Thư viện huyện Lâm Hà
Hồ sơ Bạn đọc Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ Chủ đề
17 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )


Tìm thấy:
1. TOAN ÁNH
     Văn hoá ẩm thực và món ăn Việt Nam / Toan ánh, Phan Kế Bính, Trần Ngọc Thêm,... Xuân Huy sưu tầm và giới thiệu .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ , 2000 .- 757tr : ảnh ; 23cm
  Tóm tắt: Nhiều bài viết của nhiều tác giả xưa và nay đề cấp đến lối ăn uống, triết lý ẩm thực, các món ăn Việt Nam truyền thống và hiện đại trên khắp ba miền Nam, Trung, Bắc
/ 75000đ

  1. [Văn hoá truyền thống]  2. |Văn hoá truyền thống|  3. |Việt Nam|  4. Văn hoá ẩm thực|  5. Món ăn|  6. Dân tộc học|
   I. Thạch Lam.   II. Phan Kế Bính.   III. Đào Duy Anh.   IV. Vũ Bằng.
   394.109597 V115H 2000
    ĐKCB: PM.013176 (Sẵn sàng)  
2. MAI KHÔI
     Văn hoá ẩm thực Việt Nam . T.3 : Các món ăn miền Nam / Mai Khôi, Vũ Bằng, Thượng Hồng biên khảo và sáng tác .- In lần thứ 2 .- H. : Thanh niên , 2001 .- 533tr ; 19cm
   T.3: Các món ăn miền Nam / Mai Khôi, Vũ Bằng, Thượng Hồng biên khảo và sáng tác
  Tóm tắt: Thú ẩm thực Sài Gòn và cách chế biến các món ăn của các tỉnh Nam Bộ. Tìm hiểu văn hoá Việt Nam qua cách thưởng thức món ăn
/ 50000đ

  1. |Việt Nam|  2. |Văn hoá dân tộc|  3. Món ăn|  4. Miền Nam|
   I. Thượng Hồng.   II. Vũ Bằng.
   394.109597 V115H 2001
    ĐKCB: PM.013141 (Sẵn sàng)  
3. MAI KHÔI
     Văn hoá ẩm thực Việt Nam . T.2 : Các món ăn miền Trung / Mai Khôi biên khảo và sáng tác .- In lần thứ 2 .- H. : Thanh niên , 2002 .- 523tr ; 19cm
   T.2: Các món ăn miền Trung / Mai Khôi biên khảo và sáng tác
  Tóm tắt: Dòng triết lý hiện thực trong nền văn hoá ẩm thực Huế. Giới thiệu cách chế biến các món ăn và cách ăn uống các món ăn của các tỉnh miền Trung ở Việt Nam. Tìm hiểu văn hoá Việt Nam qua cách thưởng thức món ăn
/ 50000đ

  1. |Món ăn|  2. |Văn hoá dân tộc|  3. Miền Trung|  4. Việt Nam|
   394.109597 V115H 2001
    ĐKCB: PM.013140 (Sẵn sàng)  
4. THỤC NỮ
     52 món ăn cho người bị bệnh tim / Thục Nữ b.s .- Đồng Nai : Tổng hợp Đồng Nai , 2006 .- 32 tr. ; 24 cm
/ 16000đ

  1. |Điều trị|  2. |Món ăn|  3. Phòng bệnh|  4. Bệnh tim|
   I. Thục Nữ.
   613.2 N114M 2006
    ĐKCB: PM.007188 (Sẵn sàng)  
5. THÁI CHÂU
     Gừng sự kỳ diệu qua những món ăn bài thuốc / Thái Châu, Khôi Nguyên .- H. : Mỹ Thuật , 2009 .- 112 tr. ; 19 cm.
  Tóm tắt: Phân tích nguồn gốc, đặc tính sinh học và giá trị dinh dưỡng của gừng. Giới thiệu cách trị liệu các chứng bệnh nội, ngoại khoa thường gặp, các bệnh nhi khoa, nam khoa, phụ khoa, bệnh ngoài da, ung thư...thông qua các món ăn - bài thuốc được chế biến từ gừng.
/ 15.000đ.

