Tìm thấy:
|
1.
ĐẠO LIÊN Vui Thiền
/ Đạo Liên, Hà Sơn
.- H. : Thời đại , 2009
.- 212tr. ; 21cm
Tóm tắt: Những bài viết lĩnh hội ý nghĩa chân thực của quá trình thiền trong đạo Phật và trong cuộc sống / 34000đ
1. Đạo Phật. 2. Thiền.
I. Hà Sơn.
294.3 V510T 2009
|
ĐKCB:
PM.013307
(Sẵn sàng)
|
| |
2.
ĐẠO LIÊN Tìm hiểu về hôn nhân loài người
/ B.s.: Đạo Liên, Hà Sơn
.- H. : Nxb. Hà Nội , 2008
.- 270tr. ; 21cm .- (Câu chuyện về lịch sử hôn nhân loài người)
Tóm tắt: Lịch sử hôn nhân loài người. Phân loại hôn nhân. Những hạn chế trong hôn nhân. Tình yêu trước hôn nhân. Nghi lễ hôn nhân ISBN: 8935075913837 / 43500đ
1. Văn hoá. 2. Lịch sử. 3. Hôn nhân.
I. Hà Sơn.
306.8 T310H 2008
|
ĐKCB:
PM.013057
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|
5.
VĨNH XƯƠNG Phong thuỷ với sức khoẻ
/ Vĩnh Xương, Hà Sơn
.- H. : Nxb. Hà Nội , 2010
.- 166tr. : minh hoạ ; 21cm
Tóm tắt: Những kiến thức thực hành ứng dụng về vấn đề phong thuỷ với sức khỏe con người. Áp dụng các nguyên tắc phong thuỷ trong lựa chọn phương hướng, bố trí nhà cửa, sân vườn, tường rào, cây cối, giúp bạn đọc biết cách hoá sát, trừ xung, tăng cường sức khỏe cho bản thân và gia đình / 28000đ
1. Sức khoẻ. 2. Phong thuỷ.
I. Hà Sơn.
613 PH431T 2010
|
ĐKCB:
PM.007482
(Sẵn sàng)
|
| |
|
7.
XIE GUO CAI Bệnh ung thư
/ Xie Guo Cai, Li Xiao Dong ; Hà Sơn dịch
.- H. : Nxb. Hà Nội , 2005
.- 446tr. ; 21cm .- (Tủ sách Bảo vệ sức khoẻ gia đình)
Tóm tắt: Trình bày phương pháp điều trị những bệnh ung thư thường gặp. Giới thiệu các vị thuốc Đông y chủ trị ung thư thường dùng. Các phương thuốc kinh nghiệm chủ trị ung thư / 63000đ
1. Y học. 2. Bệnh học. 3. Điều trị. 4. Ung thư.
I. Li Xiao Dong. II. Hà Sơn.
616.994 B256U 2005
|
ĐKCB:
PM.007351
(Sẵn sàng)
|
| |
8.
ZHONG MIÀO Bệnh phong thấp
/ Zhong Miào, Liu Zhen Cai ; Hà Sơn dịch
.- H. : Nxb. Hà Nội , 2005
.- 500tr. ; 21cm .- (Tủ sách Bảo vệ sức khoẻ gia đình)
Tóm tắt: Trình bày cách điều trị các dạng phong thấp thường gặp. Các bài thuốc Đông y và kinh nghiệm điều trị bệnh phong thấp / 70000đ
1. Y học. 2. Phong thấp. 3. Đông y. 4. Điều trị.
I. Lue Zhen Cai. II. Hà Sơn.
616.7 B256P 2005
|
ĐKCB:
PM.007304
(Sẵn sàng)
|
| |
9.
XIN YANG Bệnh đau đầu
/ Xin Yang ; Hà Sơn dịch
.- H. : Nxb. Hà Nội , 2005
.- 217tr. ; 21cm .- (Tủ sách về các bệnh đô thị)
Tóm tắt: Tìm hiểu về bệnh đau đầu, các triệu chứng của bệnh đau đầu và các mối liên quan đến các bệnh tật khác. Cách phòng bệnh đau đầu, chế độ ăn uống của người bệnh và các phương pháp chữa bệnh đau đầu / 27000đ
1. Y học. 2. Bệnh học tâm thần. 3. |Bệnh đau đầu|
I. Hà Sơn.
616.8 Đ256Đ 2005
|
ĐKCB:
PM.007314
(Sẵn sàng)
|
| |
10.
