Tìm thấy:
|
1.
DŨNG QUYẾT Chữa bệnh thông thường bằng thuốc nam
/ Dũng Quyết sưu tầm, biên soạn
.- H. : Thanh niên , 2014
.- 226 tr. ; 21 cm
Thư mục tham khảo: tr. 223 - 224 Tóm tắt: Giới thiệu một số bài thuốc nam chữa bệnh thông thường như: Chữa đau đầu, đau bụng, đau xương, gân... / 57000 đ
1. Đông y.
615.8 CH551B 2014
|
ĐKCB:
PM.006624
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
LD.000102
(Sẵn sàng)
|
| |
2.
TRẦN VĂN KỲ. Đông y trị ung thư
: Những bài thuốc đông y cho mọi nhà
/ Trần Văn Kỳ.
.- Cà Mau : Nxb. Mũi Cà Mau , 2000
.- 143tr. ; 19cm .- (Những bài thuốc đông y cho mọi nhà)
Đầu trang tên sách ghi: Viện Y dược học dân tộc thành phố Hồ Chí Minh. Tóm tắt: Giới thiệu những hiểu biết cơ bản về bệnh ung thư, một số bài thuốc kinh nghiệm điều trị bệnh ung thư có kết quả lâm sàng. / 11000đ
1. Bài thuốc. 2. Điều trị. 3. Đông y. 4. Ung thư.
616.994 Đ455Y 2000
|
ĐKCB:
PM.007353
(Sẵn sàng)
|
| |
3.
ZHONG MIÀO Bệnh phong thấp
/ Zhong Miào, Liu Zhen Cai ; Hà Sơn dịch
.- H. : Nxb. Hà Nội , 2005
.- 500tr. ; 21cm .- (Tủ sách Bảo vệ sức khoẻ gia đình)
Tóm tắt: Trình bày cách điều trị các dạng phong thấp thường gặp. Các bài thuốc Đông y và kinh nghiệm điều trị bệnh phong thấp / 70000đ
1. Y học. 2. Phong thấp. 3. Đông y. 4. Điều trị.
I. Lue Zhen Cai. II. Hà Sơn.
616.7 B256P 2005
|
ĐKCB:
PM.007304
(Sẵn sàng)
|
| |
4.
PHẠM THẮNG Đông y thực hành
. T.1
: Bệnh lỵ - Tiêu chảy / Phạm Thắng
.- Huế : Nxb. Thuận Hoá , 2007
.- 425tr. ; 21cm
Tóm tắt: Chọn lọc, tổng hợp những bài thuốc, những phương huyệt trong châm cứu thường dùng trên lâm sàng, những bài thuốc kinh nghiệm của các danh y, chọn lọc những báo cáo, nghiên cứu về chứng bệnh lỵ và tiêu chảy, giúp bạn đọc có thể phòng ngừa và chữa trị hiệu quả bệnh lỵ và tiêu chảy. / 60000đ
1. Tiêu chảy. 2. Đông y. 3. Điều trị. 4. Bệnh tả. 5. Y học. 6. [Sách thường thức] 7. |Bệnh lị|
616.9 B256L 2007
|
ĐKCB:
PM.007332
(Sẵn sàng)
|
| |
|
6.
YE JIAN HONG Bệnh ngoài da
/ Ye Jian Hong ; Hà Sơn dịch
.- H. : Nxb. Hà Nội , 2005
.- 425tr. ; 21cm .- (Tủ sách Bảo vệ sức khoẻ gia đình)
Tóm tắt: Sách hướng dẫn cách điều trị các bệnh về da thường gặp. Giới thiệu các loại thuốc đông y thường dùng trong điều trị các bệnh ngoài da và kinh nghiệm chữa các loại bệnh này / 61500đ
1. Y học. 2. Bệnh học. 3. Bệnh da liễu. 4. Điều trị. 5. Đông y.
I. Hà Sơn.
616.5 B256N 2005
|
ĐKCB:
PM.007277
(Sẵn sàng)
|
| |
7.
HUANG BEI RONG Bệnh dạ dày
/ Huang Bei Rong ; Hà Sơn dịch
.- H. : Nxb. Hà Nội , 2005
.- 501tr. ; 21cm .- (Tủ sách Bảo vệ sức khoẻ gia đình)
Tóm tắt: Trình bày giải phẫu học dạ dày và ruột. Các bệnh dạ dày và cách chữa trị. Các bài thuốc Đông y chủ trị các loại bệnh dạ dày / 70000đ
1. Điều trị. 2. Bệnh dạ dày. 3. Y học. 4. Đông y.
