Thư viện huyện Lâm Hà
Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ DDC
36 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 next»

Tìm thấy:
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 1. MA NGỌC DUNG
     Tập quán ăn uống của người Tày vùng Đông Bắc Việt Nam / Ma Ngọc Dung .- H. : Khoa học xã hội , 2015 .- 263tr. : bảng ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
   Thư mục: tr. 207-219. - Phụ lục: tr. 229-257
  Tóm tắt: Giới thiệu đặc điểm tự nhiên, kinh tế - xã hội và nguồn lương thực thực phẩm của người Tày vùng Đông Bắc Việt Nam. Trình bày món ăn, đồ uống, thức hút và ăn trầu, ứng xử xã hội trong ăn uống của dân tộc Tày vùng Đông Bắc
   ISBN: 9786049028656

  1. Người Tày.  2. Ăn uống.  3. Phong tục cổ truyền.  4. {Đông Bắc Bộ}
   394.12095971 T123Q 2015
    ĐKCB: LT.000314 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 2. ĐINH VĂN ÂN
     Việc ăn uống của người Mường Tấc / Đinh Văn Ân .- H. : Khoa học xã hội , 2015 .- 174tr. ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
  Tóm tắt: Tìm hiểu về việc ăn uống của người Mường Tấc (Phù Yên - Sơn La). Các món ăn dân dã của người Mường Tấc như món ăn măng rau quả, món rau, món ăn ếch nhái...
   ISBN: 9786049028137

  1. Phong tục cổ truyền.  2. Ăn uống.  3. {Phù Yên}
   394.120959718 V303Ă 2015
    ĐKCB: LT.000317 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 3. YANG DANH
     Tập tục ăn và uống của người Ba Na Kriêm - Bình Định / Yang Danh .- H. : Văn hoá dân tộc , 2016 .- 402tr. ; 21cm
  Tóm tắt: Khái quát về người Ba Na Kriêm, tập tục ăn và uống của người Bana Kriêm ở Bình Định. Tầm quan trọng trong ăn và uống, các loại rau, củ, quả, các loại chim, cá, bò sát và côn trùng, những món ăn truyền thống, tục uống rượu cần, tục ăn cốm lúa mới trong lễ hội Xa mõk...
   ISBN: 9786047014286

  1. Phong tục.  2. Ăn uống.  3. {Bình Định}  4. [Người Ba Na Kriêm]  5. |Người Ba Na Kriêm|
   394.120959754 T123T 2016
    ĐKCB: LT.000137 (Sẵn sàng)  
4. NGUYỄN VĂN HIỀN
     Văn hoá ẩm thực huyện Đồng Xuân / Nguyễn Văn Hiền .- Hà Nội : Thanh niên , 2011 .- 186tr. ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ Dân gian Việt Nam

  1. Phong tục.  2. Văn hoá dân gian.  3. Ăn uống.  4. Văn hoá ẩm thực.  5. {Huyện Đồng Xuân}
   394.10959755 V115H 2011
    ĐKCB: PM.013744 (Sẵn sàng)  
5. NGUYỄN QUANG VINH
     Văn hóa ẩm thực Quảng Ninh / Nguyễn Quang Vinh .- H. : Văn hóa - thông tin , 2006 .- 185tr. : Hình ảnh ; 19cm
   Thư mục: Tr.183 - 185
  Tóm tắt: Giới thiệu văn hóa ẩm thực Quảng Ninh: Đồ ăn thức uống dân gian ở Quảng Ninh. Những món ăn kiêng theo dân gian và của thầy thuốc gia truyền.
/ 24000đ

  1. Nấu ăn.  2. Ăn uống.  3. Văn hóa ẩm thực.  4. {Quảng Ninh}
   394.10959729 V115H 2006
    ĐKCB: PM.013171 (Sẵn sàng)  
6. Hỏi đáp về văn hoá ẩm thực và trang phục truyền thống các dân tộc Việt Nam .- H. : Quân đội nhân dân , 2009 .- 206tr. ; 20cm .- (Tủ sách Văn hoá)
  Tóm tắt: Gồm 81 câu hỏi đáp về văn hoá ẩm thực và trang phục truyền thống các dân tộc Việt Nam: đặc sản ẩm thực thắng cố, cơm lam, nấm chân chim, phở chua Lạng Sơn... Trang phục người Bố Y, người Dao đỏ, người Nùng...
/ 31000đ

