Tìm thấy:
|
|
|
|
4.
KUZUHARA KENMI Đi bộ với sức khoẻ
/ Kuzuhara Kenmi; Nguyễn Khắc Khoái dịch
.- H. : Tổng hợp Tp. Hồ chí Minh , 2007
.- 143tr. ; 18cm
Tóm tắt: Vai trò của đi bộ trong rèn luyện và bảo vệ sức khoẻ của con người. các bài tập đi bộ. Yêu cầu của mỗi người trong việc đi bộ. Một số chế độ cho việc đi bộ / 14000đ
1. |Sức khoẻ| 2. |thể dục| 3. đi bộ|
I. Nguyễn Văn Binh.
613.7176 Đ300B 2007
|
ĐKCB:
PM.006943
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|
7.
HÀ SƠN Bệnh do sử dụng máy vi tính
/ Nam Việt, Nam Việt
.- H. : Nxb. Hà Nội , 2010
.- 150tr ; 21cm.
Tóm tắt: Giới thiệu sự nguy hiểm của hội chứng nghiện máy tính, ảnh hưởng của máy tính đến sức khoẻ con người; Những kiến thức về sức khoẻ và các biện pháp hạn chế tác hại của máy tính; Cách phòng tránh những bệnh thường gặp do sử dụng máy tính; Các động tác tập luyện tư thế đứng, ngồi, tập tạ tay, luyện yoga để bảo vệ sức khoẻ ,... / 25000đ
1. Chăm sóc sức khoẻ. 2. Máy tinh. 3. Sức khoẻ. 4. |Bảo vệ sức khoẻ| 5. |Sức khỏe| 6. Bảo vệ sức khỏe|
I. Nam Việt.
616.9 B256D 2010
|
ĐKCB:
PM.007339
(Sẵn sàng)
|
| |
8.
Món ăn chữa bệnh thận
/ Tú Lan biên soạn
.- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Tổng hợp Tp. Hồ Chí Minh , 2005
.- 103tr. ; 19cm
Tóm tắt: Thức ăn giữ gìn sức khỏe, người bệnh cần biết về thức ăn điều dưỡng; thức ăn cho người viêm thận mãn tính... / 14000đ
1. |Sức khỏe|
I. Tú Lan biên soạn.
616.6 M430Ă 2005
|
ĐKCB:
PM.007293
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|
11.
LÊ THÀNH Suối nguồn tươi trẻ
: Theo quyển The Fountain of Youth của Peter Kelder
/ Lê Thành b.s
.- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ , 1998
.- 111tr minh hoạ ; 19cm
Tóm tắt: Năm phương pháp thể dục của Tây Tạng xưa để duy trì sự tươi trẻ, sức khoẻ và sinh lực kèm những hình minh hoạ và lời khuyên bổ ích / 9000đ
1. |sức khoẻ| 2. |Thể dục|
613.7 S515N 1998
|
ĐKCB:
PM.006962
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|
|
|
16.
TRƯƠNG HỒ ĐỨC ẩm thực trị liệu theo y học Trung Hoa
/ Trương Hồ Đức ; Lê Khánh Trường, Lê Việt Anh tổng hợp và biên dịch
.- H. : Y học , 1998
.- 238tr ; 21cm
Tóm tắt: Tổng kết toàn bộ kinh nghiệm về y học dưỡng sinh Trung Hoa từ hàng ngàn năm nay cùng với những thành tựu y học phương Tây hiện đại về bảo vệ sức khoẻ, đặc biệt là kinh nghiệm trong ăn uống, dùng cách ăn uống để chữa bệnh qua các phần: ý nghĩa của dưỡng sinh trong ăn uống, nguyên tắc dưỡng sinh, phương pháp dưỡng sinh, thực phẩm và chữa bệnh, dược thiện thường dùng / 18000đ
1. |ẩm thực trị liệu| 2. |món ăn| 3. Trung Quốc| 4. dinh dưỡng| 5. sức khoẻ|
I. Lê Khánh Trường. II. Lê Việt Anh.
613.2 Â120T 1998
|
ĐKCB:
PM.006856
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|
19.
HOÀNG MINH Giải đáp về sức khoẻ và bệnh tật
. T.3
/ B.s: Hoàng Minh (ch.b), Hoàng Trọng Quang, Lê Thấu
: Y học , 2003
.- 133tr ; 24cm
T.3 Tóm tắt: Gồm 134 câu hỏi giải đáp về những vấn đề về mắt, răng, miệng, mũi họng, hô hấp, trẻ em, da liễu, sinh dục, xương khớp, thuốc và cách sử dụng, y học cổ truyền và con vật dùng làm thuốc / 22000đ
1. |Sức khoẻ| 2. |Sách thường thức| 3. Y học|
I. Lê Thấu. II. Hoàng Trọng Quang.
613 GI-103Đ 2003
|
ĐKCB:
PM.006826
(Sẵn sàng)
|
| |
20.
PHẠM SỸ CẢO Sức khoẻ trong tầm tay mỗi gia đình
/ Phạm Sỹ Cảo
.- H. : Thanh niên , 2001
.- 293tr ; 19cm
Tóm tắt: Giới thiệu các căn bệnh thường gặp, những rủi ro môi trường, cũng như những lời khuyên của bác sỹ để tự bảo vệ mình. Một số chỉ dẫn về cách dùng thuốc, cách tự cứu chữa những bệnh thông thường cũng như những hiểu biết về bệnh tật để có hướng điều trị / 30000đ
1. |Sức khoẻ| 2. |Gia đình| 3. Chăm sóc sức khoẻ| 4. Y học cộng đồng|
613 S552K 2001
|
ĐKCB:
PM.006848
(Sẵn sàng)
|
| |