Thư viện huyện Lâm Hà
Hồ sơ Bạn đọc Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ Chủ đề
152 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 3 4 5 6 next» Last»

Tìm thấy:
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 1. CẦM BIÊU
     Ánh hồng Điện Biên : Peo Hưa Mường Thanh / Cầm Biêu .- H. : Hội Nhà văn , 2018 .- 315tr. ; 21cm
   ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các dân tộc thiểu số Việt Nam
   ISBN: 9786049721045 / 100000đ

  1. [Thơ]  2. |Thơ|  3. |Việt Nam|  4. Văn học hiện đại|
   895.922134 A107H 2018
    ĐKCB: LT.001021 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 2. Tuyển tập văn học các dân tộc thiểu số Việt Nam : Giai đoạn trước 1945-1995 / Tuyển chọn: Nông Quốc Chấn, Mạc Phi, Trần Lê Văn .- H. : Dân tộc , 2018 .- 855tr. ; 21cm
   ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các Dân tộc thiểu số Việt Nam
   ISBN: 9786047023820

  1. [Dân tộc thiểu số]  2. |Dân tộc thiểu số|  3. |Thơ|  4. Việt Nam|  5. Văn học hiện đại|  6. Văn xuôi|
   895.922 T527T 2018
    ĐKCB: LT.000780 (Sẵn sàng)  
3. BAIRƠN, GIOOCGIƠ GÔRƠĐƠN
     Ngày đã đi qua : Thơ / Gioocgiơ Gôrơđơn Bairơn, Pơcxi Bitsi Seli, Jôn Kitx ; Đào Xuân Quý giới thiệu và tuyển dịch .- H. : Quân đội nhân dân , 2001 .- 339tr ; 19cm
/ 26000đ

  1. [Thơ]  2. |Thơ|  3. |Anh|  4. Văn học cận đại|
   I. Đào Xuân Quý.   II. Kitx, Jôn.   III. Sêli, Pơcxi Bitsi.
   821 NG112Đ 2001
    ĐKCB: PM.012030 (Sẵn sàng)  
4. ĐINH VĂN BÌNH
     Kỹ thuật chăn nuôi thỏ ở gia đình & phòng chữa bệnh thướng gặp / Đinh Văn Bình .- H. : Lao động - Xã hội , 2006 .- 103 tr. ; 19 cm.
  Tóm tắt: Trình bày tình hình chăn nuôi thỏ trên thế giới và ở Việt Nam, phân tích các lợi ích kinh tế cũng như lợi ích môi trường khi chăn nuôi thỏ, qua đó cung cấp cho bà con các phương pháp, kỹ thuật chăn nuôi thỏ hiệu quả nhất
/ 14.000đ

  1. [Chăn nuôi]  2. |Chăn nuôi|  3. |Phương pháp|  4. Kỹ thuật|  5. Chọn giống|  6. Thỏ|
   636.932 K600T 2006
    ĐKCB: PM.009990 (Sẵn sàng)  
5. HOÀNG TÙNG
     Tố Hữu sống mãi trong lòng nhân dân và đất nước / Hoàng Tùng, Bảo Định Giang, Nguyễn Đình Thi.. .- H. : Văn học , 2003 .- 554tr : 51 tờ ảnh ; 24cm
  Tóm tắt: Những bài thơ, hồi kí của các tác giả viết về những kỉ niệm của mình với nhà thơ Tố Hữu
/ 98000đ

  1. [Thơ]  2. |Thơ|  3. |Việt Nam|  4. Văn học hiện đại|  5. Hồi kí|
   I. Bảo Định Giang.   II. Nguyễn Đắc Xuân.   III. Hữu Thỉnh.   IV. Nguyễn Đình Thi.
   895.9228 T450H 2003
    ĐKCB: PM.009516 (Sẵn sàng)  
6. TRẦN HỮU THUNG
     Tuyển tập Trần Hữu Thung .- H. : Văn học , 1998 .- 581tr ; 19cm .- (Văn học hiện đại Việt Nam)
/ 35000đ