  1. Văn hoá cổ truyền.  2. Dân tộc thiểu số.  3. Ăn uống.  4. Văn hoá.  5. Quần áo dân tộc.  6. {Việt Nam}  7. [Văn hoá ẩm thực]  8. |Văn hoá ẩm thực|
   394.109597 H428Đ 2009
    ĐKCB: PM.012868 (Sẵn sàng)  
7. THANH SƠN
     101 điều sai lầm trong thói quen sinh hoạt của thanh thiếu niên / Thanh Sơn b.s. .- H. : Nxb. Hà Nội , 2006 .- 165tr. ; 21cm .- (Tủ sách Giáo dục Thanh Thiếu niên)
  Tóm tắt: Chỉ ra những sai lầm trong thói quen sinh hoạt hàng ngày của thanh thiếu niên như ăn, mặc, vận động, sở thích... để đưa ra giải pháp khắc phục, giáo dục
/ 23000đ

  1. Ăn uống.  2. Sinh hoạt.  3. Vệ sinh cá nhân.  4. Thiếu niên.  5. Thanh niên.
   613.6 M458T 2006
    ĐKCB: PM.007475 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PM.007474 (Sẵn sàng)  
8. HỒNG ANH
     Ăn uống bổ dưỡng trị bệnh trẻ em / Hồng Anh .- Đà Nẵng : Nxb. Đà Nẵng , 2000 .- 308 tr. ; 18 cm
  Tóm tắt: Giới thiệu về ăn uống bổ dưỡng trị bệnh trẻ em, đi sâu vào các món ăn và dinh dưỡng, đặc điểm sinh lý, bệnh lý trẻ em, tính năng và tác dụng của từng loại thực phẩm; ăn uống trị bệnh 4 mùa và các phương pháp ăn uống trị bệnh thông thường ở trẻ em
/ 20.000đ

  1. Ăn uống.  2. Điều trị dinh dưỡng.  3. Thức ăn.  4. Trẻ em.
   618.92 Ă 115U 2001
    ĐKCB: PM.007434 (Sẵn sàng)  
9. MAGEE, ELAINE
     Ăn gì để phòng tránh ung thư ruột kết? / Elaine Magee ; Lê Minh Cẩn dịch .- H. : Phụ nữ , 2007 .- 281tr. ; 19cm .- (Chế độ dinh dưỡng cần thiết để sống khoẻ)
  Tóm tắt: Trình bày bệnh ung thư ruột, nền tảng dinh dưỡng để phòng tránh và 10 bước hướng dẫn sử dụng thực phẩm dẫn tới miễn nhiễm
/ 37500đ

  1. Thức ăn.  2. Ăn uống.  3. Phòng bệnh.  4. Ung thư.
   I. Lê Minh Cẩn.
   616.99 Ă115G 2007
    ĐKCB: PM.007349 (Sẵn sàng)  
10. CÁT VĂN HOA
     Làm cho não khoẻ mạnh / Cát Văn Hoa ; Biên dịch: Đào Nam Thắng, Đỗ Minh Tuệ, Phùng Văn Hoà .- H. : Nxb. Hà Nội , 2004 .- 287tr. ; 21cm
  Tóm tắt: Giới thiệu một số lời khuyên, phương pháp làm cho não khoẻ mạnh như: thay đổi suy nghĩ theo chiều hướng tích cực, loại bỏ những điều tăm tối, có sự hiểu biết đầy đủ về bộ não của chính mình, các phương pháp luyện trí não, tư duy và những ví dụ về việc nâng cao trí lực, thay đổi cuộc sống; vấn đề ăn uống, thuốc thang làm nền tảng quan trọng làm cho não khoẻ
/ 35000đ

