Thư viện huyện Lâm Hà
Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ DDC
39 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 next»

Tìm thấy:
1. THANH MAI
     Rèn luyện thể lực và trò chơi cho trẻ : Từ 3-6 tuổi / Thanh Mai b.s. .- H. : Thể dục Thể thao , 2008 .- 143tr. : hình vẽ ; 19cm
  Tóm tắt: Giới thiệu những bài tập thể dục, những trò chơi nhằm rèn luyện sức khoẻ cho trẻ mẫu giáo

  1. Mẫu giáo.  2. Trò chơi.  3. Thể dục.  4. [Trẻ em]  5. |Trẻ em|
   372.21 R203L 2008
    ĐKCB: PD.001127 (Sẵn sàng)  
2. LÊ KHÁNH CƯỜNG
     Nuôi con cần biết / Lê Khánh Cường .- H. : Phụ nữ , 1999 .- 144tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Phương pháp nuôi, chăm sóc con trẻ về thể chất, tâm lý và bảo vệ sức khỏe.
/ 15.000đ

  1. [Gia đình]  2. |Gia đình|  3. |Giáo dục|  4. Trẻ em|
   649 N515C 1999
    ĐKCB: LD.000154 (Sẵn sàng)  
3. THU THẢO
     Chăm sóc sức khoẻ bé / Thu Thảo biên soạn .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ , 1995 .- 137tr ; 19cm
  Tóm tắt: Những kiến thức cần thiết về việc chăm sóc trẻ em, phòng ngừa bệnh và cấp cứu trẻ
/ 10000đ

  1. [khoa học thường thức]  2. |khoa học thường thức|  3. |bệnh trẻ em|  4. trẻ em|  5. Y học|  6. cấp cứu trẻ|
   618.92 CH114S 1995
    ĐKCB: PD.000798 (Sẵn sàng)  
4. LÊ NHƯ HOA
     Văn hoá gia đình với việc hình thành và phát triển nhân cách trẻ em / Lê Như Hoa .- H. : Văn hoá Thông tin , 2001 .- 400tr ; 19cm
  Tóm tắt: Những vấn đề lý luận và thực tiễn về văn hoá gia đình và gia đình văn hoá. Sự lệch chuẩn văn hoá gia đình và suy thoái nhân cách của trẻ em. Vai trò của văn hoá gia đình trong việc hình thành và phát triển nhân cách trẻ em
/ 36000đ

  1. [Phát triển]  2. |Phát triển|  3. |Văn hoá gia đình|  4. Trẻ em|  5. Nhân cách|  6. Giáo dục|
   306.85 V115H 2001
    ĐKCB: PM.013156 (Sẵn sàng)  
5. Nặn đất sét dành cho trẻ em . Tập 1 : Hình thú vật / Trần Minh Phương tổng hợp và biên soạn .- H. : Văn hóa Thông tin , 2008 .- 47 tr. ; 17 cm
/ 24000 đ

  1. |Giáo dục|  2. |Mỹ thuật|  3. Trẻ em|
   372.5 N115Đ 2008
    ĐKCB: TN.008835 (Sẵn sàng)  
6. Những câu chuyện về tính khiêm tốn nhường nhịn / Võ Ngọc Châu biên dịch .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ , 2019 .- 84tr. ; 19cm
   Tên sách ngoài bìa ghi: Những câu chuyện về khiêm tốn nhường nhịn
  Tóm tắt: Tập hợp những câu chuyện nhằm giáo dục tính cách cho trẻ em về sự khiêm tốn và nhường nhịn: Khổng Dung nhường Lê; Mang Gai chụi tội; Bảo Thúc Nha khoan dung khiêm tốn; bỏ mạng sống vì bạn;...
/ 6.500

  1. Giáo dục đạo đức.  2. Nhân cách.  3. Sách thiếu nhi.  4. |Trẻ em|
   I. Võ Ngọc Châu.
   179.9 NH556C 2003
    ĐKCB: TN.005322 (Sẵn sàng)  
7. Những câu chuyện về tình yêu tự do và hòa bình / Lương Hùng biên dịch .- Tái bản lần thứ 2 .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ , 2003 .- 65tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Tập hợp những câu chuyện nhằm giáo dục tính cách cho trẻ em về tình yêu và hòa bình như: người đấu tranh dũng cảm cho tự do và hòa bình; chó sói và chó nhà; liên hiệp quốc; nạn phân biệt chủng tộc;...
/ 6000đ

  1. Giáo dục đạo đức.  2. Sách thiếu nhi.  3. Đạo đức.  4. |Trẻ em|
   I. Lương Hùng.
   177 NH556C 2003
    ĐKCB: TN.005329 (Sẵn sàng)  
8. Những câu chuyện về khát vọng và ước mơ / Nhóm Đậu Xanh biên dịch .- Tái bản lần thứ 1 .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ , 2003 .- 66tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Tập hợp những câu chuyện nhằm giáo dục tính cách cho trẻ em về khát vọng và ước vọng: ước mơ bên bờ biển; như một cánh chim; mong muốn thuở thiếu thời;...
/ 6000đ

