Thư viện huyện Lâm Hà
Hồ sơ Bạn đọc Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ Chủ đề
14 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )


Tìm thấy:
1. ĐINH VĂN BÌNH
     Kỹ thuật chăn nuôi thỏ ở gia đình & phòng chữa bệnh thướng gặp / Đinh Văn Bình .- H. : Lao động - Xã hội , 2006 .- 103 tr. ; 19 cm.
  Tóm tắt: Trình bày tình hình chăn nuôi thỏ trên thế giới và ở Việt Nam, phân tích các lợi ích kinh tế cũng như lợi ích môi trường khi chăn nuôi thỏ, qua đó cung cấp cho bà con các phương pháp, kỹ thuật chăn nuôi thỏ hiệu quả nhất
/ 14.000đ

  1. [Chăn nuôi]  2. |Chăn nuôi|  3. |Phương pháp|  4. Kỹ thuật|  5. Chọn giống|  6. Thỏ|
   636.932 K600T 2006
    ĐKCB: PM.009990 (Sẵn sàng)  
2. NGÔ NGỌC TƯ
     Nuôi chim bồ câu / Ngô Ngọc Tư .- Tp.Hồ Chí Minh : Nông nghiệp , 2003 .- 99tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Cuốn sách viết về nguồn gốc, kỹ thuật chăm sóc chim bồ câu...
/ 10.000đ

  1. [Chăn nuôi]  2. |Chăn nuôi|  3. |Nông nghiệp|  4. Gia cầm|
   636.596 N515C 2003
    ĐKCB: PM.009977 (Sẵn sàng)  
3. TRẦN VĂN BÌNH
     Hướng dẫn điều trị một số bệnh thủy cầm / TS.Trần Văn Bình .- H. : Lao động - xã hội , 2005 .- 116 tr. ; 19 cm
  Tóm tắt: Hướng dẫn điều trị một số bệnh thủy cầm
/ 14000đ

  1. [Chăn nuôi]  2. |Chăn nuôi|  3. |Bệnh|  4. Thủy cầm|
   636.5 H561D 2005
    ĐKCB: PM.009951 (Sẵn sàng)  
4. TRƯƠNG LĂNG
     Nuôi lợn gia đình / Phạm Minh Thảo .- Đà Nẵng : Nxb.Đà Nẵng , 2000 .- 124tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Cách chọn giống, biện pháp kỹ thuật về nuôi dưỡng tiêu chuẩn định mức, pha trộn, sử dụng thức ăn, và biện pháp phòng trị bệnh các loại lợn thường gặp.
/ 100b

  1. [Chăn nuôi]  2. |Chăn nuôi|  3. |Lợn|
   636.4 N515L 2000
    ĐKCB: PM.009875 (Sẵn sàng)  
5. NGUYỄN HUY HOÀNG
     126 công thức tự trộn thức ăn nuôi heo : Thành phần thức ăn dễ kiếm, rẻ tiền, đủ năng lượng và các chất cần thiết cho từng loại heo / Nguyễn Huy Hoàng .- Mũi Cà Mau : Nxb. Mũi Cà Mau , 1999 .- 144tr. ; 19cm
  Tóm tắt: 126 công thức tự pha trộn thức ăn cho các loại heo giúp linh hoạt chọn nguồn thức ăn tuỳ theo vùng, tận dụng được nguồn phế, thực phẩm...vẫn đảm bảo giá trị dinh dưỡng nêm rất kinh tế.
/ 8000đ

  1. [Chăn nuôi]  2. |Chăn nuôi|  3. |Lợn|  4. Thức ăn|
   636.4 M458T 1999
    ĐKCB: PM.009871 (Sẵn sàng)  
6. LÊ VIẾT LY
     Phát triển chăn nuôi trong hệ thống nông nghiệp bền vững / Lê Viết Ly, Bùi Văn Chính .- H. : Nông nghiệp , 1996 .- 120tr ; 19cm
  Tóm tắt: Khái niệm về hệ thống chăn nuôi bền vững. Giải thích tính bền vững của phát triển chăn nuôi. Giới thiệu các đe doạ về môi trường cũng như đề cập phương thức nhằm tiến tới sự vững chắc của hệ thống chăn nuôi
/ 6600đ

