Thư viện huyện Lâm Hà
Hồ sơ Bạn đọc Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ Chủ đề
10 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )


Tìm thấy:
1. ĐƯỜNG HỒNG DẬT
     Cây đậu tương thâm canh tăng năng suất, đẩy mạnh phát triển / Đường Hồng Dật .- H. : Nông Nghiệp , 2007 .- 200 tr. ; 19 cm.
  Tóm tắt: Kỹ thuật trồng và chế biến cây đậu tương
/ 30.000đ.

  1. [Đậu tương]  2. |Đậu tương|  3. |Kỹ thuật trồng|  4. chế biến|
   633.3 C126Đ 2007
    ĐKCB: LD.000382 (Sẵn sàng)  
2. VÂN ANH
     Phổ biến nghề ở nông thôn / Vân Anh, Thanh Huệ b.s .- H. : Văn hoá Dân tộc , 2001 .- 135tr ; 21cm
  Tóm tắt: Giới thiệu các nghề thủ công truyền thống ở nông thôn và phương pháp tiến hành qua cách lựa chọn nguyên liệu, dụng cụ và cách làm để có được sản phẩm tốt đáp ứng theo nhu cầu của thị trường
/ 13000đ

  1. [Chế biến]  2. |Chế biến|  3. |Sách thường thức|  4. Nghề thủ công truyền thống|  5. Nông thôn|  6. Nghề|
   I. Thanh Huệ.
   331.7 PH450B 2001
    ĐKCB: PM.011180 (Sẵn sàng)  
3. TRẦN KHẮC THI
     Kỹ thuật trồng rau sạch, rau an toàn và chế biến rau xuất khẩu / Trần Khắc Thi, Nguyễn Công Hoan .- Thanh Hoá : Nxb.Thanh Hoá , 2005 .- 200tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Kỹ thuật trồng, bảo quản và chế biến rau xuất khẩu.
/ 22.000đ

  1. [Chế biến]  2. |Chế biến|  3. |Kỹ thuật|  4. Xuất khẩu|  5. Trồng trọt|  6. Rau|
   I. Nguyễn Công Hoan.
   635.04 K600T 2005
    ĐKCB: PM.010088 (Sẵn sàng)  
4. BÙI THẾ ĐẠT
     Kỹ thuật gieo trồng chế biến chè và cà phê / Bùi Thế Đạt, Vũ Khắc Nhượng .- In lần 2 .- H. : Nông nghiệp , 1998 .- 100tr : hình vẽ ; 19cm
  Tóm tắt: Kỹ thuật gieo trồng, chăm sóc thu hoạch, bảo quản và chế biến cây chè, cây cà phê
/ 6500đ

  1. [chè-cây]  2. |chè-cây|  3. |chế biến|  4. cà phê-cây|  5. Trồng trọt|
   I. Vũ Khắc Nhượng.
   633.7 K600T 1998
    ĐKCB: PM.009913 (Sẵn sàng)  
5. LÊ HỒNG MẬN
     Chế biến thức ăn gia súc, gia cầm / GS. TSKH. Lê Hồng Mận .- H. : Nông Nghiệp , 2004 .- 140 tr. ; 19 cm
  Tóm tắt: Giới thiệu một số phương pháp chế biến các loại thức ăn, thành phần nguyên liệu phối hợp công thức khẩu phần thức ăn hỗn hợp, đậm đặc, bổ sung,...
/ 14000đ

  1. [Gia cầm]  2. |Gia cầm|  3. |Gia súc|  4. Thức ăn|  5. Chế biến|
   I. Lê Minh Hoàng.
   636.4 CH250B 2004
    ĐKCB: PM.009790 (Sẵn sàng)  
6. BÙI ĐỨC LŨNG
     Dinh dưỡng sản xuất và chế biến thức ăn cho bò / PGS. TS. Bùi Đức Lũng .- H. : Lao động - xã hội , 2005 .- 176 tr. ; 19 cm
/ 20000đ.

  1. [Dinh dưỡng]  2. |Dinh dưỡng|  3. |Chế biến|  4. Thức ăn|  5. |
   636.2 D312D 2005
    ĐKCB: PM.009772 (Sẵn sàng)  
7. NGUYỄN VĂN TUẤT
     Sản xuất, chế biến và sử dụng thuốc bảo vệ thực vật thảo mộc và sinh học : Dự án VNM 9510-017 CHLB Đức / Ch.b: Nguyễn Văn Tuất, Lê Văn Thuyết .- Tái bản lần thứ 1, có sửa chữa bổ sung .- H. : Nông nghiệp , 2000 .- 47, 8tr. ảnh ; 19cm
   ĐTTS ghi: Viện Bảo vệ Thực vật. - Thư mục: tr. 46
  Tóm tắt: Vai trò của biện pháp sinh học trong bảo vệ thực vật hiện nay. Hướng dẫn sử dụng thuốc thảo mộc, thuốc sinh học, côn trùng có ích trong phòng trừ sâu
/ 7500đ

  1. [Chế biến]  2. |Chế biến|  3. |Sinh học|  4. Côn trùng có ích|  5. Sử dụng|  6. Bảo vệ thực vật|
   I. Lê Văn Thuyết.
   632 S105X 2000
    ĐKCB: PM.009746 (Sẵn sàng)  
8. THANH LONG
     Phương pháp chế biến rượu thuốc bổ dưỡng / Thanh Long .- Cà Mau : Nxb. Mũi Cà Mau , 2002 .- 257tr ; 19cm
  Tóm tắt: Phương pháp chế biến và sử dụng rượu thuốc nói chung. Giới thiệu 500 phương rượu thuốc trị bệnh: thành phần, cách chế biến, cách dùng, công hiệu và chữa trị
/ 26000đ

  1. |Chế biến|  2. |Phương pháp|  3. Rượu thuốc|  4. Y học dân tộc|
   615.8 PH561P 2002
    ĐKCB: PM.007120 (Sẵn sàng)  
9. TRIỆU THỊ CHƠI
     Kỹ thuật chế biến các món ăn từ thịt heo / Triệu Thị Chơi .- TP. Hồ Chí Minh : Tổng Hợp , 2007 .- 94tr. ; 18cm
  Tóm tắt: Phương pháp chế biến món ăn ngon và bổ dưỡng từ thịt heo
/ 12000đ

  1. |Kỹ thuật|  2. |Chế biến|  3. Món ăn|  4. Thịt heo|
   641.6 K600T 2007
    ĐKCB: PM.004855 (Sẵn sàng)  
10. Bí quyết sử dụng lò vi - ba / Thục Nữ, Phương Thảo biên dịch .- Đồng Nai : Nxb. Đồng Nai , 2002 .- 93 tr ; 17 cm
/ 10.000đ

  1. Lò vi ba.  2. Sử dụng nấu ăn.  3. Bảo quản thực phẩm.  4. |Lò vi ba|  5. |Món ăn|  6. Thực phẩm|  7. Chế biến|
   I. Thục Nữ.   II. Phương Thảo.
   640 B300Q 2002
    ĐKCB: PM.004593 (Sẵn sàng)