Thư viện huyện Lâm Hà
Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ DDC
38 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 next»

Tìm thấy:
1. NGUYỄN XUÂN PHÁCH
     Môi trường và sức khoẻ / Nguyễn Xuân Phách .- H. : Phụ nữ , 1995 .- 143tr ; 19cm
  Tóm tắt: Các yếu tố của môi trường gây ảnh hưởng đến sức khoẻ công đồng, các bệnh liên quan đến môi trường. Anh hưởng của môi trường nông nghiệp, chăn nuôi, giao thông, công nghiệp, lâm nghiệp tới sức khoẻ cộng đồng
/ 6000đ

  1. [vệ sinh]  2. |vệ sinh|  3. |sức khoẻ|  4. ô nhiễm môi trường|  5. môi trường|
   613 M452T 1995
    ĐKCB: LD.000855 (Sẵn sàng)  
2. PHAN VĂN DUYỆT
     Bảo vệ sức khoẻ nông dân và người tiêu dùng khỏi tác hại của thuốc trừ sâu / Phan Văn Duyệt .- H. : Y học , 2000 .- 107tr : hình vẽ ; 19cm
   Phụ lục: tr. 101-105. - Thư mục: tr. 106-107
  Tóm tắt: Một số loại thuốc trừ sâu bệnh bảo vệ thực vật và độc tính của chúng. Quy tắc bảo hộ lao động, nguyên tắc giải độc khi bị ngộ độc thuốc trừ sâu. Dư lượng thuốc trừ sâu trong lương thực, thực phẩm và sức khoẻ người tiêu dùng
/ 11.000đ

  1. [Sức khoẻ]  2. |Sức khoẻ|  3. |Chất độc|  4. Nông nghiệp|  5. Vệ sinh lao động|  6. Thuốc trừ sâu|
   613.6 B107V 2000
    ĐKCB: LD.000707 (Sẵn sàng)  
3. LÊ TRINH
     Đau vai phương pháp điều trị / Lê Trinh .- Tái bản lần thứ ba, có bổ sung .- H. : Y Học , 1999 .- 37 tr. ; 19 cm.
  1. [Y Học]  2. |Y Học|  3. |Sức khỏe|  4. Vật lý trị liệu|  5. Đau vai|
   617.5 Đ111V 1999
    ĐKCB: LD.000266 (Sẵn sàng)  
4. KUZUHARA KENMI
     Đi bộ với sức khoẻ / Kuzuhara Kenmi; Nguyễn Khắc Khoái dịch .- H. : Tổng hợp Tp. Hồ chí Minh , 2007 .- 143tr. ; 18cm
  Tóm tắt: Vai trò của đi bộ trong rèn luyện và bảo vệ sức khoẻ của con người. các bài tập đi bộ. Yêu cầu của mỗi người trong việc đi bộ. Một số chế độ cho việc đi bộ
/ 14000đ

  1. |Sức khoẻ|  2. |thể dục|  3. đi bộ|
   I. Nguyễn Văn Binh.
   613.7176 Đ300B 2007
    ĐKCB: PM.006943 (Sẵn sàng)  
5. XIN YANG
     Bệnh nghề nghiệp của nhân viên văn phòng / Xin Yang; Hà Sơn dịch .- H. : Nxb.Hà nội , 2005 .- 363tr ; 21cm
  Tóm tắt: Để đảm bảo sức khoẻ nhân viên văn phòng cần quan tâm tới rất nhiều mặt như phòng và chữa các bệnh nghề nghiệp, điều hoà hoạt động sinh hoạt hằng ngày, cân bằng các trạng thái tâm lý, đảm bảo an toàn lao động,...như vậy chúng ta mới giải quyết tốt các công việc hằng ngày
/ 45.000đ

  1. |Bệnh nghề nghiệp|  2. |Nhân viên văn phòng|  3. Y học|  4. Sức khoẻ|
   I. Hà Sơn.
   616.9803 B256N 2005
    ĐKCB: PM.007484 (Sẵn sàng)  
6. Giải đáp về sức khoẻ phụ nữ giai đoạn tiền mãn kinh / Chủ biên: Diệp Huệ Phương ; Người dịch: Hoàng Hương .- H. : Nxb. Hà Nội , 2005 .- 286tr. : hình vẽ ; 19cm .- (Tủ sách Bảo vệ sức khoẻ gia đình)
  Tóm tắt: Giới thiệu quá trình sinh lí và những biến đổi về sức khoẻ, cơ thể của phụ nữ trong giai đoạn tiền mãn kinh và phương pháp giữ gìn sức khỏe, phòng ngừa bệnh tật
/ 14500đ