  1. Thuốc.  2. Ăn uống.  3. Phương pháp luyên tập.  4. Não.  5. Chăm sóc sức khoẻ.
   I. Đào Nam Thắng.
   613 L108C 2004
    ĐKCB: PM.007323 (Sẵn sàng)  
11. NAM VIỆT
     Bệnh tiểu đường những kiêng kỵ trong trị liệu, ăn uống và sinh hoạt / Hà Sơn, Nam Việt .- H. : Nxb. Hà Nội , 2009 .- 342tr. ; 20cm
  Tóm tắt: Trình bày những kiến thức cơ bản về bệnh tiểu đường. Giải đáp những thắc mắc liên quan đến bệnh tiểu đường. Cách phòng và điều trị bệnh. Những kiêng kỵ trong trị liệu ăn uống và sinh hoạt
/ 52000đ

  1. Tiểu đường.  2. Phòng bệnh.  3. Điều trị.  4. Ăn uống.
   I. Hà Sơn.
   616.4 B256T 2009
    ĐKCB: PM.007256 (Sẵn sàng)  
12. TÂN NGHĨA
     Bệnh dạ dày và thực đơn phòng chữa trị / B.s.: Tân Nghĩa, Thái Bắc .- H. : Văn hoá Thông tin , 2009 .- 191tr. ; 21cm
  Tóm tắt: Giới thiệu các kiến thức chung về bệnh dạ dày, viêm dạ dày cấp tính, mạn tính, loét dạ dày - tá tràng, ung thư dạ dày và một số món ăn bài thuốc chữa trị bệnh dạ dày
/ 31000đ

  1. Ăn uống.  2. Điều trị.  3. Bệnh dạ dày.
   I. Thái Bắc.
   616.33 B256D 2009
    ĐKCB: PM.007231 (Sẵn sàng)  
13. Người bị bệnh tim mạch nên ăn và nên kiêng / Nguyễn Khắc Khoái biên dịch .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Tp. Hồ Chí Minh , 2005 .- 111tr. ; 21cm .- (Cẩm nang thầy thuốc gia đình)
   Phụ lục: tr.95-107
  Tóm tắt: Một số thông tin cần thiết dành cho những người bị mắc bệnh tim mạch trong sinh hoạt hàng ngày cụ thể như: ăn uống hợp lí, nên ăn và không những thực phẩm không có lợi cho tim mạch cũng như cần có phương pháp sinh hoạt - thức ngủ đúng đắn
/ 15000đ

  1. Bệnh hệ tim mạch.  2. Ăn uống.  3. Phòng bệnh.
   I. Nguyễn Khắc Khoái.
   616.1 NG558B 2005
    ĐKCB: PM.007185 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PM.007186 (Sẵn sàng)  
14. NGUYỄN KHẮC KHOÁI.
     Món canh điều dưỡng cho người trung niên và người già. . T.1 / Nguyễn Khắc Khoái biên soạn. .- H. : Nxb.Hà Nội , 2006 .- 172 tr. ; 21cm .- (Tủ sách Món ăn bài thuốc)
  Tóm tắt: Cách chế biến các món canh và áp dụng vào ăn uống cho người già giúp điều chỉnh thể chất và dinh dưỡng tăng sức khoẻ kháng suy phòng lão: tư âm ích huyết, kiện tỳ dưỡng vị.
/ 23500đ

  1. Ăn uống.  2. Bài thuốc.  3. Món canh.  4. Người cao tuổi.
   615.8 M430C 2006
    ĐKCB: PM.007101 (Sẵn sàng)  
15. NGUYỄN KHẮC KHOÁI.
     Món canh điều dưỡng cho người trung niên và người già. . T.2 / Nguyễn Khắc Khoái biên soạn. .- H. : Nxb.Hà Nội , 2006 .- 171 tr. ; 21cm .- (Tủ sách Món ăn bài thuốc)
  Tóm tắt: Cách chế biến các món canh là những bài thuốc áp dụng vào ăn uống cho người già giúp điều chỉnh thể chất và dinh dưỡng tăng sức khoẻ, phòng lão hoá: các món bổ phế dưỡng tim, bổ gan ích thận, điều dưỡng tổng hợp.
/ 23000đ

