Thư viện huyện Lâm Hà
Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ DDC
36 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 next»

Tìm thấy:
1. ĐẠO LIÊN
     Vui Thiền / Đạo Liên, Hà Sơn .- H. : Thời đại , 2009 .- 212tr. ; 21cm
  Tóm tắt: Những bài viết lĩnh hội ý nghĩa chân thực của quá trình thiền trong đạo Phật và trong cuộc sống
/ 34000đ

  1. Đạo Phật.  2. Thiền.
   I. Hà Sơn.
   294.3 V510T 2009
    ĐKCB: PM.013307 (Sẵn sàng)  
2. ĐẠO LIÊN
     Tìm hiểu về hôn nhân loài người / B.s.: Đạo Liên, Hà Sơn .- H. : Nxb. Hà Nội , 2008 .- 270tr. ; 21cm .- (Câu chuyện về lịch sử hôn nhân loài người)
  Tóm tắt: Lịch sử hôn nhân loài người. Phân loại hôn nhân. Những hạn chế trong hôn nhân. Tình yêu trước hôn nhân. Nghi lễ hôn nhân
   ISBN: 8935075913837 / 43500đ

  1. Văn hoá.  2. Lịch sử.  3. Hôn nhân.
   I. Hà Sơn.
   306.8 T310H 2008
    ĐKCB: PM.013057 (Sẵn sàng)  
3. NAM VIỆT
     Thuận phong thuận thủy - Sổ tay tham khảo bài trí cây cảnh / Nam Việt, Hà Sơn .- H. : Nxb. Hà Nội , 2009 .- 222 tr. ; 21 cm
  Tóm tắt: Cung cấp cách dùng thực vật để bài trí nhà cửa, văn phòng. Giới thiệu về nghệ thuật bonsai, ngôn ngữ loài hoa và ý nghĩa tượng trưng độc đáo của thực vật giúp bạn không chỉ biến ngôi nhà và không gian quen thuộc với mình trở nên lý tưởng, thuận phong thuận thuỷ mà còn bồi dưỡng tinh thần và tình yêu thiên nhiên
/ 35000đ

  1. Kiến trúc nhà ở.  2. Cây cảnh.  3. Nghệ thuật.  4. Phong thủy.  5. Cây cảnh.
   I. Hà Sơn.
   133.3337 TH502P 2009
    ĐKCB: PD.000338 (Sẵn sàng)  
4. NAM VIỆT
     Thuận phong thuận thủy - Sổ tay tham khảo bài trí cây cảnh / Nam Việt, Hà Sơn .- H. : Nxb. Hà Nội , 2009 .- 222 tr. ; 21 cm
  Tóm tắt: Cung cấp cách dùng thực vật để bài trí nhà cửa, văn phòng. Giới thiệu về nghệ thuật bonsai, ngôn ngữ loài hoa và ý nghĩa tượng trưng độc đáo của thực vật giúp bạn không chỉ biến ngôi nhà và không gian quen thuộc với mình trở nên lý tưởng, thuận phong thuận thuỷ mà còn bồi dưỡng tinh thần và tình yêu thiên nhiên
/ 35000đ

  1. Kiến trúc nhà ở.  2. Cây cảnh.  3. Nghệ thuật.  4. Phong thủy.  5. Cây cảnh.
   I. Hà Sơn.
   133.3337 TH512P 2009
    ĐKCB: PD.000339 (Sẵn sàng)  
5. VĨNH XƯƠNG
     Phong thuỷ với sức khoẻ / Vĩnh Xương, Hà Sơn .- H. : Nxb. Hà Nội , 2010 .- 166tr. : minh hoạ ; 21cm
  Tóm tắt: Những kiến thức thực hành ứng dụng về vấn đề phong thuỷ với sức khỏe con người. Áp dụng các nguyên tắc phong thuỷ trong lựa chọn phương hướng, bố trí nhà cửa, sân vườn, tường rào, cây cối, giúp bạn đọc biết cách hoá sát, trừ xung, tăng cường sức khỏe cho bản thân và gia đình
/ 28000đ

