Tìm thấy:
|
|
2.
LÊ HỒNG MẬN Hỏi đáp về chăn nuôi gà
/ Lê Hồng Mận
.- Tái bản lần thứ 1 .- Hà Nội : Nông nghiệp , 2007
.- 119tr. : ảnh, bảng ; 19cm
Tóm tắt: Các câu hỏi và lời giải đáp về tình hình chăn nuôi gà ở nước ta, phương thức nuôi gà đạt năng suất, cách chăn nuôi và điều trị bệnh gà / 18000đ
1. Chăn nuôi. 2. Gà. 3. Thức ăn.
636.5 H428D 2007
|
ĐKCB:
LD.000475
(Sẵn sàng)
|
| |
|
4.
NGUYỄN ĐẶNG NGÔ Thức ăn nuôi gà nhanh lớn
/ Nguyễn Đặng Ngô ch.b
.- Thanh Hóa : Nxb. Thanh Hóa , 2005
.- 93tr. ; 19cm
Tên sách ngoài bìa ghi: Sổ tay nuôi gà. Thức ăn nuôi gà nhanh lớn Tóm tắt: Sách nhằm cung cấp cho bà con những hiểu biết cơ bản về thức ăn chăn nuôi gà đạt hiệu quả kinh tế cao / 13000đ
1. Chăn nuôi. 2. Gà. 3. Thức ăn.
636.5 TH552Ă 2005
|
ĐKCB:
LD.000470
(Sẵn sàng)
|
| |
|
6.
NGUYỄN THANH BÌNH Kỹ thuật chăn nuôi gà sạch trong trang trại
/ Nguyễn Thanh Bình
.- H. : Chính trị Quốc gia ; Nxb. Hà Nội , 2013
.- 103tr. : bảng ; 21cm .- (Tủ sách Xã - phường - thị trấn)
Đầu bìa sách ghi: Hội đồng chỉ đạo xuất bản sách xã, phường, thị trấn Phụ lục: tr. 87-100. - Thư mục: tr. 101-102 Tóm tắt: Giới thiệu quy chuẩn kỹ thuật, điều kiện đảm bảo trại chăn nuôi gia cầm an toàn sinh học và hướng dẫn kỹ thuật chăn nuôi gà sạch
1. Gà. 2. Kĩ thuật. 3. Chăn nuôi. 4. Trang trại. 5. [Gà sạch] 6. |Gà sạch|
636.5 K600T 2013
|
ĐKCB:
LD.000216
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|
9.
LÊ HỒNG MẬN Nuôi gà và phòng chữa bệnh cho gà ở gia đình
/ Lê Hồng Mận
.- Thanh Hoá : Nxb. Thanh Hoá , 1998
.- 123tr. : hình vẽ ; 19cm
Phụ lục tr.120-122 Tóm tắt: Giới thiệu những đặc tính cơ bản của từng giống gà nội, ngoại nhập, nhu cầu dinh dưỡng, tiêu chuẩn chuồng trại, kỹ thuật chăm sóc nuôi dưỡng từng loại gà, vệ sinh và phòng trị các loại bện thường gặp của gà / 7000đ
1. Gà. 2. Phòng bệnh. 3. Điều trị.
636.5 N515G 1998
|
ĐKCB:
PM.009973
(Sẵn sàng)
|
| |
10.
LÊ HỒNG MẬN. Nuôi gà và phòng chữa bệnh cho gà ở gia đình
/ Lê Hồng Mận.
.- Thanh Hóa : Nxb. Thanh Hóa , 1997
.- 123tr. : hình vẽ ; 19cm
Tóm tắt: Giới thiệu các giống gà nội, các giống gà ngoại nhập, phương thức nuôi gà, chuồng gà và thiết bị dụng cụ chăn nuôi, kỹ thuật nuôi gà bố mẹ giống thịt, gà broiler, gà đẻ, chăm sóc bảo vệ và phòng chữa bệnh. / 7000đ
1. Chăn nuôi. 2. Gà. 3. Phòng bệnh. 4. Trị bệnh.
636.5 N515G 1997
|
ĐKCB:
PM.009972
(Sẵn sàng)
|
| |
|
12.
