Thư viện huyện Lâm Hà
Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ DDC
8 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )


Tìm thấy:
1. Cẩm nang sử dụng phân bón / Hoàng Minh Châu dịch .- H. : Trung tâm thông tin khoa học kỹ thuật hóa chất , 1998 .- 342tr. ; 21cm.
   ĐTTS ghi: Hiệp hội phân bón quốc tế
  Tóm tắt: Hướng dẫn cách sử dụng phân bón cho từng loại cây trên từng loại đất
/ 35.000đ

  1. [Cẩm nang]  2. |Cẩm nang|  3. |phân bón|  4. sử dụng|
   I. Hoàng Minh Châu.
   631.8 C120N 1998
    ĐKCB: LD.000744 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: LD.000743 (Sẵn sàng)  
2. PHẠM SĨ LĂNG
     Thuốc điều trị và vácxin sử dụng trong thú y / Phạm Sĩ Lăng, Lê Thị Tài .- H. : Nông nghiệp , 1997 .- 244tr. ; 19cm.
  Tóm tắt: Cung cấp những kiến thức cần thiết những kinh nghiệm về sử dụng thuốc và vacxin phòng bệnh cho vật nuôi
/ 13.000đ

  1. [Thuốc]  2. |Thuốc|  3. |sử dụng|  4. điều trị|  5. vacxin|  6. thú y|
   I. Lê Thị Tài.   II. Phạm Sĩ Lăng.
   636.089 TH514Đ 1997
    ĐKCB: PM.009818 (Sẵn sàng)  
3. NGUYỄN VĂN TUẤT
     Sản xuất, chế biến và sử dụng thuốc bảo vệ thực vật thảo mộc và sinh học : Dự án VNM 9510-017 CHLB Đức / Ch.b: Nguyễn Văn Tuất, Lê Văn Thuyết .- Tái bản lần thứ 1, có sửa chữa bổ sung .- H. : Nông nghiệp , 2000 .- 47, 8tr. ảnh ; 19cm
   ĐTTS ghi: Viện Bảo vệ Thực vật. - Thư mục: tr. 46
  Tóm tắt: Vai trò của biện pháp sinh học trong bảo vệ thực vật hiện nay. Hướng dẫn sử dụng thuốc thảo mộc, thuốc sinh học, côn trùng có ích trong phòng trừ sâu
/ 7500đ

  1. [Chế biến]  2. |Chế biến|  3. |Sinh học|  4. Côn trùng có ích|  5. Sử dụng|  6. Bảo vệ thực vật|
   I. Lê Văn Thuyết.
   632 S105X 2000
    ĐKCB: PM.009746 (Sẵn sàng)  
4. PHẠM VĂN CƠ
     Sử dụng tài nguyên đất trong xây dựng và phát triển nông thôn / Phạm Văn Cơ .- H. : Nông nghiệp , 2000 .- 159tr ; 19cm
   Thư mục: tr. 155-157
  Tóm tắt: Phân tích và giới thiệu các đặc trưng cơ bản và việc sử dụng tài nguyên đất nước ở các vùng trung du, miền núi, vùng đồng bằng và vùng ven biển nhằm giúp đỡ các cán bộ quản lý, thiết kế, thi công các công trình thuỷ lợi, giao thông... Khi khai thác và sử dụng tài nguyên đất trong xây dựng và phát triển
/ 12500đ

  1. [Việt Nam]  2. |Việt Nam|  3. |Công trình thuỷ lợi|  4. Sử dụng|  5. Đất nông nghiệp|  6. Xây dựng dận dụng|
   630 S550D 2000
    ĐKCB: PM.009693 (Sẵn sàng)  
5. PHÓ ĐỨC THÀNH
     Phương pháp bào chế và sử dụng đông dược / B.s: Phó Đức Thành, Văn Đức Đôn, Nguyễn Công Luận.. .- Tái bản có bổ sung .- H. : Y học , 2000 .- 387tr ; 19cm
   ĐTTS ghi: Y học cổ truyền Việt Nam
  Tóm tắt: Cách bào chế từng vị thuốc, dạng thuốc đông dược. Chủ trị, liều dùng và tác dụng của từng loại thuốc đối với từng bệnh
/ 35000đ

  1. |Thuốc Đông Y|  2. |Điều trị|  3. Đông Y|  4. Bào chế|  5. Sử dụng|
   I. Đinh Long.   II. Nguyễn Công Luận.   III. Văn Đức Đôn.   IV. Trần Quang Hy.
   615.8 PH561P 2000
    ĐKCB: PM.007114 (Sẵn sàng)  
6. BÙI KIẾN QUỐC
     3=BaD Studio MAX 3 - Kỹ thuật đồ hoạ cao cấp / Bùi Kiến Quốc và nhóm tác giả Elicom .- H. : Thống kê , 2001 .- 329tr hình vẽ ; 27cm .- (Tủ sách Tin học chất lượng cao Eligroup)
  Tóm tắt: Giới thiệu và hướng dẫn sử dụng phần mềm đồ hoạ máy tính 3D Studio Max 3: các tính năng mới có trong tuỳ biến dao diện người sử dụng, chiếu sáng, tạo vật liệu cơ bản, thể hiện mô hình 3D, cải tiến cấu trúc nền tảng nhằm nâng cao xử lý bộ nhớ và tăng tốc độ tái hiện màn hình...
/ 57000đ

  1. |Máy vi tính|  2. |Đồ hoạ|  3. Sử dụng|  4. 3D Studio MAX 3 - phần mềm|
   006.6 B100D 2001
    ĐKCB: PM.005704 (Sẵn sàng)  
7. TRẦN CÔNG HÙNG
     Kỹ thuật mạng máy tính / Trần Công Hùng bs; Đinh Việt Hào hđ .- H. : Bưu điện , 2002 .- 260tr hình vẽ ; 20cm
  Tóm tắt: Kiến thức cơ bản về mạng máy tính. Kỹ thuật nối mạng, cài đặt, sử dụng mạng máy tính. Phân tích thiết kế, chuẩn đoán hư hỏng, sửa chữa, bảo trì tối ưu hệ thống mạng
/ 50000đ

  1. |Cài đặt|  2. |Sửa chữa|  3. Sử dụng|  4. Mạng máy tính|
   004.65 K600T 2002
    ĐKCB: PM.005707 (Sẵn sàng)