Thư viện huyện Lâm Hà
Hồ sơ Bạn đọc Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ Chủ đề
45 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 3 next»

Tìm thấy:
1. QUÁCH TUẤN VINH
     Thực phẩm với bệnh ung thư / Quách Tuấn Vinh .- H. : Chính trị Quốc gia ; Y học , 2015 .- 188tr. ; 21cm .- (Tủ sách Xã - Phường - Thị trấn)
   Đầu bìa sách ghi: Hội đồng chỉ đạo xuất bản sách xã, phường, thị trấn
   Thư mục: tr. 184
  Tóm tắt: Giới thiệu một số thực phẩm có tác dụng ngăn ngừa các bệnh ung thư: trà, rau xanh, hành củ, tỏi, bưởi, cam... Một số thực phẩm nên tránh, dễ gây nên bệnh ung thu như: cà phê, dưa khú, lạc mốc, chất béo...

  1. Thực phẩm.  2. Phòng trị bệnh.  3. Ung thư.
   616.994 TH552P 2015
    ĐKCB: LD.001277 (Sẵn sàng)  
2. LÊ DOÃN DIÊN
     Công nghệ sau thu hoạch thuộc ngành nông nghiệp Việt Nam trong xu thế hội nhập và toàn cầu hoá = Post-harvest technologies in Vietnam agriculture in the trend of integration and globalization . T.1 / Lê Doãn Diên .- H. : Nông nghiệp , 2004 .- 297tr. : hình vẽ ; 21cm
   Thư mục: tr. 270
  Tóm tắt: Trình bày các nguyên nhân gây tổn thất sau thu hoạch các loại nông sản, lương thực, thực phẩm. Các vấn đề về công nghệ bảo quản sau thu hoạch, các chất mycotoxin và ảnh hưởng của chúng đối với người, gia súc cũng như việc áp dụng công nghệ phân lập bằng màng, vai trò của các sắc tố, hương thơm trong công nghệ chế biến lương thực, thực phẩm

  1. Thực phẩm.  2. Bảo quản.  3. Công nghệ sinh học.  4. Thu hoạch.  5. Nông nghiệp.
   631.5 C455N 2004
    ĐKCB: LD.000563 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: LD.000557 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 3. QUÁCH TUẤN VINH
     Thực phẩm với bệnh ung thư / Quách Tuấn Vinh .- H. : Chính trị Quốc gia ; Y học , 2015 .- 188tr. ; 21cm .- (Tủ sách Xã - Phường - Thị trấn)
   Đầu bìa sách ghi: Hội đồng chỉ đạo xuất bản sách xã, phường, thị trấn
   Thư mục: tr. 184
  Tóm tắt: Giới thiệu một số thực phẩm có tác dụng ngăn ngừa các bệnh ung thư: trà, rau xanh, hành củ, tỏi, bưởi, cam... Một số thực phẩm nên tránh, dễ gây nên bệnh ung thu như: cà phê, dưa khú, lạc mốc, chất béo...
   ISBN: 9786045720141

  1. Thực phẩm.  2. Phòng trị bệnh.  3. Ung thư.
   616.994 TH552P 2015
    ĐKCB: LD.000227 (Sẵn sàng)  
4. TRÍ VIỆT
     15 loại thực phẩm và 150 món ăn tốt cho sắc đẹp / Trí Việt .- H. : Nxb. Hà Nội , 2009 .- 230tr. ; 20cm
  Tóm tắt: Hướng dẫn cách làm đẹp thông qua giới thiệu những thực phẩm có giá trị dinh dưỡng: thành phần dinh dưỡng, bảo quản, lựa chọn và cách chế biến các món ăn ngon...
/ 36000đ

  1. Dinh dưỡng.  2. Thực phẩm.  3. Chế biến.  4. Làm đẹp.
   613.2 M558L 2009
    ĐKCB: PM.006901 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PD.000794 (Sẵn sàng)  
5. HỒ CÚC
     Trò chơi khoa học : Dành cho học sinh . T.4 : Trẻ em - Con người - Thực phẩm / Hồ Cúc .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ , 2007 .- 71tr. : hình vẽ ; 20cm
  Tóm tắt: Giải đáp những vấn đề mang tính khoa học thuộc các lĩnh vực: tự nhiên, đời sống, sức khoẻ, khoa học kỹ thuật... dành cho các em học sinh, kèm theo phần đố vui, hướng dẫn trò chơi
/ 13000đ

  1. Khoa học.  2. Trò chơi.  3. Thiếu nhi.  4. Thực phẩm.
   793.73 TR400C 2007
    ĐKCB: PM.010412 (Sẵn sàng)  
6. NGUYỄN VĂN TRÍ
     Hỏi đáp về thức ăn trâu bò, lợn / Nguyễn Văn Trí .- H. : Nxb. Lao động - Xã hội , 2006 .- 247tr. ; 19cm.
/ 28.000đ.