TRẦN CÔNG XUÂN Hướng dẫn nuôi gà chăn thả
/ Trần Công Xuân, Hoàng Văn Lộc, Nguyễn Thị Khanh
.- Tái bản lần thứ 2 .- H. : Nông nghiệp , 2004
.- 23tr. : bảng ; 19cm
Tóm tắt: Đặc điểm, tính năng sản xuất của gà chăn thả và giới thiệu kĩ thuật nuôi gà chăn thả sinh sản, gà chăn thả lấy thịt cùng vấn đề vệ sinh phòng bệnh / 5200đ
1. Chăn nuôi. 2. Gà. 3. Phòng bệnh.
I. Nguyễn Thị Khanh. II. Hoàng Văn Lộc.
636.5 H561D 2004
|
ĐKCB:
PM.009955
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
LD.000784
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
LD.000775
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|
|
16.
Thức ăn nuôi gà nhanh lớn
.- H. : Văn hoá dân tộc , 2002
.- 95tr ; 19cm
DTTS ghi: nhiều tác giả Tóm tắt: - Giá trị dinh dưỡng và thức ăn trong chăn nuôi gà. - Công thức phối trộn thức ăn cho gà. - Định lượng khẩu phần thức ăn / 13.000đ
1. Chăn nuôi. 2. chăm sóc. 3. thức ăn. 4. gà.
636.5 TH552Ă 2002
|
ĐKCB:
PM.009888
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
LD.000473
(Sẵn sàng)
|
| |
|
18.
Sổ tay người chăn nuôi
/ B.s.: Hoàng Hữu Bình (ch.b.), Thuỳ Dương, Trần Khánh..
.- In lần thứ 2 .- H. : Văn hoá dân tộc , 2007
.- 183tr. : bảng ; 19cm
Tóm tắt: Giới thiệu kỹ thuật chọn giống, chăm sóc, nuôi dưỡng và các phương pháp phòng trị bệnh cho các con vật nuôi như: gà, vịt, đà điểu, dê, lợn, bò / 20000đ
1. Chăn nuôi. 2. Gà. 3. Dê. 4. Lợn. 5. Bò.
I. Xuân Diện. II. Anh Tuấn. III. Trần Khánh. IV. Thuỳ Dương.
636 S450T 2007
|
ĐKCB:
PM.009838
(Sẵn sàng)
|
| |
19.
Sổ tay người chăn nuôi giỏi
/ Nguyễn Văn Niên, Đào Trọng Tuấn, Phùng Thị Vân,...
.- H. : Văn hoá dân tộc , 2000
.- 76tr. ; 19cm
Tóm tắt: Giới thiệu đặc điểm, hướng dẫn cách nuôi , chọn một số con như gà Tam Hoàng, Ngan Pháp và Ngan lai , lợn Móng Cái. Phần cuối là kỹ thuật nuôi cá thịt , cá ruộng miền núi , một số bệnh thường gặp và cách phòng trị . / 7000đ
1. Kĩ thuật nông nghiệp. 2. Gà. 3. Chăn nuôi. 4. Bò. 5. Lợn.
I. Nguyễn Thị Khanh. II. Phùng Thị Vân. III. Đoàn Trọng Tuấn. IV. Mạc Thị Quý.
636 S450T 2000
|
ĐKCB:
PM.009832
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
PM.009833
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
PM.009834
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
PM.009835
(Sẵn sàng)
|
| |
20.
BÙI QUÝ HUY 81 câu hỏi đáp về bệnh cúm gà
/ Bùi Quý Huy
.- Tái bản lần thứ 1 .- H. : Nông nghiệp , 2005
.- 40tr. ; 19cm
Thư mục: tr. 32 Tóm tắt: Tập hợp các thông tin cập nhật về bệnh cúm gà H5N1 và cách phòng chống đơn giản, dễ hiểu qua 81 câu hỏi đáp / 5500đ
1. Bệnh truyền nhiễm. 2. Phòng bệnh. 3. Gà.
636.089 T104M 2005
|
ĐKCB:
PM.009805
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
PM.009819
(Sẵn sàng)
|
| |