Thư viện huyện Lâm Hà
Hồ sơ Bạn đọc Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ Chủ đề
20 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )


Tìm thấy:
1. YAYORI MATSUI
     Phụ nữ và việc làm : Những mẩu chuyện / Yayori Matsui, Coleen Lowe Mokna, Thể Thảo Tuấn... .- H. : Thanh niên , 2001 .- 188tr ; 19cm
  Tóm tắt: Giới thiệu một số kinh nghiệm, bài học và việc làm để tự vươn lên, lấy lại niềm tin vào bản thân và cuộc sống của phụ nữ ở nhiều nơi trên thế giới như: Banladesh, Châu Phi, Việt Nam, Srilanca, Malaysia...
/ 18000đ

  1. [Thế giới]  2. |Thế giới|  3. |Văn học hiện đại|  4. Truyện kí|  5. Việc làm|  6. Phụ nữ|
   I. Thể Thảo Tuấn.   II. Janet Hensall Momsen.   III. Thanh Thuỷ.   IV. Mokna, Coleen Lowe.
   895.9223 PH500N 2001
    ĐKCB: PD.000754 (Sẵn sàng)  
2. PHẠM CÔN SƠN
     Tài năng của phụ nữ trên doanh trường : Quản trị kinh doanh sản xuất / Phạm Côn Sơn .- Đồng Nai : Nxb. Đồng Nai , 1998 .- 142tr. ; 20cm.
  Tóm tắt: Giới thiệu những gương phụ nữ thành đạt trên doanh trường thế giới. Thông qua đó chứng tỏ tài năng của giới nữ trong lĩnh vực kinh doanh
/ 9.000đ

  1. [Quản trị kinh doanh]  2. |Quản trị kinh doanh|  3. |tài năng|  4. sản xuất|  5. phụ nữ|  6. kinh doanh|
   I. Phạm Côn Sơn.
   331.02 T103N 1998
    ĐKCB: PM.011205 (Sẵn sàng)  
3. TRƯƠNG THỊ HOÀ
     Phụ nữ và pháp luật : Hỏi đáp về nhà - đất, thừa kế, hôn nhân và gia đình, xuất cảnh việc riêng / Trương Thị Hoà .- H. : Phụ nữ , 2002 .- 151tr ; 19cm
  Tóm tắt: Các câu hỏi và giải đáp pháp luật về các giấy tờ chứng nhận sở hữu nhà đất, thừa kế, thủ tục hôn nhân và gia đình, xuất cảnh
/ 15000đ

  1. [Luật hôn nhân và gia đình]  2. |Luật hôn nhân và gia đình|  3. |Luật nhà ở|  4. Luật thừa kế|  5. Luật lao động|  6. Phụ nữ|
   346.59704 PH500N 2002
    ĐKCB: PM.011026 (Sẵn sàng)  
4. Phụ nữ và pháp luật : Hỏi đáp về luật lao động .- H. : Phụ nữ , 2001 .- 150 tr. ; 19 cm
/ 8.500đ.

  1. [Pháo luật]  2. |Pháo luật|  3. |Phụ nữ|  4. Luật lao động|
   344.59701 PH500N 2001
    ĐKCB: PM.010838 (Sẵn sàng)  
5. Phụ nữ và pháp luật : Hỏi đáp về luật lao động .- Tái bản .- H. : Phụ nữ , 2002 .- 150 tr. ; 19 cm
/ 15000đ.

  1. [Pháo luật]  2. |Pháo luật|  3. |Phụ nữ|  4. Luật lao động|
   344.59701 PH500N 2002
    ĐKCB: PM.010834 (Sẵn sàng)  
6. PHẠM THỊ TRINH
     Những chặng đường của người Mẹ : Hồi Ký / Phạm Thị Trinh ; Phạm Như Thơm b.s. .- H. : Phụ nữ , 1995 .- 294tr : ảnh chân dung ; 19cm
   Đầu bìa sách ghi: Trung ương Hội phụ nữ Việt Nam

  1. [Văn học hiện đại]  2. |Văn học hiện đại|  3. |việt nam|  4. phụ nữ|
   895.9228 NH556C 1995
    ĐKCB: PM.008706 (Sẵn sàng)  
7. NGUYỄN THỊ THANH
     46 món ăn dành cho phụ nữ mang thai và sau khi sinh / Nguyễn Thị Thanh .- Đồng Nai : Nxb. Đồng Nai , 1998 .- 95tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Hướng dẫn nấu những món ăn có giá trị dinh dưỡng cao, rất tốt cho sức khỏe những phụ nữ mang thai và sau khi sinh để nhanh chóng phục hồi năng lực, tái tạo nguồn sữa để nuôi con nhỏ
/ 9000đ