  1. Sức khoẻ.  2. Phong thuỷ.
   I. Hà Sơn.
   613 PH431T 2010
    ĐKCB: PM.007482 (Sẵn sàng)  
6. XIN YANG
     Bệnh nghề nghiệp của nhân viên văn phòng / Xin Yang; Hà Sơn dịch .- H. : Nxb.Hà nội , 2005 .- 363tr ; 21cm
  Tóm tắt: Để đảm bảo sức khoẻ nhân viên văn phòng cần quan tâm tới rất nhiều mặt như phòng và chữa các bệnh nghề nghiệp, điều hoà hoạt động sinh hoạt hằng ngày, cân bằng các trạng thái tâm lý, đảm bảo an toàn lao động,...như vậy chúng ta mới giải quyết tốt các công việc hằng ngày
/ 45.000đ

  1. |Bệnh nghề nghiệp|  2. |Nhân viên văn phòng|  3. Y học|  4. Sức khoẻ|
   I. Hà Sơn.
   616.9803 B256N 2005
    ĐKCB: PM.007484 (Sẵn sàng)  
7. XIE GUO CAI
     Bệnh ung thư / Xie Guo Cai, Li Xiao Dong ; Hà Sơn dịch .- H. : Nxb. Hà Nội , 2005 .- 446tr. ; 21cm .- (Tủ sách Bảo vệ sức khoẻ gia đình)
  Tóm tắt: Trình bày phương pháp điều trị những bệnh ung thư thường gặp. Giới thiệu các vị thuốc Đông y chủ trị ung thư thường dùng. Các phương thuốc kinh nghiệm chủ trị ung thư
/ 63000đ

  1. Y học.  2. Bệnh học.  3. Điều trị.  4. Ung thư.
   I. Li Xiao Dong.   II. Hà Sơn.
   616.994 B256U 2005
    ĐKCB: PM.007351 (Sẵn sàng)  
8. ZHONG MIÀO
     Bệnh phong thấp / Zhong Miào, Liu Zhen Cai ; Hà Sơn dịch .- H. : Nxb. Hà Nội , 2005 .- 500tr. ; 21cm .- (Tủ sách Bảo vệ sức khoẻ gia đình)
  Tóm tắt: Trình bày cách điều trị các dạng phong thấp thường gặp. Các bài thuốc Đông y và kinh nghiệm điều trị bệnh phong thấp
/ 70000đ

  1. Y học.  2. Phong thấp.  3. Đông y.  4. Điều trị.
   I. Lue Zhen Cai.   II. Hà Sơn.
   616.7 B256P 2005
    ĐKCB: PM.007304 (Sẵn sàng)  
9. XIN YANG
     Bệnh đau đầu / Xin Yang ; Hà Sơn dịch .- H. : Nxb. Hà Nội , 2005 .- 217tr. ; 21cm .- (Tủ sách về các bệnh đô thị)
  Tóm tắt: Tìm hiểu về bệnh đau đầu, các triệu chứng của bệnh đau đầu và các mối liên quan đến các bệnh tật khác. Cách phòng bệnh đau đầu, chế độ ăn uống của người bệnh và các phương pháp chữa bệnh đau đầu
/ 27000đ

  1. Y học.  2. Bệnh học tâm thần.  3. |Bệnh đau đầu|
   I. Hà Sơn.
   616.8 Đ256Đ 2005
    ĐKCB: PM.007314 (Sẵn sàng)  
10. YE JIAN HONG
     Bệnh ngoài da / Ye Jian Hong ; Hà Sơn dịch .- H. : Nxb. Hà Nội , 2005 .- 425tr. ; 21cm .- (Tủ sách Bảo vệ sức khoẻ gia đình)
  Tóm tắt: Sách hướng dẫn cách điều trị các bệnh về da thường gặp. Giới thiệu các loại thuốc đông y thường dùng trong điều trị các bệnh ngoài da và kinh nghiệm chữa các loại bệnh này
/ 61500đ