  1. Giáo dục đạo đức.  2. Sách thiếu nhi.  3. Đạo đức.  4. |Trẻ em|
   170 NH556C 2003
    ĐKCB: TN.005332 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TN.005331 (Sẵn sàng)  
9. ĐẶNG HỒNG NHẬT
     Tạo hình và phương pháp hướng dẫn hoạt động tạo hình cho trẻ em làm đồ chơi . T.2 / Đặng Hồng Nhật .- H. : Đại học Quốc gia , 2000 .- 92tr. ; 27cm
   Bộ giáo dục và đào tạo, Trường Cao đẳng sư phạm nhà trẻ mẫu giáo Trung ương 1.
  Tóm tắt: Giới thiệu chung về đồ chơi, cách làm đồ chơi từ các nguyên liệu khác nhau.
/ 15000đ

  1. |Nghệ thuật tạo hình|  2. |Đồ chơi|  3. Tạo hình|  4. Trẻ em|
   745.592 T108H 2000
    ĐKCB: PD.000539 (Sẵn sàng)  
10. Ô., SANAE
     Tạo mẫu người đẹp cho con bạn / Sanae Ô. ; Người dịch: Lê Huy Thìn, Lê Thu Hương .- H. : Phụ nữ , 1995 .- 160tr hình vẽ ; 21cm
  Tóm tắt: Kết quả nghiên cứu khoa học của tác giả người Nhật về phương pháp tạo thể hình đẹp cho trẻ nhỏ ngay từ khi mới lọt lòng bằng cách ngủ sấp và tập luyện từ nhỏ
/ 14000đ

  1. |y học|  2. |trẻ em|  3. nuôi dưỡng|
   I. Lê Thu Hương.   II. Lê Huy Thìn.
   649 T108M 1995
    ĐKCB: PD.000398 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PD.000399 (Sẵn sàng)  
11. PHẠM KHẮC TRÍ
     Bệnh tật vẫn luôn rình rập con trẻ : Y học thường thức / Phạm Khắc Trí .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb.Tp.Hồ Chí Minh , 2002 .- 192tr ; 19cm
  Tóm tắt: Khái niệm về những đặc điểm của hệ thống thần kinh cao cấp ở trẻ sơ sinh; Cách chăm sóc, theo dõi sự phát triển tâm thần, vận động ở cơ thể trẻ; Chế độ ăn uống;
/ 19.000đ

  1. |Bệnh tật|  2. |Thường thức|  3. Y học|  4. Trẻ em|
   618.92 B256T 2002
    ĐKCB: PM.007435 (Sẵn sàng)  
12. NGÔ THỊ KIM DOAN
     300 câu hỏi dành cho người làm bố, làm mẹ / Ngô Thị Kim Doan .- Thanh Hóa : Nxb. Thanh Hóa , 2002 .- 223 tr ; 19 cm
/ 20.000 đ

  1. Y học.  2. Chăm sóc sức khỏe.  3. Trẻ em.  4. Hỏi đáp.  5. |Kiến thức|  6. |Nuôi dạy trẻ|  7. Y học|  8. Trẻ em|
   618.92 B100T 2002
    ĐKCB: PM.007436 (Sẵn sàng)  
13. Cách điều trị những bệnh thường gặp ở trẻ em / Biên soạn: Nguyễn Văn Hoà, Nguyễn Trọng Phụng .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Tổng hợp Tp. Hồ Chí Minh , 2006 .- 264tr. ; 21cm
  Tóm tắt: Cách điều trị các bệnh ở hệ hô hấp, đường tiêu hoá, hệ thống máu, hệ thống tiết niệu, bệnh ký sinh trùng, bệnh truyền nhiễm,...
/ 35000đ

  1. |Nhi khoa|  2. |Bệnh|  3. Trẻ em|  4. Điều trị|  5. Y học|
   I. Nguyễn Trọng Phụng.   II. Nguyễn Văn Hoà.
   618.92 C102N 2006
    ĐKCB: PM.007438 (Sẵn sàng)  
14. ĐẶNG PHƯƠNG KIỆT
     Hồi sức cấp cứu và gây mê trẻ em . T. 1 / Đặng Phương Kiệt, Nguyễn Thanh Liêm, Trần Thị Kim Quy, Nguyễn Văn Bàng .- H. : Y học , 1998 .- 449tr ; 21cm
   T. 1
  Tóm tắt: Suy sụp các chức năng chính: Suy hô hấp, sốc, rối loạn đường huyết, suy tim, thận, gan...Các cấp cứu ngoại khoa. Thực hành gây mê trẻ em
/ 31000đ