  1. [Chăn nuôi]  2. |Chăn nuôi|  3. |nông nghiệp bền vững|  4. môi trường|
   I. Bùi Văn Chính.
   636 PH110T 1996
    ĐKCB: PM.009829 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PM.009830 (Sẵn sàng)  
7. NGUYỄN THIỆN
     Xoá đói giảm nghèo bằng phương thức chăn nuôi kết hợp vịt - cá - lúa / Nguyễn Thiện, Lê Xuân Đồng, Nguyễn Công Quốc .- H. : Nông nghiệp , 1995 .- 120tr. ; 19cm.
  Tóm tắt: Giới thiệu cơ cấu chăn nuôi lợn, vịt, cá, lúa, những đặc điểm sinh học, các phương thức kết hợp lúa cá vịt và qui trình kỹ thuật chăn nuôi , vịt, cá,lợn, nuôi vịt siêu trứng, vịt lấy thịt
/ 5.000đ

  1. [Chăn nuôi]  2. |Chăn nuôi|  3. |Vịt|  4. Lúa|  5. |
   I. Lê Xuân Đồng.   II. Nguyễn Công Quốc.   III. Nguyễn Thiện.
   636 X401Đ 1995
    ĐKCB: PM.009797 (Sẵn sàng)  
8. PHAN ĐỊCH LÂN
     Bệnh ký sinh trùng ở đàn dê Việt Nam : Sách cho nông dân miền núi / Phan Địch Lân .- H. : Nông nghiệp , 2002 .- 220tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Vấn đề phòng trị bệnh cho dê.
/ 33.000đ

  1. [Chăn nuôi]  2. |Chăn nuôi|  3. |Phòng trị bệnh|  4. Kí sinh trùng|  5. |
   636.39 B256K 2002
    ĐKCB: PM.009779 (Sẵn sàng)  
9. HUỲNH VĂN KHÁNG
     Chăn nuôi bò sữa những điều cần biết / Huỳnh Văn Kháng .- H. : Nông Nghiệp , 2006 .- 76 tr. ; 19 cm.
/ 10.000đ.

  1. [Chăn nuôi]  2. |Chăn nuôi|  3. |Bò sữa|  4. Kỹ thuật chăn nuôi|  5. Khoa học thường thức|
   636.2 CH115N 2006
    ĐKCB: PM.009766 (Sẵn sàng)  
10. ĐẶNG ĐÌNH HANH
     Kỹ thuật chăn nuôi và phòng trị bệnh cho ngựa / Đặng Đình Hanh, Phạm Sĩ Lăng, Phan Địch Lân .- H. : Nông nghiệp , 2002 .- 252tr. ; 21cm
  Tóm tắt: Giới thiệu một số giống ngựa, đặc điểm sinh học cùng kỹ thuật chăn nuôi và phòng trị bệnh cho chúng.
/ 20000đ

  1. [Chăn nuôi]  2. |Chăn nuôi|  3. |Phòng chữa bệnh|  4. Nông nghiệp|  5. Ngựa|
   I. Phan Địch Lân.   II. Phạm Sĩ Lăng.
   636.1 K600T 2002
    ĐKCB: PM.009762 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: LD.000741 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: LD.000742 (Sẵn sàng)  
11. PHẠM VĂN TRANG
     VAC gia đình / Phạm Văn Trang .- In lần thứ 3 .- H. : Nông nghiệp , 1999 .- 192tr ; 19cm
  Tóm tắt: Kỹ thuật trồng trọt một số loại cây ăn quả, rau màu, gia vị trong vườn cây gia đình và kỹ thuật nuôi các loại thuỷ sản, gia cầm, gia súc theo mô hình kinh tế gia đình VAC
/ 13.500đ

  1. [Chăn nuôi]  2. |Chăn nuôi|  3. |Kinh tế gia đình|  4. VAC|  5. Trồng trọt|
   630 V101G 1999
    ĐKCB: PM.009699 (Sẵn sàng)