  1. Y học.  2. Bệnh học.  3. Bệnh da liễu.  4. Điều trị.  5. Đông y.
   I. Hà Sơn.
   616.5 B256N 2005
    ĐKCB: PM.007277 (Sẵn sàng)  
11. NAM VIỆT
     Bệnh tiểu đường những kiêng kỵ trong trị liệu, ăn uống và sinh hoạt / Hà Sơn, Nam Việt .- H. : Nxb. Hà Nội , 2009 .- 342tr. ; 20cm
  Tóm tắt: Trình bày những kiến thức cơ bản về bệnh tiểu đường. Giải đáp những thắc mắc liên quan đến bệnh tiểu đường. Cách phòng và điều trị bệnh. Những kiêng kỵ trong trị liệu ăn uống và sinh hoạt
/ 52000đ

  1. Tiểu đường.  2. Phòng bệnh.  3. Điều trị.  4. Ăn uống.
   I. Hà Sơn.
   616.4 B256T 2009
    ĐKCB: PM.007256 (Sẵn sàng)  
12. HUANG CHUN
     Bệnh tiểu đường / Huang Chun, Liu Zhen Cai ; Hà Sơn dịch .- H. : Nxb. Hà Nội , 2005 .- 456tr. ; 21cm .- (Tủ sách Bảo vệ sức khoẻ gia đình)
  Tóm tắt: Trình bày nguồn gốc và chuẩn đoán bệnh tiểu đường. Phương pháp điều trị bệnh tiểu đường: bằng vận động, ăn uống, các loại thuốc... Các biến chứng của bệnh tiểu đường: bệnh tim, cao huyết áp, bệnh mắt..
/ 65000đ

  1. Y học.  2. Bệnh học.  3. Tiểu đường.  4. Biến chứng.  5. Điều trị.
   I. Liu Zhen Cai.   II. Hà Sơn.
   616.462 B256T 2005
    ĐKCB: PM.007259 (Sẵn sàng)  
13. HUANG BEI RONG
     Bệnh dạ dày / Huang Bei Rong ; Hà Sơn dịch .- H. : Nxb. Hà Nội , 2005 .- 501tr. ; 21cm .- (Tủ sách Bảo vệ sức khoẻ gia đình)
  Tóm tắt: Trình bày giải phẫu học dạ dày và ruột. Các bệnh dạ dày và cách chữa trị. Các bài thuốc Đông y chủ trị các loại bệnh dạ dày
/ 70000đ

  1. Điều trị.  2. Bệnh dạ dày.  3. Y học.  4. Đông y.
   I. Hà Sơn.
   616.3 B256D 2005
    ĐKCB: PM.007232 (Sẵn sàng)  
14. ZHANG PEI ZAN
     Phòng và chữa bệnh tiêu hoá / Zhang Pei Zan, Chen Hui Zhen ; Hà Sơn dịch .- H. : Nxb. Hà Nội , 2005 .- 555tr. ; 21cm .- (Tủ sách Bảo vệ sức khoẻ gia đình)
  Tóm tắt: Trình bày giải phẫu học về đường tiêu hoá. Các bệnh về đường tiêu hoá thường gặp. Các bài thuốc chữa bệnh đường tiêu hoá
/ 77000đ

  1. Y học.  2. Bệnh hệ tiêu hoá.  3. Điều trị.
   I. Hà Sơn.   II. Chen Hui Zhen.
   616.3 PH431V 2005
    ĐKCB: PM.007238 (Sẵn sàng)  
15. FENG YOU TAI
     Trị bệnh tim huyết quản / Feng You Tai ; Hà Sơn dịch .- H. : Nxb. Hà Nội , 2005 .- 461tr. ; 21cm .- (Tủ sách Bảo vệ sức khoẻ gia đình)
  Tóm tắt: Tìm hiểu cơ chế, nguyên nhân gây bệnh, biểu hiện lâm sàng và biện pháp điều trị một số bệnh như: bệnh cao huyết áp, bệnh tim xơ vữa động mạch vành, nhồi máu cơ tim, nhịp tim thất thường, bệnh viêm cơ tim tính siêu virut, bệnh phong thấp,...
/ 65000đ