  1. |Y học dân tộc|  2. |Bài thuốc|  3. Món ăn|  4. Điều trị|  5. Gừng|
   I. Thái Châu.   II. Khôi Nguyên.
   615.8 G556S 2009
    ĐKCB: PM.007078 (Sẵn sàng)  
6. TRƯƠNG HỒ ĐỨC
     ẩm thực trị liệu theo y học Trung Hoa / Trương Hồ Đức ; Lê Khánh Trường, Lê Việt Anh tổng hợp và biên dịch .- H. : Y học , 1998 .- 238tr ; 21cm
  Tóm tắt: Tổng kết toàn bộ kinh nghiệm về y học dưỡng sinh Trung Hoa từ hàng ngàn năm nay cùng với những thành tựu y học phương Tây hiện đại về bảo vệ sức khoẻ, đặc biệt là kinh nghiệm trong ăn uống, dùng cách ăn uống để chữa bệnh qua các phần: ý nghĩa của dưỡng sinh trong ăn uống, nguyên tắc dưỡng sinh, phương pháp dưỡng sinh, thực phẩm và chữa bệnh, dược thiện thường dùng
/ 18000đ

  1. |ẩm thực trị liệu|  2. |món ăn|  3. Trung Quốc|  4. dinh dưỡng|  5. sức khoẻ|
   I. Lê Khánh Trường.   II. Lê Việt Anh.
   613.2 Â120T 1998
    ĐKCB: PM.006856 (Sẵn sàng)  
7. Những món cháo dinh dưỡng / Nguyễn Khắc Khoái biên dịch .- H. : Phụ nữ , 2005 .- 291 tr. ; 21 cm
  Tóm tắt: Cuốn sách gồm có 6 phần: P.I: Cháo gạo thường ngày. P.II: Cháo tạp lương thường dùng. P.III: Cháo Sagu bổ dưỡng . P.IV: Cháo gạo thịt thường ngày. P.V: Cháo thuốc thường dùng. P.VI: Cháo dinh dưỡng tuổi già.
/ 32000đ.

  1. |Dinh dưỡng|  2. |Cháo|  3. Món ăn|  4. Nấu nướng|
   I. Nguyễn Khắc Khoái.
   613.2 NH556M 2005
    ĐKCB: PM.006828 (Sẵn sàng)  
8. TÀO NGA
     Ẩm thực đối với các bệnh thường gặp / Tào Nga .- H. : Thời đại , 2011 .- 211tr ; 20cm. .- (Trí tuệ y học Phương Đông)
  Tóm tắt: Trình bày các phương pháp ăn uống hàng ngày dùng để điều trị các bệnh thường gặp: Bệnh hệ hô hấp, Bệnh hệ tiêu hóa, Bệnh tim mạch....
/ 40000đ

  1. Điều trị.  2. Liệu pháp ăn uống.  3. |Bệnh|  4. |Món ăn|  5. Đông y|
   615.8 Â120T 2011
    ĐKCB: PM.005951 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PM.005950 (Sẵn sàng)  
9. DIỆP QUỐC CƯỜNG
     Món cơm, cháo Quảng Đông / / Diệp Quốc Cường .- Đà Nẵng : NxbĐà Nẵng , 2003 .- 80tr ; 21cm
   Vườn ẩm thực Trung Hoa-Món ăn
/ 30.000đ

  1. |Món ăn|  2. |Nấu ăn|  3. Sách hướng dẫn|  4. Trung Quốc|
   I. Diệp Quốc Cường.
   642.095 1 M430C 2003
    ĐKCB: PM.004977 (Sẵn sàng)  
10. TRIỆU THỊ CHƠI
     Kỹ thuật chế biến các món ăn từ thịt heo / Triệu Thị Chơi .- TP. Hồ Chí Minh : Tổng Hợp , 2007 .- 94tr. ; 18cm
  Tóm tắt: Phương pháp chế biến món ăn ngon và bổ dưỡng từ thịt heo
/ 12000đ