  1. |Phụ khoa|  2. |Sức khoẻ|  3. Sách thường thức|  4. Phụ nữ|
   I. Hoàng Hương.   II. Diệp Huệ Phương.
   618.172 T305M 2005
    ĐKCB: PM.007414 (Sẵn sàng)  
7. HÀ SƠN
     Bệnh do sử dụng máy vi tính / Nam Việt, Nam Việt .- H. : Nxb. Hà Nội , 2010 .- 150tr ; 21cm.
  Tóm tắt: Giới thiệu sự nguy hiểm của hội chứng nghiện máy tính, ảnh hưởng của máy tính đến sức khoẻ con người; Những kiến thức về sức khoẻ và các biện pháp hạn chế tác hại của máy tính; Cách phòng tránh những bệnh thường gặp do sử dụng máy tính; Các động tác tập luyện tư thế đứng, ngồi, tập tạ tay, luyện yoga để bảo vệ sức khoẻ ,...
/ 25000đ

  1. Chăm sóc sức khoẻ.  2. Máy tinh.  3. Sức khoẻ.  4. |Bảo vệ sức khoẻ|  5. |Sức khỏe|  6. Bảo vệ sức khỏe|
   I. Nam Việt.
   616.9 B256D 2010
    ĐKCB: PM.007339 (Sẵn sàng)  
8. Món ăn chữa bệnh thận / Tú Lan biên soạn .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Tổng hợp Tp. Hồ Chí Minh , 2005 .- 103tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Thức ăn giữ gìn sức khỏe, người bệnh cần biết về thức ăn điều dưỡng; thức ăn cho người viêm thận mãn tính...
/ 14000đ

  1. |Sức khỏe|
   I. Tú Lan biên soạn.
   616.6 M430Ă 2005
    ĐKCB: PM.007293 (Sẵn sàng)  
9. HƯỚNG HỒNG ĐINH
     Tự chiến thắng bệnh tiểu đường / Hướng Hồng Đinh; Nguyễn Trung Tri dịch .- H. : Nxb. Hà Nội , 2004 .- 198 tr. ; 21 cm.
/ 24000đ

  1. |bệnh tiểu đường|  2. |Y Học|  3. sức khỏe|
   I. Hướng Hồng Đinh.   II. Nguyễn Trung Tri dịch.
   616.4 T550C 2004
    ĐKCB: PM.007273 (Sẵn sàng)  
10. NGUYỄN VĂN TẢO
     100 câu hỏi về mối liên hệ môi trường và sức khoẻ / Nguyễn Văn Tảo .- H. : Thanh niên , 2003 .- 255tr ; 19cm
  Tóm tắt: Một số kiến thức về các yếu tố đất, nước, không khí... trong môi trường; ảnh hưởng của môi trường đến sự phát triển bền vững của một quốc gia, sự liên quan giữa bệnh sốt rét, bướu cổ đến môi trường..
/ 25500đ

  1. |Sách thường thức|  2. |Sức khoẻ|  3. Môi trường|
   613 M458T 2003
    ĐKCB: PM.006996 (Sẵn sàng)  
11. LÊ THÀNH
     Suối nguồn tươi trẻ : Theo quyển The Fountain of Youth của Peter Kelder / Lê Thành b.s .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ , 1998 .- 111tr minh hoạ ; 19cm
  Tóm tắt: Năm phương pháp thể dục của Tây Tạng xưa để duy trì sự tươi trẻ, sức khoẻ và sinh lực kèm những hình minh hoạ và lời khuyên bổ ích
/ 9000đ

  1. |sức khoẻ|  2. |Thể dục|
   613.7 S515N 1998
    ĐKCB: PM.006962 (Sẵn sàng)  
12. NGUYỄN KHẮC KHOÁI
     Bàn tay với sức khỏe con người / Nguyễn Khắc Khoái b.s. .- H. : Nxb. Hà Nội , 2008 .- 250tr ; 21cm
  Tóm tắt: Giới thiệu một cách có hệ thống , toàn diện nội dung nghiên cứu và phương pháp kỹ xảo y học chẩn đoán bàn tay
/ 35.000đ

  1. |bàn tay|  2. |Con người|  3. sức khoẻ|
   I. Trang Chấn Tây.
   615.8 B105T 2008
    ĐKCB: PM.006933 (Sẵn sàng)  
13. TRANG CHẤN TÂY
     Bàn tay với sức khỏe con người / Trang Chấn Tây .- H. : Nxb. Hà Nội , 1998 .- 602tr ; 21cm
  Tóm tắt: Giới thiệu một cách có hệ thống , toàn diện nội dung nghiên cứu và phương pháp kỹ xảo y học chẩn đoán bàn tay
/ 50.200đ

  1. |bàn tay|  2. |Con người|  3. sức khoẻ|
   I. Trang Chấn Tây.
   615.8 B105T 1998
    ĐKCB: PM.006934 (Sẵn sàng)  
14. TRANG CHẤN TÂY
     Bàn tay với sức khỏe con người / Trang Chấn Tây .- H. : Nxb. Hà Nội , 2001 .- 637tr ; 21cm
  Tóm tắt: Chẩn đoán bệnh bằng phương pháp xoa bàn tay
/ 78000đ

  1. |Con người|  2. |Sức khỏe|
   I. Trang Chấn Tây.
   615.8 B105T 2001
    ĐKCB: PM.006935 (Sẵn sàng)  
15. SONG TRÀ
     Trái cây với sức khỏe của người / Song Trà, Trần Thị Ngân .- H. : Thanh Niên , 2010 .- 165 tr. ; 21 cm.
  Tóm tắt: Giới thiệu các loại trái cây và tác dụng dinh dưỡng giúp phòng bệnh và trị bệnh, góp phần giúp cho con người khỏe mạnh, xinh đẹp hơn, sống thọ hơn...
/ 27000đ.