  1. Cao huyết áp.  2. Đông y.  3. Bệnh tim.  4. Chẩn đoán.  5. Điều trị.
   I. Hà Sơn.
   616.1 TR300B 2005
    ĐKCB: PM.007196 (Sẵn sàng)  
16. ZHONG MU SHENG
     Bệnh hô hấp / Zhong Mu Sheng ; Hà Sơn dịch .- H. : Nxb. Hà Nội , 2005 .- 435tr. ; 21cm .- (Tủ sách Bảo vệ sức khoẻ gia đình)
  Tóm tắt: Trình bày giải phẫu hệ hô hấp. Nguyên nhân và cách điều trị các bệnh về đường hô hấp thường gặp. Những vị thuốc Đông y, các bài thuốc kinh nghiệm chủ trị bệnh đường hô hấp
/ 61500đ

  1. Y học.  2. Bệnh hệ hô hấp.  3. Đông y.  4. Bài thuốc.
   I. Hà Sơn.
   616.2 B256H 2005
    ĐKCB: PM.007199 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PM.007198 (Sẵn sàng)  
17. Thuốc và các độc tố của thuốc / Hà Sơn, Khánh Linh b.s. .- H. : Nxb Hà Nội , 2009 .- 270tr. ; 20cm
/ 43500đ

  1. Thuốc.  2. Thuốc.  3. Thuốc.  4. Chất độc (Toxicology).  5. Tác dụng ngược (Adverse effects).
   I. Hà Sơn.   II. Khánh Linh.
   615.7042 TH514V 2009
    ĐKCB: PM.007153 (Sẵn sàng)  
18. LI XIAO DONG
     Phương pháp chữa bệnh thường gặp / Li Xiao Dong, Xia Guo Cai ; Hà Sơn dịch .- H. : Nxb. Hà Nội , 2005 .- 453tr. ; 21cm .- (Tủ sách Bảo vệ sức khoẻ gia đình)
  Tóm tắt: Giới thiệu 487 bài thuốc đông y chủ trị các loại bệnh của phụ nữ, trẻ em, bệnh liên quan đến xương, ngũ quan, da..
/ 64000đ

  1. Y học.  2. Bệnh học.  3. Điều trị.  4. Đông y.
   I. Xia Guo Cai.   II. Hà Sơn.
   615.8 PH561P 2005
    ĐKCB: PM.007116 (Sẵn sàng)  
19. FENG YU TAI
     Bệnh cao huyết áp / Feng Yu Tai ; Hà Sơn dịch .- H. : Nxb. Hà Nội , 2005 .- 397tr. ; 21cm .- (Tủ sách bảo vệ sức khoẻ gia đình)
  Tóm tắt: Các phương pháp điều trị cao huyết áp gồm thuốc tây, đông y theo các bài thuốc vận động
/ 58000đ

  1. Huyết áp cao.  2. Bệnh.  3. Y học.  4. Điều trị.  5. Bài thuốc đông y.
   I. Hà Sơn.
   616.132 B256C 2005
    ĐKCB: PM.007219 (Sẵn sàng)  
20. MA XIAO LIAN
     Kiến thức về sức khoẻ sinh sản / Ma Xiao Lian ; Hà Sơn dịch .- H. : Nxb. Hà Nội , 2004 .- 494tr. ; 21cm .- (Tủ sách Giữ gìn tình yêu trong hôn nhân)
  Tóm tắt: Trình bày những kiến thức về sức khoẻ sinh sản của nam giới và phụ nữ, khả năng sinh dục, các bệnh dẫn đến chứng vô sinh ở nam giới, không rụng trứng ở phụ nữ...
/ 62000đ

  1. Vô sinh.  2. Phụ nữ.  3. Sức khoẻ sinh sản.  4. |Nam giới|
   I. Hà Sơn.
   618.2 K305T 2004
    ĐKCB: PM.006985 (Sẵn sàng)  

Trang kết quả: 1 2 next»