Thư viện huyện Lâm Hà
Hồ sơ Bạn đọc Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ Chủ đề
5 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )


Tìm thấy:
1. ĐẶNG PHƯƠNG KIỆT
     Điều chỉnh những bất hoà trong quan hệ vợ chồng / Đặng Phương Kiệt, Nguyễn Thanh Liêm, Nguyễn Tân Sinh .- H. : Phụ nữ , 1997 .- 246tr ; 19cm
  Tóm tắt: Quan hệ hôn nhân và những bất cập. Rối loạn cực khoái. Bất lực tình dục. Xuất tinh sớm. Chứng không xuất tinh. Chứng co âm đạo. Những trở ngại tính dục ở nam giới có tuổi và phụ nữ mãn kinh

  1. [bệnh lí]  2. |bệnh lí|  3. |Y học|  4. tình dục|
   I. Nguyễn Thanh Liêm.   II. Nguyễn Tân Sinh.
   155.3 Đ309C 1997
    ĐKCB: LD.000011 (Sẵn sàng)  
2. NGUYỄN NGỌC DINH
     Dị ứng học trong tai mũi họng / Nguyễn Ngọc Dinh .- H. : Y học , 1996 .- 194tr ; 19cm
   Thư mục: tr. 189-190
  Tóm tắt: Đại cương về hiện tượng dị ứng trong bệnh lý các bệnh tai mũi họng. Cơ sở miễn dịch học. Viêm xoang mũi dị ứng. Cấp cứu dị ứng

  1. |bệnh họng|  2. |bệnh mũi|  3. Bệnh tai|  4. bệnh lí|  5. dị ứng học|
   617.8 D300Ư 1996
    ĐKCB: PM.007369 (Sẵn sàng)  
3. PHẠM KHUÊ
     Suy tĩnh mạch chi dưới ở người cao tuổi / Phạm Khuê, Phạm Thắng .- Xb. lần thứ 2 .- H. : Y học , 1999 .- 203tr ; 21cm
  Tóm tắt: Đại cương về bệnh suy tĩnh mạch chi dưới ở người cao tuổi. Các dạng lâm sàng, chẩn đoán bệnh suy tĩnh mạch chi dưới. Điều trị suy tĩnh mạch chi dưới
/ 24500đ

  1. |Chân|  2. |Lão khoa|  3. Suy tĩnh mạch|  4. Bệnh lí|  5. Người cao tuổi|
   I. Phạm Thắng.
   616.1 S523T 1999
    ĐKCB: PM.007308 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PM.007307 (Sẵn sàng)  
4. PHẠM THẮNG
     Đông y thực hành . T.1 : Bệnh lỵ - Tiêu chảy / Phạm Thắng .- Huế : Nxb. Thuận Hoá , 2007 .- 425tr. ; 21cm
  Tóm tắt: Chọn lọc, tổng hợp những bài thuốc, những phương huyệt trong châm cứu thường dùng trên lâm sàng, những bài thuốc kinh nghiệm của các danh y, chọn lọc những báo cáo, nghiên cứu về chứng bệnh lỵ và tiêu chảy, giúp bạn đọc có thể phòng ngừa và chữa trị hiệu quả bệnh lỵ và tiêu chảy.
/ 60000đ

  1. Tiêu chảy.  2. Đông y.  3. Điều trị.  4. Bệnh tả.  5. Y học.  6. [Sách thường thức]  7. |Bệnh lị|
   616.9 B256L 2007
    ĐKCB: PM.007332 (Sẵn sàng)