  1. [Văn học hiện đại]  2. |Văn học hiện đại|  3. |thơ|  4. Việt Nam|  5. tiểu luận|  6. bút kí|
   895.922008 T527T 1998
    ĐKCB: PM.009511 (Sẵn sàng)  
7. Tuyển tập Quang Dũng / Trần Lê Văn: sưu tầm, tuyển chọn và giới thiệu .- H. : Văn học , 2000 .- 407 tr. ; 19 cm .- (Văn học hiện đại Việt Nam)
  Tóm tắt: Quang Dũng cuộc đời và sự nghiệp thơ văn. một số bài viết của các nhà nghiên cứu về nhà thơ Quang Dũng
/ 35000đ.- 1000b

  1. |Văn học hiện đại|  2. |Thơ|  3. Việt Nam|
   895.92209 T527T 2000
    ĐKCB: PM.009309 (Sẵn sàng)  
8. ĐÀO TRƯỜNG SAN
     Tình đầu : Truyện và thơ / Đào Trường San .- H. : Văn học , 2001 .- 147tr ; 19cm
/ 15000đ

  1. [Việt Nam]  2. |Việt Nam|  3. |Tiểu thuyết|  4. Thơ|  5. Văn học hiện đại|
   895.9223 T312Đ 2001
    ĐKCB: PM.009328 (Sẵn sàng)  
9. NGUYỄN THỊ THIẾU ANH
     Tình đời tình thơ : Tập truyện & thơ / Nguyễn Thị Thiếu Anh .- Huế : Nxb. Thuận Hoá , 2001 .- 215tr ; 19cm
/ 20000đ

  1. |Văn học hiện đại|  2. |Việt Nam|  3. Truyện ngắn|  4. Văn học hiện đại|  5. Thơ|
   895.9223 T312Đ 2001
    ĐKCB: PM.009232 (Sẵn sàng)  
10. NGÔ TỰ LẬP
     Những đường bay của mê lộ / Ngô Tự Lập .- H. : Nxb. Hội Nhà văn , 2003 .- 159tr ; 19cm
   Thư mục: tr. 158-159
  Tóm tắt: Gồm những bài viết của nhà văn Ngô Tự Lập viết về những bài thơ, bài văn thuộc bản sắc văn hoá, sự cô đơn trong thơ ca..
/ 16000đ

  1. [Nghiên cứu văn học]  2. |Nghiên cứu văn học|  3. |Văn học hiện đại|  4. Thơ|  5. Việt Nam|  6. Tiểu luận|
   895.92209 NH556Đ 2003
    ĐKCB: PM.008863 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PM.009008 (Sẵn sàng)  
11. Mùa trăng / Nhiều tác giả .- H. : Thanh niên , 2004 .- 274tr. ; 19cm
/ 33.000đ

  1. {Việt Nam}  2. [Thơ]  3. |Văn học Việt Nam|  4. |Văn xuôi|  5. Tạp văn|  6. Thơ|
   I. Nhiều tác giả.
   895.9223 M501T 2004
    ĐKCB: PM.008528 (Sẵn sàng)  
12. KHA THỊ THƯỜNG
     Lũ núi : Tập truyện ngắn / Kha Thị Thường .- H. : Văn hoá Dân tộc , 2002 .- 218tr ; 19cm
  1. [Thơ]  2. |Thơ|  3. |Việt Nam|  4. Văn học hiện đại|
   895.922334 L500N 2002
    ĐKCB: PM.008467 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PM.008468 (Sẵn sàng)  
13. C.B
     Không có việc gì khó : Những kỷ niệm về Lực lượng Thanh niên xung phong thời chống Pháp và giai đoạn đầu xây dựng miền Bắc XHCN / C.B, Nguyễn Văn Tý, Võ Nguyên Giáp.. .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ , 2001 .- 281tr : ảnh ; 20cm
/ 27000đ

