Tìm thấy:
|
|
|
|
4.
TRƯƠNG LĂNG Nuôi lợn gia đình
/ Phạm Minh Thảo
.- Đà Nẵng : Nxb.Đà Nẵng , 2000
.- 124tr. ; 19cm
Tóm tắt: Cách chọn giống, biện pháp kỹ thuật về nuôi dưỡng tiêu chuẩn định mức, pha trộn, sử dụng thức ăn, và biện pháp phòng trị bệnh các loại lợn thường gặp. / 100b
1. [Chăn nuôi] 2. |Chăn nuôi| 3. |Lợn|
636.4 N515L 2000
|
ĐKCB:
PM.009875
(Sẵn sàng)
|
| |
5.
NGUYỄN HUY HOÀNG 126 công thức tự trộn thức ăn nuôi heo
: Thành phần thức ăn dễ kiếm, rẻ tiền, đủ năng lượng và các chất cần thiết cho từng loại heo
/ Nguyễn Huy Hoàng
.- Mũi Cà Mau : Nxb. Mũi Cà Mau , 1999
.- 144tr. ; 19cm
Tóm tắt: 126 công thức tự pha trộn thức ăn cho các loại heo giúp linh hoạt chọn nguồn thức ăn tuỳ theo vùng, tận dụng được nguồn phế, thực phẩm...vẫn đảm bảo giá trị dinh dưỡng nêm rất kinh tế. / 8000đ
1. [Chăn nuôi] 2. |Chăn nuôi| 3. |Lợn| 4. Thức ăn|
636.4 M458T 1999
|
ĐKCB:
PM.009871
(Sẵn sàng)
|
| |
|
7.
NGUYỄN THIỆN Xoá đói giảm nghèo bằng phương thức chăn nuôi kết hợp vịt - cá - lúa
/ Nguyễn Thiện, Lê Xuân Đồng, Nguyễn Công Quốc
.- H. : Nông nghiệp , 1995
.- 120tr. ; 19cm.
Tóm tắt: Giới thiệu cơ cấu chăn nuôi lợn, vịt, cá, lúa, những đặc điểm sinh học, các phương thức kết hợp lúa cá vịt và qui trình kỹ thuật chăn nuôi , vịt, cá,lợn, nuôi vịt siêu trứng, vịt lấy thịt / 5.000đ
1. [Chăn nuôi] 2. |Chăn nuôi| 3. |Vịt| 4. Lúa| 5. Cá|
I. Lê Xuân Đồng. II. Nguyễn Công Quốc. III. Nguyễn Thiện.
636 X401Đ 1995
|
ĐKCB:
PM.009797
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|
|
11.
PHẠM VĂN TRANG VAC gia đình
/ Phạm Văn Trang
.- In lần thứ 3 .- H. : Nông nghiệp , 1999
.- 192tr ; 19cm
Tóm tắt: Kỹ thuật trồng trọt một số loại cây ăn quả, rau màu, gia vị trong vườn cây gia đình và kỹ thuật nuôi các loại thuỷ sản, gia cầm, gia súc theo mô hình kinh tế gia đình VAC / 13.500đ
1. [Chăn nuôi] 2. |Chăn nuôi| 3. |Kinh tế gia đình| 4. VAC| 5. Trồng trọt|
630 V101G 1999
|
ĐKCB:
PM.009699
(Sẵn sàng)
|
| |