YE JIAN HONG Bệnh ngoài da
/ Ye Jian Hong ; Hà Sơn dịch
.- H. : Nxb. Hà Nội , 2005
.- 425tr. ; 21cm .- (Tủ sách Bảo vệ sức khoẻ gia đình)
Tóm tắt: Sách hướng dẫn cách điều trị các bệnh về da thường gặp. Giới thiệu các loại thuốc đông y thường dùng trong điều trị các bệnh ngoài da và kinh nghiệm chữa các loại bệnh này / 61500đ
1. Y học. 2. Bệnh học. 3. Bệnh da liễu. 4. Điều trị. 5. Đông y.
I. Hà Sơn.
616.5 B256N 2005
|
ĐKCB:
PM.007277
(Sẵn sàng)
|
| |
|
12.
HUANG CHUN Bệnh tiểu đường
/ Huang Chun, Liu Zhen Cai ; Hà Sơn dịch
.- H. : Nxb. Hà Nội , 2005
.- 456tr. ; 21cm .- (Tủ sách Bảo vệ sức khoẻ gia đình)
Tóm tắt: Trình bày nguồn gốc và chuẩn đoán bệnh tiểu đường. Phương pháp điều trị bệnh tiểu đường: bằng vận động, ăn uống, các loại thuốc... Các biến chứng của bệnh tiểu đường: bệnh tim, cao huyết áp, bệnh mắt.. / 65000đ
1. Y học. 2. Bệnh học. 3. Tiểu đường. 4. Biến chứng. 5. Điều trị.
I. Liu Zhen Cai. II. Hà Sơn.
616.462 B256T 2005
|
ĐKCB:
PM.007259
(Sẵn sàng)
|
| |
13.
HUANG BEI RONG Bệnh dạ dày
/ Huang Bei Rong ; Hà Sơn dịch
.- H. : Nxb. Hà Nội , 2005
.- 501tr. ; 21cm .- (Tủ sách Bảo vệ sức khoẻ gia đình)
Tóm tắt: Trình bày giải phẫu học dạ dày và ruột. Các bệnh dạ dày và cách chữa trị. Các bài thuốc Đông y chủ trị các loại bệnh dạ dày / 70000đ
1. Điều trị. 2. Bệnh dạ dày. 3. Y học. 4. Đông y.
I. Hà Sơn.
616.3 B256D 2005
|
ĐKCB:
PM.007232
(Sẵn sàng)
|
| |
|
15.
FENG YOU TAI Trị bệnh tim huyết quản
/ Feng You Tai ; Hà Sơn dịch
.- H. : Nxb. Hà Nội , 2005
.- 461tr. ; 21cm .- (Tủ sách Bảo vệ sức khoẻ gia đình)
Tóm tắt: Tìm hiểu cơ chế, nguyên nhân gây bệnh, biểu hiện lâm sàng và biện pháp điều trị một số bệnh như: bệnh cao huyết áp, bệnh tim xơ vữa động mạch vành, nhồi máu cơ tim, nhịp tim thất thường, bệnh viêm cơ tim tính siêu virut, bệnh phong thấp,... / 65000đ
1. Cao huyết áp. 2. Đông y. 3. Bệnh tim. 4. Chẩn đoán. 5. Điều trị.
I. Hà Sơn.
616.1 TR300B 2005
|
ĐKCB:
PM.007196
(Sẵn sàng)
|
| |
16.
ZHONG MU SHENG Bệnh hô hấp
/ Zhong Mu Sheng ; Hà Sơn dịch
.- H. : Nxb. Hà Nội , 2005
.- 435tr. ; 21cm .- (Tủ sách Bảo vệ sức khoẻ gia đình)
Tóm tắt: Trình bày giải phẫu hệ hô hấp. Nguyên nhân và cách điều trị các bệnh về đường hô hấp thường gặp. Những vị thuốc Đông y, các bài thuốc kinh nghiệm chủ trị bệnh đường hô hấp / 61500đ
1. Y học. 2. Bệnh hệ hô hấp. 3. Đông y. 4. Bài thuốc.
I. Hà Sơn.
616.2 B256H 2005
|
ĐKCB:
PM.007199
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
PM.007198
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|
|
20.
MA XIAO LIAN Kiến thức về sức khoẻ sinh sản
/ Ma Xiao Lian ; Hà Sơn dịch
.- H. : Nxb. Hà Nội , 2004
.- 494tr. ; 21cm .- (Tủ sách Giữ gìn tình yêu trong hôn nhân)
Tóm tắt: Trình bày những kiến thức về sức khoẻ sinh sản của nam giới và phụ nữ, khả năng sinh dục, các bệnh dẫn đến chứng vô sinh ở nam giới, không rụng trứng ở phụ nữ... / 62000đ
1. Vô sinh. 2. Phụ nữ. 3. Sức khoẻ sinh sản. 4. |Nam giới|
I. Hà Sơn.
618.2 K305T 2004
|
ĐKCB:
PM.006985
(Sẵn sàng)
|
| |