  1. [Việt Nam]  2. |Việt Nam|  3. |Thơ|  4. Kháng chiến chống Pháp|  5. Bài hát|  6. Văn xuôi|
   I. Trần Giang.   II. Nguyễn Văn Tý.   III. Võ Nguyên Giáp.   IV. T.G.
   895.922834 KH455C 2001
    ĐKCB: PM.008417 (Sẵn sàng)  
14. PUSKIN, A
     Nàng công chúa thiên nga : Cổ tích thơ / A. Puskin ; Người dịch: Hoàng Trung Thông ; Bìa và minh hoạ: Lương Xuân Đoàn .- In lần thứ 2 .- H. : Kim Đồng , 1999 .- 67tr : tranh vẽ ; 19cm
   Dịch theo bản Hoa văn
/ 3200đ

  1. [thơ]  2. |thơ|  3. |Văn học thiếu nhi|  4. Nga|
   I. Hoàng Trung Thông.
   891.7 N106C 1999
    ĐKCB: TN.007305 (Sẵn sàng)  
15. MÁCSẮC, X.
     Bài ca quả sồi : Thơ / X. Mácsắc ; Bìa và minh hoạ: Nguyễn Đăng Phú .- H. : Kim Đồng , 1999 .- 35tr : tranh vẽ ; 19cm
   Dịch từ tiếng Nga
/ 1600đ

  1. [Thơ]  2. |Thơ|  3. |Nga|  4. Văn học thiếu nhi|
   I. Lưu Liên.
   891.71 B103C 1999
    ĐKCB: TN.007317 (Sẵn sàng)  
16. LA MINH THƯ
     Phạm Tải Ngọc hoa / La Minh Thư b.s .- H. : Văn hoá dân tộc , 2002 .- 60tr : tranh vẽ ; 19cm
   ĐTTS ghi: Trung tâm hỗ trợ phát triển VH, KH, GD
/ 6500đ

  1. [Văn học dân gian]  2. |Văn học dân gian|  3. |Việt Nam|  4. Thơ|
   398.209597 PH104T 2002
    ĐKCB: TN.007074 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TN.007075 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TN.007076 (Sẵn sàng)  
17. Suối đàn thần : Truyện tranh / Tranh: Tạ Phương thảo ; Bìa: Ngọc Môn ; Lời: Phan Cung Việt .- H. : Kim Đồng , 2000 .- 35tr : tranh vẽ ; 20cm
/ 2.300đ

  1. |Thơ|  2. |Việt Nam|  3. Văn học thiếu nhi|
   895.9221 S515Đ 2000
    ĐKCB: TN.006629 (Sẵn sàng)  
18. NGUYỄN CÔNG DƯƠNG
     Sân trường mùa hè : Tập thơ thiếu nhi / Nguyễn Công Dương, Nguyễn Sĩ Đại, Phạm Minh Giang.. .- H. : Kim Đồng , 2002 .- 65tr : minh hoạ ; 19cm
   Hưởng ứng cuộc vận động sáng tác cho thiếu nhi 2001-2002
/ 4500đ

  1. [Văn học thiếu nhi]  2. |Văn học thiếu nhi|  3. |Thơ|  4. Việt Nam|
   I. Nguyễn Sĩ Đại.   II. Thanh Hào.   III. Duy Hậu.   IV. Phạm Minh Giang.
   895.9221 S121T 2002
    ĐKCB: TN.006633 (Sẵn sàng)  
19. ĐẶNG NGUYỆT ANH
     Ai đẻ ra trời / Đặng Nguyệt Anh .- H. : Giáo dục , 2002 .- 60tr. ; 19cm
/ 8000đ

  1. |Văn học thiếu nhi|  2. |Việt Nam|  3. Thơ|
   895.9221 A103Đ 2002
    ĐKCB: TN.006639 (Sẵn sàng)  
20. NGUYỄN VĂN HOA
     Cõng con đi chơi : Thơ thiếu nhi / Nguyễn Văn Hoa .- H. : Giáo dục , 2001 .- 43tr : tranh vẽ ; 21cm
/ 3000đ

  1. |Văn học thiếu nhi|  2. |Việt Nam|  3. Thơ|
   895.9221 C431C 2001
    ĐKCB: TN.005750 (Sẵn sàng)  

Trang kết quả: 1 2 3 4 5 6 next» Last»