  1. |Sức khoẻ|  2. |Trái cây|  3. Trị bệnh|
   I. Song Trà.   II. Trần Thị Ngân.
   613.2 TR103C 2007
    ĐKCB: PM.006913 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PM.006912 (Sẵn sàng)  
16. TRƯƠNG HỒ ĐỨC
     ẩm thực trị liệu theo y học Trung Hoa / Trương Hồ Đức ; Lê Khánh Trường, Lê Việt Anh tổng hợp và biên dịch .- H. : Y học , 1998 .- 238tr ; 21cm
  Tóm tắt: Tổng kết toàn bộ kinh nghiệm về y học dưỡng sinh Trung Hoa từ hàng ngàn năm nay cùng với những thành tựu y học phương Tây hiện đại về bảo vệ sức khoẻ, đặc biệt là kinh nghiệm trong ăn uống, dùng cách ăn uống để chữa bệnh qua các phần: ý nghĩa của dưỡng sinh trong ăn uống, nguyên tắc dưỡng sinh, phương pháp dưỡng sinh, thực phẩm và chữa bệnh, dược thiện thường dùng
/ 18000đ

  1. |ẩm thực trị liệu|  2. |món ăn|  3. Trung Quốc|  4. dinh dưỡng|  5. sức khoẻ|
   I. Lê Khánh Trường.   II. Lê Việt Anh.
   613.2 Â120T 1998
    ĐKCB: PM.006856 (Sẵn sàng)  
17. HOÀNG MINH
     Giải đáp về sức khoẻ và bệnh tật . T.1 / B.s: Hoàng Minh (ch.b), Hoàng Trọng Quang, Lê Thấu : Y học , 2002 .- 136tr ; 24cm
   T.1
  Tóm tắt: Bao gồm 159 câu hỏi đáp về sức khoẻ và bệnh tật như: hô hấp và bệnh lý hô hấp, sinh dục và các vấn đề liên quan đến sinh dục, da liễu, về thuốc và cách sử dụng thuốc
/ 22500đ

  1. |Sách thường thức|  2. |Sức khoẻ|  3. Y học|
   I. Hoàng Trọng Quang.   II. Lê Thấu.
   613 GI-103Đ 2002
    ĐKCB: PM.006824 (Sẵn sàng)  
18. HOÀNG MINH
     Giải đáp về sức khoẻ và bệnh tật . T.2 / B.s: Hoàng Minh (ch.b), Hoàng Trọng Quang, Lê Thấu : Y học , 2003 .- 136tr ; 24cm
   T.2
  Tóm tắt: Gồm 185 câu hỏi giải đáp về những vấn đề bệnh hô hấp, sinh học tình ducj, sản phụ khoa, cách sử dụng thuốc
/ 22.500đ

  1. |Sức khoẻ|  2. |Sách thường thức|  3. Y học|
   I. Lê Thấu.   II. Hoàng Trọng Quang.
   613 GI-103Đ 2003
    ĐKCB: PM.006825 (Sẵn sàng)  
19. HOÀNG MINH
     Giải đáp về sức khoẻ và bệnh tật . T.3 / B.s: Hoàng Minh (ch.b), Hoàng Trọng Quang, Lê Thấu : Y học , 2003 .- 133tr ; 24cm
   T.3
  Tóm tắt: Gồm 134 câu hỏi giải đáp về những vấn đề về mắt, răng, miệng, mũi họng, hô hấp, trẻ em, da liễu, sinh dục, xương khớp, thuốc và cách sử dụng, y học cổ truyền và con vật dùng làm thuốc
/ 22000đ

  1. |Sức khoẻ|  2. |Sách thường thức|  3. Y học|
   I. Lê Thấu.   II. Hoàng Trọng Quang.
   613 GI-103Đ 2003
    ĐKCB: PM.006826 (Sẵn sàng)  
20. PHẠM SỸ CẢO
     Sức khoẻ trong tầm tay mỗi gia đình / Phạm Sỹ Cảo .- H. : Thanh niên , 2001 .- 293tr ; 19cm
  Tóm tắt: Giới thiệu các căn bệnh thường gặp, những rủi ro môi trường, cũng như những lời khuyên của bác sỹ để tự bảo vệ mình. Một số chỉ dẫn về cách dùng thuốc, cách tự cứu chữa những bệnh thông thường cũng như những hiểu biết về bệnh tật để có hướng điều trị
/ 30000đ

  1. |Sức khoẻ|  2. |Gia đình|  3. Chăm sóc sức khoẻ|  4. Y học cộng đồng|
   613 S552K 2001
    ĐKCB: PM.006848 (Sẵn sàng)  

Trang kết quả: 1 2 next»