10 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Tìm thấy:
|
|
2.
Yếu tố dinh dưỡng hạn chế năng xuất và chiến lược quản lý dinh dưỡng cây trồng
/ Bùi Đình Dinh, Trần Thúc Sơn, Đặng Văn Hiến,...
.- H. : Nông nghiệp , 1995
.- 260tr. : ảnh, biểu đồ ; 29cm
ĐTTS ghi: Viện thổ nhưỡng nông hoá. Đề tài KN - 01 - 10 Tóm tắt: Kết quả nghiên cứu thử nghiệm và xây dựng mô hình trình diễn trong 4 năm (1992-1995) ; Yếu tố dinh dưỡng, chiến lược quản lí dinh dưỡng ; vấn đề về phân bón, phân vô cơ, vai trò vi sinh vật, chế độ chăm bón,... / 22000đ
1. Chiến lược. 2. Cây trồng. 3. Dinh dưỡng. 4. Kĩ thuật nông nghiệp. 5. Năng xuất.
I. Bùi Đình Dinh. II. Đặng Văn Hiến. III. Trần Thúc Sơn. IV. Phạm Thế Hoàng.
631 Y606T 1995
|
ĐKCB:
PM.010117
(Sẵn sàng)
|
| |
3.
MAI THỊ PHƯƠNG ANH Kỹ thuật trồng một số loại rau cao cấp
: Ớt, ngô rau, măng tây, sulơ xanh, cải bao
/ Mai Thị Phương Anh
.- Tái bản, có bổ sung, sửa chữa .- H. : Nông nghiệp , 1999
.- 155tr. : bảng, hình vẽ ; 19cm
Thư mục tr.: 150-153 .- Phụ lục tr.: 147-150 Tóm tắt: Giới thiệu nguồn gốc, đặc điểm sinh thái, điều kiện ngoại cảnh cần thiết và kĩ thuật trồng 1 số cây như cây ớt, cây ngô, cây măng tây, sulơ xanh và cây cải bao. / 11000đ
1. Kĩ thuật nông nghiệp. 2. Ớt. 3. Trồng trọt. 4. Suplơ. 5. Rau cải bao.
635. K600T 1999
|
ĐKCB:
PM.010084
(Sẵn sàng)
|
| |
4.
ĐỨC HIỆP Kỹ thuật nuôi lươn vàng, cá chạch, ba ba
/ Đức Hiệp
.- H. : Nông nghiệp , 1999
.- 195tr. : Hình vẽ ; 19cm
Tóm tắt: Khái quát, tình hình chung, đặc trưng sinh vật học, cấu tạo bể nuôi, thức ăn, sinh sản, nuôi, phòng chữa bệnh, đánh bắt,...các loại hải sản : lươn vàng, cá chạch, baba / 14000đ
1. Kĩ thuật nông nghiệp. 2. Cá chạch. 3. Baba. 4. Lươn. 5. Nuôi trồng thuỷ sản.
639.8 K600T 1999
|
ĐKCB:
PM.010009
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|
7.
Sổ tay người chăn nuôi giỏi
/ Nguyễn Văn Niên, Đào Trọng Tuấn, Phùng Thị Vân,...
.- H. : Văn hoá dân tộc , 2000
.- 76tr. ; 19cm
Tóm tắt: Giới thiệu đặc điểm, hướng dẫn cách nuôi , chọn một số con như gà Tam Hoàng, Ngan Pháp và Ngan lai , lợn Móng Cái. Phần cuối là kỹ thuật nuôi cá thịt , cá ruộng miền núi , một số bệnh thường gặp và cách phòng trị . / 7000đ
1. Kĩ thuật nông nghiệp. 2. Gà. 3. Chăn nuôi. 4. Bò. 5. Lợn.
I. Nguyễn Thị Khanh. II. Phùng Thị Vân. III. Đoàn Trọng Tuấn. IV. Mạc Thị Quý.
636 S450T 2000
|
ĐKCB:
PM.009832
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
PM.009833
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
PM.009834
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
PM.009835
(Sẵn sàng)
|
| |
|