  1. |gây mê|  2. |Hồi sức cấp cứu|  3. trẻ em|  4. nhi khoa|
   I. Nguyễn Thanh Liêm.   II. Trần Thị Kim Quy.   III. Nguyễn Văn Bàng.
   618.92 H452S 1998
    ĐKCB: PM.007443 (Sẵn sàng)  
15. 565 điều cấm kỵ đối với trẻ em và phụ nữ trong cuộc sống hiện đại / Hoàng Bắc b.s .- H. : Thanh niên , 2003 .- 499tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Một số lời khuyên để chăm sóc và phòng chữa bệnh cho trẻ em. Những điều cấm kỵ đối với phụ nữ khi thụ thai, sinh sản và sau khi sinh. Những lưu ý trong cuộc sống vợ chồng
/ 48000đ

  1. |Chăm sóc sức khoẻ|  2. |Phụ nữ|  3. Trẻ em|
   I. Hoàng Bắc.
   618.92 N114T 2003
    ĐKCB: PM.007448 (Sẵn sàng)  
16. TRẦN VĂN SÁNG
     Bệnh lao trẻ em / Trần Văn Sáng .- Tái bản lần thứ 1 .- H. : Y học , 2002 .- 232tr bảng, hình vẽ ; 19cm
   Thư mục: tr. 229-232
  Tóm tắt: Những kiến thức cơ bản về bệnh lao trẻ em: Sinh lý bệnh, phương pháp chẩn đoán, điều trị và phòng bệnh, giới thiệu một số thể bệnh lao trẻ em thường gặp trong lâm sàng
/ 16000đ

  1. |Phòng bệnh|  2. |Trẻ em|  3. Chẩn đoán|  4. Lao|  5. Điều trị|
   616.9 B256L 2002
    ĐKCB: PM.007335 (Sẵn sàng)  
17. TRẦN VĂN SÁNG
     Bệnh lao trẻ em / Trần Văn Sáng .- H. : Y học , 1998 .- 232tr ; 19cm
   Thư mục: tr. 230-231
  Tóm tắt: Kiến thức cơ bản về bệnh lao trẻ em. Sinh bệnh học bệnh lao trẻ em, các phương pháp chẩn đoán điều trị và phòng bệnh. Giới thiệu những thể bệnh lao trẻ em thường gặp trong lâm sàng
/ 15000đ

  1. |Bệnh lao|  2. |lâm sàng|  3. trẻ em|  4. bệnh trẻ em|  5. điều trị|
   616.9 B256L 1998
    ĐKCB: PM.007336 (Sẵn sàng)  
18. Mĩ thuật cho trẻ em / Hoài Nha dịch .- H. : Dân trí , 2010 .- 139tr. : ảnh màu ; 30cm
  Tóm tắt: Giới thiệu các phong cách hội họa và điêu khắc trên thế giới từ xưa đến nay cũng như về cuộc đới, tác phẩm của các họa sĩ và nhà điêu khắc tiêu biểu
/ 195000đ

  1. |Điêu khắc|  2. |Hội họa|  3. Mĩ thuật|  4. Trẻ em|
   I. Hoài Nha.
   700 M300T 2010
    ĐKCB: PM.005339 (Sẵn sàng)  
19. NGUYỄN KỲ
     Giúp trẻ tự học nên người : Sách dùng cho các bậc cha mẹ, gia sư và giáo viên / Nguyễn Kỳ, Nguyễn Nghĩa Dân .- H. : Văn hoá Thông tin , 2014 .- 160tr. : hình vẽ ; 21cm
   Thư mục: tr. 159-160
  Tóm tắt: Cách lựa chọn và sử dụng phương pháp dạy trẻ em trong nhà trường, đặc biệt là trong gia đình để trẻ em sống và phát triển, tự học nên người; hướng dẫn trẻ tự tìm ra hành vi ứng xử, kiến thức, giải pháp bằng hành động và suy nghĩ của chính mình
/ 50000đ

  1. Giáo dục gia đình.  2. |Trẻ em|
   I. Nguyễn Nghĩa Dân.
   649.6 GI-521T 2014
    ĐKCB: PM.005021 (Sẵn sàng)  
20. NGUYỄN KỲ
     Giúp trẻ tự học nên người : Sách dùng cho các bậc cha mẹ, gia sư và giáo viên / Nguyễn Kỳ, Nguyễn Nghĩa Dân .- H. : Văn hoá Thông tin , 2001 .- 160tr. : hình vẽ ; 21cm
   Thư mục: tr. 159-160
  Tóm tắt: Cách lựa chọn và sử dụng phương pháp dạy trẻ em trong nhà trường, đặc biệt là trong gia đình để trẻ em sống và phát triển, tự học nên người; hướng dẫn trẻ tự tìm ra hành vi ứng xử, kiến thức, giải pháp bằng hành động và suy nghĩ của chính mình
/ 18000đ

  1. Giáo dục gia đình.  2. |Trẻ em|
   I. Nguyễn Nghĩa Dân.
   649.6 GI-521T 2001
    ĐKCB: PM.004716 (Sẵn sàng)  

Trang kết quả: 1 2 next»