  1. Nông nghiệp.  2. Thực phẩm.  3. Trâu, bò, lợn.  4. {Việt Nam}
   636.2 H428Đ 2006
    ĐKCB: PM.009794 (Sẵn sàng)  
7. HOÀNG VĂN LONG
     Hợp tác xã cung ứng thực phẩm và xây dựng mô hình hợp tác xã cung ứng rau an toàn / / Hoàng Văn Long chủ biên .- H. : Thông tin và Truyền thông , 2020 .- 178 tr. : minh họa ; 21 cm
   Đầu trang tên sách ghi: Bộ Thông tin và Truyền thông
  Tóm tắt: Cuốn sách giới thiệu các khái niệm cơ bản về thực phẩm, thực phẩm sạch, rau an toàn... và hợp tác xã cung ứng thực phẩm, giới thiệu các bước xây dựng hợp tác xã cung ứng rau an toàn. Đồng thời cuốn sách cũng giới thiệu một số mô hình hợp tác xã cung ứng rau an toàn thành công trong thời gian
   ISBN: 9786048050481 / 40000đ

  1. Phát triển nông thôn.  2. Thực phẩm.
   338.4 H466T 2020
    ĐKCB: PD.000677 (Sẵn sàng)  
8. TRÍ VIỆT
     15 loại thực phẩm và 150 món ăn giúp dạ dày khoẻ mạnh / Trí Việt, Gia Linh .- H. : Nxb. Hà Nội , 2009 .- 222tr. ; 20cm
  Tóm tắt: Đặc trưng sinh lý, chức năng sinh lý của dạ dày. Giới thiệu thực phẩm và các món ăn bổ dưỡng giúp cho dạ dày khoẻ mạnh
/ 35000đ

  1. Chăm sóc sức khoẻ.  2. Dạ dày.  3. Món ăn.  4. Thực phẩm.
   I. Gia Linh.
   616.3 M558L 2009
    ĐKCB: PM.007244 (Sẵn sàng)  
9. MAGEE, ELAINE
     Ăn gì nếu bị chứng ợ chua? : Chế độ dinh dưỡng cần thiết để sống khỏe / Elaine Magee; Lê Minh Cẩn, Phạm Liên Hương dịch .- H. : Phụ nữ , 2007 .- 209tr ; 19cm
  Tóm tắt: Đề cập những điều bạn muốn hỏi bác sĩ về bệnh ợ chua, bệnh trào ngược axít và các bước hướng dẫn cách sử dụng thực phẩm phòng tránh bệnh
/ 28000đ

  1. Thực phẩm.  2. Y học.  3. ăn uống.  4. Chứng ợ chua.
   I. Lê Minh Cẩn.   II. Phạm Liên Hương.
   616.3 Ă115G 2007
    ĐKCB: PM.007214 (Sẵn sàng)  
10. HÀ SƠN
     15 loại thực phẩm và 150 món ăn giúp giảm béo / Hà Sơn, Khánh Linh .- H. : Nxb. Hà Nội , 2009 .- 238tr. : bảng, ảnh ; 21cm
  Tóm tắt: Hướng dẫn cách chế biến món ăn chăm sóc sức khoẻ, giảm béo. Cách chọn lựa và cất giữ thực phẩm, thành phần dinh dưỡng của mỗi loại
/ 37500đ

  1. Bảo quản.  2. Chế biến.  3. Món ăn.  4. Nấu ăn.  5. Thực phẩm.
   I. Khánh Linh.
   613.2 M558L 2009
    ĐKCB: PM.006902 (Sẵn sàng)  
11. NGƯU QUÂN HỒNG
     Sổ tay dinh dưỡng - Điều chỉnh ăn uống / Ngưu Quân Hồng ; Vương Mộng Bưu dịch .- H. : Phụ nữ , 2005 .- 123tr. ; 21cm
  Tóm tắt: Điều chỉnh chế độ dinh dưỡng cho từng lứa tuổi: trẻ em, học sinh, phụ nữ và người cao tuổi. Tác dụng của ăn uống đối với sức khoẻ con người. Tập quán ăn uống tốt và tập quán ăn uống không tốt
/ 15000đ

  1. Dinh dưỡng.  2. Điều trị.  3. Chế độ ăn uống.  4. Thực phẩm.  5. [Sổ tay]
   I. Vương Mộng Bưu.
   613.2 S450T 2005
    ĐKCB: PM.006909 (Sẵn sàng)  
12. Giá trị dinh dưỡng của thực phẩm màu đen / Đặng Nguyên Minh biên soạn .- H. : Thanh niên , 2009 .- 145 tr. ; 21 cm
  Tóm tắt: Cũng như những tập sách về loại này, trong tập sách lần này trình bày mở đầu là mối quan hệ giữa màu sắc của thực phẩm và dinh dưỡng và phần kế tiếp là các loại thực phẩm rau, quả, củ, về công hiệu, giá trị dinh dưỡng, một số cách ăn phối hợp, lời khuyên
/ 23000

