Thư viện huyện Lâm Hà
Hồ sơ Bạn đọc Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ Chủ đề
10 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )


Tìm thấy:
1. BÙI HUY VỌNG
     Kinh nghiệm dẫn nước nhập đồng và lịch cổ đá rò của người Mường / Bùi Huy Vọng .- H. : Lao động , 2011 .- 209tr. : minh hoạ ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
   Phụ lục: tr. 183-199. - Thư mục: tr. 205
  Tóm tắt: Khái quát đôi nét về người Mường và hệ thống tri thức dân gian Mường. Kỹ thuật làm mương, bai, xe nước cổ truyền. Lịch bấm độn đá ró và ứng dụng trong đời sống
   ISBN: 9786045900338

  1. Dân tộc Mường.  2. Văn hoá dân gian.  3. Lịch.  4. Kĩ thuật nông nghiệp.  5. {Việt Nam}  6. [Lịch cổ đá rò]  7. |Lịch cổ đá rò|
   390.09597 K312N 2011
    ĐKCB: PM.013439 (Sẵn sàng)  
2. Yếu tố dinh dưỡng hạn chế năng xuất và chiến lược quản lý dinh dưỡng cây trồng / Bùi Đình Dinh, Trần Thúc Sơn, Đặng Văn Hiến,... .- H. : Nông nghiệp , 1995 .- 260tr. : ảnh, biểu đồ ; 29cm
   ĐTTS ghi: Viện thổ nhưỡng nông hoá. Đề tài KN - 01 - 10
  Tóm tắt: Kết quả nghiên cứu thử nghiệm và xây dựng mô hình trình diễn trong 4 năm (1992-1995) ; Yếu tố dinh dưỡng, chiến lược quản lí dinh dưỡng ; vấn đề về phân bón, phân vô cơ, vai trò vi sinh vật, chế độ chăm bón,...
/ 22000đ

  1. Chiến lược.  2. Cây trồng.  3. Dinh dưỡng.  4. Kĩ thuật nông nghiệp.  5. Năng xuất.
   I. Bùi Đình Dinh.   II. Đặng Văn Hiến.   III. Trần Thúc Sơn.   IV. Phạm Thế Hoàng.
   631 Y606T 1995
    ĐKCB: PM.010117 (Sẵn sàng)  
3. MAI THỊ PHƯƠNG ANH
     Kỹ thuật trồng một số loại rau cao cấp : Ớt, ngô rau, măng tây, sulơ xanh, cải bao / Mai Thị Phương Anh .- Tái bản, có bổ sung, sửa chữa .- H. : Nông nghiệp , 1999 .- 155tr. : bảng, hình vẽ ; 19cm
   Thư mục tr.: 150-153 .- Phụ lục tr.: 147-150
  Tóm tắt: Giới thiệu nguồn gốc, đặc điểm sinh thái, điều kiện ngoại cảnh cần thiết và kĩ thuật trồng 1 số cây như cây ớt, cây ngô, cây măng tây, sulơ xanh và cây cải bao.
/ 11000đ

  1. Kĩ thuật nông nghiệp.  2. Ớt.  3. Trồng trọt.  4. Suplơ.  5. Rau cải bao.
   635. K600T 1999
    ĐKCB: PM.010084 (Sẵn sàng)  
4. ĐỨC HIỆP
     Kỹ thuật nuôi lươn vàng, cá chạch, ba ba / Đức Hiệp .- H. : Nông nghiệp , 1999 .- 195tr. : Hình vẽ ; 19cm
  Tóm tắt: Khái quát, tình hình chung, đặc trưng sinh vật học, cấu tạo bể nuôi, thức ăn, sinh sản, nuôi, phòng chữa bệnh, đánh bắt,...các loại hải sản : lươn vàng, cá chạch, baba
/ 14000đ

  1. Kĩ thuật nông nghiệp.  2. Cá chạch.  3. Baba.  4. Lươn.  5. Nuôi trồng thuỷ sản.
   639.8 K600T 1999
    ĐKCB: PM.010009 (Sẵn sàng)  
5. DƯƠNG CÔNG THUẬN
     Phòng trị bệnh ký sinh trùng cho gà nuôi gia đình / Dương Công Thuận .- Tái bản lần thứ 1 .- H. : Nông nghiệp , 2003 .- 120tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Những bệnh ký sinh trùng thường thấy trong đàn gà nuôi gia đình và tác động gây bệnh của nó đối với gà, trong từng bệnh có giới thiệu triệu chứng, bệnh tính, cách phòng và trị bệnh. Phần cuối giới thiệu một số thuốc phòng, trị ký sinh trùng gia cầm
/ 9.600đ

  1. Bệnh gian cầm.  2. Bệnh kí sinh trùng.  3. Phòng bệnh.  4. Kĩ thuật nông nghiệp.  5. .
   630 PH431T 2003
    ĐKCB: PM.009974 (Sẵn sàng)  
6. Bệnh ở lợn nái và lợn con / Đào Trọng Đạt, Phan Thanh Phượng, Lê Ngọc Mỹ, Huỳnh Văn Kháng .- In lần thứ 2 .- H. : Nông nghiệp , 1999 .- 328tr. : ảnh, bảng biểu ; 19cm
   Thư mục tr.: 323-324
  Tóm tắt: Giới thiệu đặc điểm sinh lý ở lợn con. Những bệnh do trao đổi chất và do vi khuẩn vi rút , kí sinh trùng ở lợn con và bệnh sinh sản ở lợn nái. Các biện pháp phòng và điều trị bệnh
/ 23000đ

  1. Lợn nái.  2. Lợn con.  3. Kĩ thuật nông nghiệp.  4. Chẩn đoán.  5. Chăn nuôi.
   I. Huỳnh Văn Kháng.   II. Lê Ngọc Mỹ.   III. Phan Thanh Phượng.   IV. Đào Trọng Đạt.
   636.4 B256Ở 1999
    ĐKCB: PM.009845 (Sẵn sàng)  
7. Sổ tay người chăn nuôi giỏi / Nguyễn Văn Niên, Đào Trọng Tuấn, Phùng Thị Vân,... .- H. : Văn hoá dân tộc , 2000 .- 76tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Giới thiệu đặc điểm, hướng dẫn cách nuôi , chọn một số con như gà Tam Hoàng, Ngan Pháp và Ngan lai , lợn Móng Cái. Phần cuối là kỹ thuật nuôi cá thịt , cá ruộng miền núi , một số bệnh thường gặp và cách phòng trị .
/ 7000đ

  1. Kĩ thuật nông nghiệp.  2. .  3. Chăn nuôi.  4. .  5. Lợn.
   I. Nguyễn Thị Khanh.   II. Phùng Thị Vân.   III. Đoàn Trọng Tuấn.   IV. Mạc Thị Quý.
   636 S450T 2000
    ĐKCB: PM.009832 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PM.009833 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PM.009834 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PM.009835 (Sẵn sàng)