  1. Ăn uống.  2. Bài thuốc.  3. Món canh.  4. Người cao tuổi.
   615.8 M430C 2006
    ĐKCB: PM.007102 (Sẵn sàng)  
16. NGUYỄN KHẮC KHOÁI
     Món canh điều dưỡng tăng cường sức khoẻ cho nam giới . T.1 / Nguyễn Khắc Khoái b.s. .- H. : Nxb. Hà Nội , 2006 .- 211tr. ; 21cm .- (Tủ sách Món ăn bài thuốc)
  Tóm tắt: Hướng dẫn cách chế biến các món canh áp dụng: liệu pháp ăn uống điều trị các bệnh của nam giới. Các bài thuốc bổ âm ích khí và bổ thận tráng dương
/ 28000đ

  1. Món canh.  2. Bài thuốc.  3. Bệnh nam giới.  4. Điều trị.  5. Ăn uống.
   615.8 M430C 2006
    ĐKCB: PM.007103 (Sẵn sàng)  
17. TRƯƠNG SINH
     Chế độ ăn uống đối với người huyết áp cao / Trương Sinh b.s. .- H. : Thanh niên , 2008 .- 227tr. ; 21cm
  Tóm tắt: Giới thiệu về thành phần và tác dụng dinh dưỡng của một số loại thực phẩm. Nêu cách chế biến một số loại món ăn dành cho người huyết áp cao
/ 35500đ

  1. Phòng bệnh.  2. Cao huyết áp.  3. Ăn uống.  4. Chế độ.
   616.1 CH250Đ 2008
    ĐKCB: PM.007224 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PM.007176 (Sẵn sàng)  
18. NGUYỄN KHẮC KHOÁI
     600 món ăn ngũ cốc trị bệnh / Nguyễn Khắc Khoái biên soạn .- TP. phố Hồ Chí Minh : Tổng hợp Tp.Hồ Chí Minh , 2010 .- 370 tr. ; 21 cm
  Tóm tắt: Giới thiệu nguyên liệu, công hiệu, cách làm và cách dùng những bài thuốc được chế biến từ ngũ cốc. Giúp độc giả có thể chọn lọc và chế biến những món ăn phù hợp để chữa bệnh và tăng cường sức khoẻ cho bản thân và gia đình.
/ 63000đ

  1. Ăn uống.
   613.2 S111T
    ĐKCB: PM.007123 (Sẵn sàng)  
19. MAGEE, ELAINE
     Ăn gì nếu bị chứng ợ chua? : Chế độ dinh dưỡng cần thiết để sống khỏe / Elaine Magee; Lê Minh Cẩn, Phạm Liên Hương dịch .- H. : Phụ nữ , 2007 .- 209tr ; 19cm
  Tóm tắt: Đề cập những điều bạn muốn hỏi bác sĩ về bệnh ợ chua, bệnh trào ngược axít và các bước hướng dẫn cách sử dụng thực phẩm phòng tránh bệnh
/ 28000đ

  1. Thực phẩm.  2. Y học.  3. ăn uống.  4. Chứng ợ chua.
   I. Lê Minh Cẩn.   II. Phạm Liên Hương.
   616.3 Ă115G 2007
    ĐKCB: PM.007214 (Sẵn sàng)  
20. NAM VIỆT
     120 điều nên và không nên cho người bệnh ho hen / Khánh Linh, Nam Việt .- H. : Nxb. Hà Nội , 2009 .- 254tr. ; 20cm
  Tóm tắt: Trình bày 120 điều nên và không nên trong dùng thuốc, điều trị, ăn uống, sinh hoạt, điều dưỡng của bệnh nhân bị ho, hen suyễn
/ 39500đ

  1. Ăn uống.  2. Phòng bệnh.  3. Điều trị.  4. Hen suyễn.  5. Ho.
   I. Khánh Linh.
   616.2 M458T 2009
    ĐKCB: PM.007207 (Sẵn sàng)  

Trang kết quả: 1 2 next»