  1. |Kỹ thuật|  2. |Chế biến|  3. Món ăn|  4. Thịt heo|
   641.6 K600T 2007
    ĐKCB: PM.004855 (Sẵn sàng)  
11. Nghệ thuật trang trí đĩa món ăn / Thục Nữ biên dịch .- Đồng Nai : Nxb. Đồng Nai , 2005 .- 77tr. : ảnh ; 27cm
  Tóm tắt: Hướng dẫn cách tranh trí đĩa món ăn bằng các vật liệu rau củ quả: cà rốt, dưa chuột, măng tây, hành tây...
/ 48000đ

  1. Nghệ thuật trang trí.  2. Món ăn.  3. |Đĩa ăn|  4. |Rau|  5. Món ăn|
   I. Thục Nữ.
   642 NGH250T 2005
    ĐKCB: PM.004871 (Sẵn sàng)  
12. NGUYỄN THỊ PHỤNG
     Món ăn giữa và món ăn cuối / Nguyễn Thị Phụng .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ , 1998 .- 374tr ; 19cm
  Tóm tắt: Kỹ thuật, phương pháp chế biến các món ăn từ đặc sản đến bình dân, trong dịp lễ tết cũng như những bữa ăn hàng ngày
/ 40.000đ

  1. |món ăn|  2. |Kĩ thuật nấu ăn|
   641.5 M430Ă 1998
    ĐKCB: PM.004760 (Sẵn sàng)  
13. HỒNG PHƯỢNG
     Hướng dẫn nấu các món xôi, chè đơn giản và thông dụng / Hồng Phượng .- Đồng Nai : Nxb. Đồng Nai , 2000 .- 143tr ; 19cm .- (Sổ tay đầu bếp)
  Tóm tắt: Vật liệu, cách làm các món xôi (Xôi dừa, xôi gấc, xôi gấc đậu xanh, xôi lá cẩm, xôi lá cẩm đậu xanh, xôi lá dừa, xôi bắc)
/ 9000đ

  1. |Nấu ăn|  2. |Xôi|  3. Món ăn|  4. Chè|
   641.8 H561D 2000
    ĐKCB: PM.004728 (Sẵn sàng)  
14. Bí quyết sử dụng lò vi - ba / Thục Nữ, Phương Thảo biên dịch .- Đồng Nai : Nxb. Đồng Nai , 2002 .- 93 tr ; 17 cm
/ 10.000đ

  1. Lò vi ba.  2. Sử dụng nấu ăn.  3. Bảo quản thực phẩm.  4. |Lò vi ba|  5. |Món ăn|  6. Thực phẩm|  7. Chế biến|
   I. Thục Nữ.   II. Phương Thảo.
   640 B300Q 2002
    ĐKCB: PM.004593 (Sẵn sàng)  
15. Bí quyết làm các món mì ý / Thục Nữ, Thanh Chương biên dịch .- Đồng Nai : Nxb. Đồng Nai , 2001 .- 85tr ; 17cm .- (Cách chế biến thức ăn của người ý)
  Tóm tắt: Giới thiệu các loại mì ý, nguyên liệu, cách làm mì ý và cách chế biến các món ăn từ mì ý
/ 8000đ

  1. |Mì ý|  2. |Món ăn|  3. Phương pháp chế biến|
   I. Thục Nữ.   II. Thanh Chương.
   641.822 B300Q 2001
    ĐKCB: PM.004592 (Sẵn sàng)  
16. Bí quyết chế biến món ăn hải sản / Biên dịch: Thục Nữ .- Đồng Nai. : Nxb. Đồng Nai , 2003 .- 88tr ; 17cm
  Tóm tắt: Giới thiệu những bí quyết chế biến món ăn hải sản như: chả tôm, sò chiên, hải sâm nấu nấm, ghẹ hấp xôi, mực xào, rùa hấp nước sốt thịt..
/ 8000đ

  1. |Món ăn|  2. |Chế biến hải sản|  3. Nấu ăn|
   I. Thục Nữ.
   641.692 B300Q 2003
    ĐKCB: PM.004591 (Sẵn sàng)