  1. |Nấu ăn|  2. |Phụ nữ|
   641.5 B454M 1998
    ĐKCB: PD.000386 (Sẵn sàng)  
8. 565 điều cấm kỵ đối với trẻ em và phụ nữ trong cuộc sống hiện đại / Hoàng Bắc b.s .- H. : Thanh niên , 2003 .- 499tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Một số lời khuyên để chăm sóc và phòng chữa bệnh cho trẻ em. Những điều cấm kỵ đối với phụ nữ khi thụ thai, sinh sản và sau khi sinh. Những lưu ý trong cuộc sống vợ chồng
/ 48000đ

  1. |Chăm sóc sức khoẻ|  2. |Phụ nữ|  3. Trẻ em|
   I. Hoàng Bắc.
   618.92 N114T 2003
    ĐKCB: PM.007448 (Sẵn sàng)  
9. Giải đáp về sức khoẻ phụ nữ giai đoạn tiền mãn kinh / Chủ biên: Diệp Huệ Phương ; Người dịch: Hoàng Hương .- H. : Nxb. Hà Nội , 2005 .- 286tr. : hình vẽ ; 19cm .- (Tủ sách Bảo vệ sức khoẻ gia đình)
  Tóm tắt: Giới thiệu quá trình sinh lí và những biến đổi về sức khoẻ, cơ thể của phụ nữ trong giai đoạn tiền mãn kinh và phương pháp giữ gìn sức khỏe, phòng ngừa bệnh tật
/ 14500đ

  1. |Phụ khoa|  2. |Sức khoẻ|  3. Sách thường thức|  4. Phụ nữ|
   I. Hoàng Hương.   II. Diệp Huệ Phương.
   618.172 T305M 2005
    ĐKCB: PM.007414 (Sẵn sàng)  
10. ESPERO
     101 lời khuyên cho các bà mẹ trẻ / Nhóm b.s: Espero .- H. : Y học , 2003 .- 71tr minh hoạ ; 19cm
  Tóm tắt: Những lời khuyên cho các bà mẹ trẻ khi mang thai, khi sinh nở, khi nuôi trẻ sơ sinh
/ 7500đ

  1. |Chăm sóc sức khoẻ|  2. |Phụ nữ|  3. Thai nghén|  4. Trẻ sơ sinh|
   618 M458T 2003
    ĐKCB: PM.007343 (Sẵn sàng)  
11. NGUYỄN KHẮC KHOÁI
     Món canh điều dưỡng bốn thời kỳ của phụ nữ : Thời kỳ kinh nguyệt, thời kỳ mang thai, thời kỳ cho con bú và thời kỳ hậu trung niên . T.2 .- H. : Nxb. Hà Nội , 2006 .- 167tr ; 21cm
/ 22.000đ

  1. |Y học|  2. |Canh|  3. Điều dưỡng|  4. Phụ nữ|
   615.8 M430C 2006
    ĐKCB: PM.007098 (Sẵn sàng)  
12. ĐỖ THANH LOAN
     Nghệ thuật làm đẹp cho mọi người / Đỗ Thanh Loan .- Thanh Hoá : Nxb. Thanh Hoá , 2003 .- 318tr ; 18cm
  Tóm tắt: Giới thiệu những phương pháp làm đẹp cho bạn gái như: Chăm sóc da, vóc dáng, làm đẹp bằng các phương pháp tự nhiên, trang điểm, trang phục, các biện pháp chống béo phì, giữ gìn tuổi thanh xuân..
/ 32000đ

  1. |Phụ nữ|  2. |Làm đẹp|  3. Trang điểm|  4. Chăm sóc sức khoẻ|  5. Thời trang|
   64607 NGH250T 2003
    ĐKCB: PM.004865 (Sẵn sàng)  
13. CAMERON, MYRA
     Để có một làn da đẹp : Bí quyết giữ gìn sắc đẹp làn da của phái nữ bằng những chất liệu thiên nhiên / Myra Cameron ; Thanh Xuân biên soạn .- Đà Nẵng : Nxb. Đà Nẵng , 2005 .- 175tr. ; 21cm .- (Nghệ thuật của bạn)
  Tóm tắt: Dùng các chất liệu thiên nhiên, xoa bóp, tắm, rửa để chống cho da nhăn, giữ vẻ tươi mát, mịn màng của da
/ 25000đ

  1. |phụ nữ|  2. |da|  3. Vệ sinh|
   I. Thanh Xuân.
   646.726 Đ250CM 2005
    ĐKCB: PM.004709 (Sẵn sàng)  
14. NGUYỄN AN
     Nghệ thuật yêu đương / Nguyễn An biên soạn .- H. : Nxb. Hà Nội , 2005 .- 304tr ; 19cm. .- (Tri thức dành cho phái đẹp)
  Tóm tắt: Tập hợp nhữngkiến thức cơ bản và những kinh nghiệm sống giúp phụ nữ có lòng tự tin, yêu cuộc sống ...
/ 36500đ