  1. Chế độ ăn uống.  2. Dinh dưỡng.  3. Thực phẩm.
   I. Đặng Nguyên Minh.
   613.2 GI-10T 2009
    ĐKCB: PM.006876 (Sẵn sàng)  
13. Giá trị dinh dưỡng của thực phẩm màu xanh / Đặng Nguyên Minh biên soạn .- H. : Thanh niên , 2009 .- 175 tr. ; 21 cm
/ 27500

  1. Chế độ ăn uống.  2. Dinh dưỡng.  3. Thực phẩm.
   I. Đặng Nguyên Minh.
   613.2 GI-100T 2009
    ĐKCB: PM.006877 (Sẵn sàng)  
14. Giá trị dinh dưỡng của thực phẩm màu tím / Đặng Nguyên Minh b.s .- H. : Thanh niên , 2009 .- 163tr. ; 21cm
  Tóm tắt: Trong phần mở đầu trình bày mối quan hệ giữa màu sắc của thực phẩm và dinh dưỡng, sau đó giới thiệu giá trị dinh dưỡng, hướng dẫn sử cách dùng, lựa chọn và bảo quản của 31 loại rau, quả, củ, hoa
/ 25500

  1. Chế độ ăn uống.  2. Dinh dưỡng.  3. Thực phẩm.
   I. Đặng Nguyên Minh (b.s.).
   613.2 GI-100T 2009
    ĐKCB: PM.006878 (Sẵn sàng)  
15. Giá trị dinh dưỡng của thực phẩm màu đỏ / Đặng Nguyên Minh biên soạn .- H. : Thanh niên , 2009 .- 177 tr. ; 21 cm
  Tóm tắt: Nội dung trình bày Mối quan hệ giữa màu sắc của thực phẩm và dinh dưỡng.; Các loại quả, các loại thịt, đồ uống màu đỏ và các chất dinh dưỡng cần thiết cho cơ thể
/ 27500

  1. Chế độ ăn uống.  2. Dinh dưỡng.  3. Thực phẩm.
   I. Đặng Nguyên Minh.
   613.2 GI-100T 2009
    ĐKCB: PM.006880 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PM.006879 (Sẵn sàng)  
16. Giá trị dinh dưỡng của thực phẩm màu lục / Đặng Nguyên Minh b.s .- H. : Thanh niên , 2009 .- 171tr. ; 20cm
/ 27000đ

  1. Chế độ ăn uống.  2. Dinh dưỡng.  3. Thực phẩm.
   I. Đặng Nguyên Minh.
   613.2 GI-100T 2009
    ĐKCB: PM.006882 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PM.006881 (Sẵn sàng)  
17. NGUYỄN HỮU THĂNG
     11 loại thực phẩm tốt nhất giúp "mẹ tròn con vuông" / Nguyễn Hữu Thăng b.s. .- H. : Phụ nữ , 2009 .- 83tr. : ảnh ; 20cm
  Tóm tắt: Giới thiệu giá trị dinh dưỡng, công dụng phòng ngừa bệnh tật, cách chế biến và bảo quản 11 loại thực phẩm giúp "mẹ tròn con vuông" như: sữa chua, táo tàu đỏ, nho, củ cải, hạt dẻ, chanh, thịt bò, kê, hải sâm, cải cúc, cá biển
/ 38000đ

  1. Dinh dưỡng.  2. Thực phẩm.  3. Món ăn.  4. Nấu ăn.  5. Sức khoẻ.
   613.2 M558M 2009
    ĐKCB: PM.006897 (Sẵn sàng)  
18. HÀ SƠN
     Ăn như thế nào để có sức khỏe tốt? / Hà Sơn, Khánh Linh .- H. : Nxb. Hà Nội , 2009 .- 318 tr. : hình ảnh ; 21 cm
/ 50.000đ

  1. Dinh dưỡng.  2. Sức khỏe.  3. Thực phẩm.  4. Khía cạnh dinh dưỡng.
   I. Khánh Linh.
   613.2 Ă115N 2009
    ĐKCB: PM.006852 (Sẵn sàng)  
19. An toàn thực phẩm cho học sinh / Phùng Hiền, Vũ Dương biên soạn .- H. : Văn hóa - Thông tin , 2014 .- 184 tr. : hình vẽ ; 21 cm
/ 46000đ

  1. Thực phẩm.  2. Biện pháp an toàn.
   I. Phùng Hiền.   II. Vũ Dương.
   363.192 A105T 2014
    ĐKCB: PM.006709 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PM.006708 (Sẵn sàng)  
20. Loại thực phẩm tốt cho tim .- H. : Thời đại , 2011 .- 47tr ; 20cm. .- (Dinh dưỡng từ thiên nhiên)
  Tóm tắt: Giới thiệu một số loại thực phẩm tốt cho tim về thành phần dinh dưỡng và công dụng, Hướng dẫn sử dụng, Những điều cần chú ý khi sử dụng.
/ 37000đ

  1. Thực phẩm.  2. Dinh dưỡng.  3. Tim.  4. Sức khoẻ.  5. |Sức khỏe|
   613.2 L404T 2011
    ĐKCB: PM.006018 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PM.006017 (Sẵn sàng)  

Trang kết quả: 1 2 3 next»