số thảo mộc phổ biến; kỹ thuật sản xuất, sử dụng và một số kết quả ứng dụng chế phẩm thảo mộc phòng trừ sâu hại rau
   ISBN: 9786049234910 / 40000đ

  1. Ứng dụng.  2. Sản xuất.  3. Thuốc trừ sâu.  4. [Chế phẩm thảo mộc]  5. |Chế phẩm thảo mộc|
   I. Nguyễn Thị Thanh.   II. Nguyễn Thị Thuý.
   632.95 K600T 2019
    ĐKCB: PD.000682 (Sẵn sàng)  
16. RASKINO, MARK
     Chuyển đổi số đến cốt lõi : Nâng tầm năng lực lãnh đạo cho ngành nghề, doanh nghiệp và chính bản thân bạn / Mark Raskino, Graham Waller ; Người dịch: Phạm Anh Tuấn, Huỳnh Hữu Tài ; Hiệu đính: Võ Thanh Lâm, Hà Hải Nam .- H. : Thông tin và Truyền thông , 2020 .- 308tr. : hình vẽ ; 24cm
   Phụ lục: tr. 271-280
   Tên sách tiếng Anh: Digital to the core: Remastering leadership for your industry, your enterprise, and yourself
  Tóm tắt: Cung cấp kiến thức và cách thức về chuyển đổi số cho các nhà quản lý, lãnh đạo doanh nghiệp, hoạch định chiến lược, hiểu được tầm quan trọng của chuyển đổi số, tác động của chuyển đổi số đến cốt lõi của doanh nghiệp, nắm bắt các cơ hội một cách kịp thời cũng như tự thay đổi chính mình để chuyển đổi số thành công
   ISBN: 9786048050498 / 248000đ

  1. Công nghệ thông tin.  2. Ứng dụng.  3. Quản lí.  4. Lãnh đạo.
   I. Hà Hải Nam.   II. Phạm Anh Tuấn.   III. Huỳnh Hữu Tài.   IV. Võ Thanh Lâm.
   658.05 CH527Đ 2020
    ĐKCB: PD.000622 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: LD.001244 (Sẵn sàng)  
17. Xây dựng theo phong thủy / Biên soạn: Nguyễn Đình Cửu .- H. : Nhà sách Thăng Long , 2010 .- 228tr. : minh họa ; 21cm
  Tóm tắt: Giới thiệu về việc ứng dụng phong thủy và việc xây dựng nhà cửa. Phải có cách nhìn đúng đắn, rất cần thiết có những nghiên cứu sâu, phê phán loại bỏ những thứ cặn bã mê tín có lẫn trong phong thủy, để chọn lấy phần có tính khoa học, sao cho cuộc sống con người hài hòa với thiên thiên, thân thiện với môi trường
/ 37000đ

  1. Giải đáp.  2. Phong thuỷ.  3. Xây dựng.  4. Ứng dụng.
   I. Nguyễn Đình Cửu.
   133.3337 X126D 2010
    ĐKCB: PD.000334 (Sẵn sàng)  
18. Phong thủy gian bếp và phòng vệ sinh / Biên dịch: Trương Thiếu Huyền .- H. : Lao động - Xã hội , 2004 .- 119tr. : ảnh, bảng ; 21cm .- (Cấm kỵ phong thủy trong thiết kế, trang trí nhà ở hiện đại)
  Tóm tắt: Giúp tìm hiểu phong thủy trong cách thiết kế, bố trí nhà cửa một cách khoa học và hợp lý. Cụ thể trong cuốn sách trình bày rõ hơn về phong thủy gian bếp và phòng vệ sinh
/ 16000đ

  1. Phong thuỷ.  2. Phòng ngủ.  3. Ứng dụng.
   I. Trương Thiếu Huyền.
   133.3337 PH431T 2004
    ĐKCB: PD.000342 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PD.000343 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: LD.000163 (Sẵn sàng)  
19. LÝ DAO
     Vận dụng ngũ hành để làm đẹp / Lý Dao ; Hồng Lân dịch .- H. : Văn hoá Thông tin , 2003 .- 298tr. ; 19cm .- (Văn hoá sức khoẻ để sống khoẻ, đẹp, trường thọ)
   Dịch từ bản Tiếng Trung Quốc
  Tóm tắt: Giới thiệu lý luận dưỡng sinh trường thọ của Lão Tử, Trang Tử, thuật luyện đan, Yoga, các lý luận truyền thống về giới tính, thuật hoà hợp con người với vũ trụ, thuật làm đẹp
/ 30000đ

  1. Âm dương ngũ hành.  2. Ứng dụng.  3. Làm đẹp.  4. Trường sinh học.
   I. Hồng Lân.
   613 V121D 2003
    ĐKCB: PM.007137 (Sẵn sàng)  
20. TRẦN VĂN KỲ
     250 bài thuốc đông y cổ truyền chon lọc / Trần Văn Kỳ .- H. : Thanh niên , 2008 .- 287tr. ; 19cm
   Phụ lục: tr. 277-287
  Tóm tắt: Khái quát những vấn đề cơ bản về một bài thuốc đông y và giới thiệu hơn 250 bài thuốc cổ truyền được chọn lọc trong các sách kinh điển đông y, mỗi bài thuốc đều được ghi rõ thành phần cách dùng, giải thích bài thuốc theo dược lí cổ truyền và ứng dụng lâm sàng Đông - Tây y

  1. Bệnh.  2. Điều trị.  3. Ứng dụng.  4. Bài thuốc đông y.
   615.8 H103T 1997
    ĐKCB: PM.007085 (Sẵn sàng)  

Trang kết quả: 1 2 next»