  1. |Phụ nữ|  2. |Tâm lí học|  3. Nghệ thuật sống|
   306.8 NGH250T 2005
    ĐKCB: PM.004389 (Sẵn sàng)  
15. HỮU CHIẾN
     Thiếu nữ tuổi dậy thì cạm bẫy và chông gai / Hữu Chiến, Đức Thành .- H. : Thanh niên , 2003 .- 166 tr. ; 19 cm
/ 25000đ

  1. |Tâm lý|  2. |Phụ nữ|
   I. Đức Thành.
   155.5 TH309N
    ĐKCB: PM.003881 (Sẵn sàng)  
16. MÃ LĂNG
     Vì sao phụ nữ lãng mạn / Mã Lăng; Tạ Ngọc Ái, Nguyễn Văn Nghi dịch .- Đà Nẵng : Nxb. Đà Nẵng , 2001 .- 445tr. ; 21cm
  Tóm tắt: Tập hợp những mặt tốt và chưa tốt của phụ nữ, những biểu hiện tâm lý của phụ nữ, sự khác biệt giữa tâm lý phụ nữ và tâm lý nam giới.
/ 50000đ

  1. |Tâm lý học|  2. |Phụ nữ|  3. Nam giới|
   I. Tạ Ngọc Ái.
   155.333 V300S 2001
    ĐKCB: PM.003845 (Sẵn sàng)  
17. MA XIAO LIAN
     Tâm lý nam nữ / MA XIAO LIAN; Thuỳ Liên dịch .- H. : Nxb. Hà Nội , 2004 .- 307tr ; 21cm. .- (Tủ sách giữ gìn tình yêu trong hôn nhân)
  Tóm tắt: Gìn giữ tình yêu trong hôn nhân, giáo dục sự lành mạnh về tâm sinh lí cho mọi người để có những kiến thức đầy đủ giúp cho mọi người bước vào đời một cách tốt hơn.
/ 39.000đ

  1. |Tâm lí|  2. |Giới tính|  3. Phụ nữ|  4. Nam giới|
   I. Thuỳ Liên.
   155.3 T120L 2004
    ĐKCB: PM.003833 (Sẵn sàng)  
18. VŨ THỊ CHÍN
     Mẹ và con : Bước đầu tìm hiểu tâm lý sản phụ và quan hệ sớm mẹ con ở Việt Nam : Tác phẩm được giải nhất giải thưởng Nguyễn Khắc Viện năm 1997 / Vũ Thị Chín .- H. : Văn hoá Thông tin , 2005 .- 349tr ; 21cm
   Phụ lục: tr. 222-333. - Thư mục: tr. 334-339
  Tóm tắt: Hệ thống tri thức về tâm lí sản phụ và mối quan hệ sớm mẹ con ở Việt Nam. Diễn biến tâm lí của người phụ nữ sắp làm mẹ. Kết quả cách nuôi dưỡng trẻ thiếu tháng thấp cân khi sinh ở khoa nhi bệnh viện Việt Nam - Thuủ Điển Uông Bí (Quảng Ninh)...
/ 38000đ

  1. |Điều trị|  2. |Mẹ|  3. Sản phụ|  4. Phụ nữ|  5. Con|
   I. Trần Thị Hoa.   II. Nguyễn Thu Nga.   III. Phạm Bích Nhung.   IV. Nguyễn Khắc Viện.
   155.3 M200V 2005
    ĐKCB: PM.003827 (Sẵn sàng)  
19. ĐỨC UY
     Khảo luận về người đàn ông và người đàn bà : Khảo luận về giới tính / Đức Uy .- Đồng Nai : Nxb. Đồng Nai , 1998 .- 319tr ; 19cm
  Tóm tắt: Giới thiệu những nét đặc thù về tâm lí, sinh lí v.v... của đàn ông và đàn bà qua các trang văn học, các tập sưu tầm, nghiên cứu của các nhà văn, nhà nghiên cứu trên thế giới
/ 22000đ

  1. |Tâm lí học giới tính|  2. |đàn ông|  3. phụ nữ|  4. khảo luận|
   155.3 KH108L 1998
    ĐKCB: PM.003826 (Sẵn sàng)  
20. PHẠM MINH THẢO
     Dự báo xu thế nữ giới thế kỷ XXI / Phạm Minh Thảo .- H. : Lao động , 2001 .- 538tr ; 19cm
   Thư mục: tr. 538
  Tóm tắt: Lịch sử vận động và phát triển của phụ nữ ở thế kỷ XX đồng thời cũng nhìn lại lịch sử vận động của phụ nữ ở các thế kỷ qua, dự báo xu thế phát triển của họ trong thế kỷ tới, nhận thức rõ hơn vai trò của phụ nữ trong sự phát triển của nhân loại. Giới thiệu một số gương mặt phụ nữ nổi tiếng lĩnh vực chính trị, xã hội
/ 50000đ

  1. |Lịch sử|  2. |Phụ nữ|  3. Phát triển|  4. Thế giới|  5. Nhân vật lịch sử|
   959.7092 D550B 2001
    ĐKCB: PM.000494 (Sẵn sàng)