Thư viện huyện Lâm Hà
Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ DDC
13 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )


Tìm thấy:
1. HUỲNH THỊ DUNG
     Từ điển văn hoá gia đình / Huỳnh Thị Dung, Nguyễn Thu Hà, Phạm Minh Thảo.. .- H. : Văn hoá Thông tin , 1999 .- 846tr ; 21cm
   Thư mục: tr. 845-846
  Tóm tắt: Các nghi thức, lễ tục vòng đời người. Các mối quan hệ trong gia đình. Tâm lí, sinh lí, bệnh học của các lứa tuổi. Thường thức trong gia đình
/ 84000đ

  1. [Việt Nam]  2. |Việt Nam|  3. |Dân tộc|  4. Văn hoá gia đình|  5. Từ điển|
   I. Nguyễn Thu Hà.   II. Phạm Minh Thảo.   III. Từ Thu Hằng.   IV. Phạm Thị Hảo.
   306.85 T550Đ 1999
    ĐKCB: PM.013070 (Sẵn sàng)  
2. VŨ NGỌC KHÁNH
     Linh thần Việt Nam / Vũ Ngọc Khánh, Phạm Minh Thảo .- H. : Văn hoá Thông tin , 2002 .- 493tr ; 19cm
   Thư mục: tr. 493
  Tóm tắt: Bao gồm danh mục thần linh của nước ta, tên riêng, xuất xứ thời gian, nơi thờ tự được sắp theo vần chữ cái A, B, C
/ 48000đ

  1. [Tín ngưỡng]  2. |Tín ngưỡng|  3. |Từ điển|  4. Dân tộc|  5. Văn hoá tinh thần|
   I. Phạm Minh Thảo.
   202.09597 L312T 2002
    ĐKCB: PM.012907 (Sẵn sàng)  
3. TRẦN VĂN DẬT
     Từ điển vần bằng tiếng Việt / Trần Văn Dật .- H. : Văn hoá Thông tin , 2001 .- 679tr. ; 21cm
  Tóm tắt: Những từ ngữ xếp có hệ thống "Chính vận""Thông vận". Những câu thơ, câu văn thích hợp có liên quan với từ ngữ dùng làm âm vận để minh hoạ, dẫn giải..rất bổ ích cho các Nhà thơ và bạn đọc yêu thơ....
/ 80000đ

  1. {Việt Nam}  2. [Từ điển]  3. |tiếng việt|  4. |Từ điển|  5. vần bằng|
   495.9223 T550Đ 2001
    ĐKCB: PM.005356 (Sẵn sàng)  
4. LÊ ĐỨC NIỆM
     Từ điển Nhật - Việt : Khoảng 60000 từ / Lê Đức Niệm (ch.b), Trương Đình Nguyên, Trần Sơn.. .- Cà Mau : Nxb. Mũi Cà Mau , 1997 .- 1879tr ; 24cm
  1. |tiếng Nhật Bản|  2. |tiếng Việt|  3. Từ điển|
   I. Hoàng Phong.   II. Nguyễn Văn Phát.   III. Nguyễn Văn Hảo.   IV. Trần Sơn.
   495.6395922 T550Đ 1997
    ĐKCB: PM.005381 (Sẵn sàng)  
5. VŨ NGỌC KHÁNH
     Từ điển văn hoá dân gian / Vũ Ngọc Khánh, Phạm Minh Thảo, Nguyễn Vũ .- H. : Văn hoá thông tin , 2002 .- 720tr ; 21cm
  Tóm tắt: Từ điển giải nghĩa các thuật ngữ văn hoá dân gian được xếp theo vần A, B, C
/ 95000đ

  1. |Văn hoá dân gian|  2. |Từ điển|
   I. Nguyễn Vũ.   II. Phạm Minh Thảo.
   398.03 T550Đ 2002
    ĐKCB: PM.005371 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PM.013075 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PM.013074 (Sẵn sàng)  
6. NGUYỄN BÍCH NGỌC
     Từ điển lịch sử Việt Nam phổ thông / Nguyễn Bích Ngọc, Lưu Hùng Chương, Nguyễn Văn Thu .- H. : Văn hóa - Thông tin , 2010 .- 502 tr. ; 21 cm
   tr.501
/ 90000đ

  1. {Việt Nam}  2. |Từ điển|  3. |Tiếng việt|  4. lịch sử|
   I. Lưu Hùng Chương.   II. Nguyễn Văn Thu.
   959.703 T550Đ 2010
    ĐKCB: PM.000249 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PM.005358 (Sẵn sàng)  
7. Từ điển Anh - Việt Việt - Anh : English Vietnamese - Vietnamese - English dictionary .- H. : Hồng Đức , 2008 .- 1448tr. ; 18cm
/ 60000đ

  1. |Từ điển|  2. |Tiếng Anh|  3. Tiếng Việt|
   423 T550Đ 2008
    ĐKCB: PM.005343 (Sẵn sàng)  
8. NGUYỄN VĂN KHANG
     Tiếng lóng Việt Nam : Đặc điểm tiếng lóng Việt Nam. Từ điển từ ngữ tiếng lóng Việt / Nguyễn Văn Khang .- H. : Khoa học xã hội , 2001 .- 234tr ; 19cm
  Tóm tắt: Khảo sát tiếng lóng với tư cách là biến thể đặc thù của ngôn ngữ học xã hội: cách hình thành, phương thức tạo tiếng lóng Việt Nam. Phần từ điển từ ngữ lóng tiếng Việt chủ yếu dựa vào nguồn tư liệu về các từ ngữ lóng tiếng Việt
/ 27000đ

  1. |Tiếng lóng|  2. |Từ điển|  3. Tiếng Việt|  4. Từ ngữ|
   495.9227 T306L 2001
    ĐKCB: PM.002979 (Sẵn sàng)  
9. TRƯƠNG THIỆN VĂN
     Từ điển Chu dịch / Trương Thiện Văn ; Dịch giả: Trương Đình Nguyên .- H. : Khoa học xã hội , 1997 .- 1651tr ; 24cm
  1. |Triết học|  2. |Chu dịch|  3. Trung Quốc|  4. từ điển|
   I. Lương Gia Tĩnh.   II. Trương Đình nguyên.   III. Phan Văn Các.   IV. Mai Xuân Hải.
   181.11 T550Đ 1997
    ĐKCB: PM.001393 (Sẵn sàng)  
10. ĐỖ VĂN NINH
     Từ điển chức quan Việt Nam / Đỗ Văn Ninh .- H. : Thanh niên , 2002 .- 838tr ; 21cm
   ĐTTS ghi: Trung tâm KHXH và NVQG. Viện Sử học
  Tóm tắt: Giới thiệu gần 2000 mục từ "Chức quan Việt Nam" được sắp xếp theo vần chữ cái trong lịch sử quan chế nhiều thời đại của nước ta
/ 100000đ

  1. |Từ điển|  2. |Quan lại|  3. Việt Nam|  4. Chức quan|  5. Lịch sử|
   959.7009 T550Đ 2002
    ĐKCB: PM.000872 (Sẵn sàng)