I. Hà Sơn.
616.3 B256D 2005
|
ĐKCB:
PM.007232
(Sẵn sàng)
|
| |
8.
PHẠM THẮNG Đông y thực hành
. T.2
: Viêm gan - Vàng da / Phạm Thắng
.- Huế : Nxb. Thuận Hoá , 2007
.- 425tr. ; 21cm
Tóm tắt: Chọn lọc, tổng hợp những bài thuốc, những phương huyệt trong châm cứu thường dùng trên lâm sàng, những bài thuốc kinh nghiệm của các danh y, chọn lọc tổng hợp những báo cáo, nghiên cứu lâm sàng giúp cho việc phòng và trị bệnh viêm gan - vàng da. / 55000đ
1. Bệnh gan. 2. Viêm gan. 3. Điều trị. 4. Chẩn đoán. 5. Đông y. 6. [Sách thường thức]
616.3 Đ455Y 2007
|
ĐKCB:
PM.007245
(Sẵn sàng)
|
| |
9.
FENG YOU TAI Trị bệnh tim huyết quản
/ Feng You Tai ; Hà Sơn dịch
.- H. : Nxb. Hà Nội , 2005
.- 461tr. ; 21cm .- (Tủ sách Bảo vệ sức khoẻ gia đình)
Tóm tắt: Tìm hiểu cơ chế, nguyên nhân gây bệnh, biểu hiện lâm sàng và biện pháp điều trị một số bệnh như: bệnh cao huyết áp, bệnh tim xơ vữa động mạch vành, nhồi máu cơ tim, nhịp tim thất thường, bệnh viêm cơ tim tính siêu virut, bệnh phong thấp,... / 65000đ
1. Cao huyết áp. 2. Đông y. 3. Bệnh tim. 4. Chẩn đoán. 5. Điều trị.
I. Hà Sơn.
616.1 TR300B 2005
|
ĐKCB:
PM.007196
(Sẵn sàng)
|
| |
10.
ZHONG MU SHENG Bệnh hô hấp
/ Zhong Mu Sheng ; Hà Sơn dịch
.- H. : Nxb. Hà Nội , 2005
.- 435tr. ; 21cm .- (Tủ sách Bảo vệ sức khoẻ gia đình)
Tóm tắt: Trình bày giải phẫu hệ hô hấp. Nguyên nhân và cách điều trị các bệnh về đường hô hấp thường gặp. Những vị thuốc Đông y, các bài thuốc kinh nghiệm chủ trị bệnh đường hô hấp / 61500đ
1. Y học. 2. Bệnh hệ hô hấp. 3. Đông y. 4. Bài thuốc.
I. Hà Sơn.
616.2 B256H 2005
|
ĐKCB:
PM.007199
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
PM.007198
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|
|
|
15.
HOÀNG VĂN VINH. 15 phép chữa bệnh đông y
: Hoàng Văn Vinh.
.- H. : Nxb. Hà Nội , 1997
.- 840tr. ; 21cm
Thư mục: tr. 839-840. Tóm tắt: 15 phép chữa bệnh gồm phép phát biểu, phép chữa thử, phép trị thấp, phép tả hỏa, phép tả hạ, phép trừ hàn, phép khai khiến trấn kinh an thần, phép cố sáp, phép lý thuyết, phép bổ dưỡng, phép khu sát trùng phép chữa theo bát cương, phép hóa giải, phép trừ phong, phép chữa các loại ung viêm tấy. / 84000đ
1. Đông y. 2. Trị bệnh. 3. Y học dân tộc.
615.8 M558L 1997
|
ĐKCB:
PM.007093
(Sẵn sàng)
|
| |
16.
VƯƠNG VĂN HOA Chẩn đoán bệnh qua móng tay
/ Vương Văn Hoa ; Nguyễn Khắc Khoái biên dịch
.- H. : Phụ nữ , 2004
.- 341tr. ; 19cm
Tóm tắt: Giới thiệu phương pháp chẩn đoán bệnh bằng quan sát móng tay của Đông y và một số bệnh thường gặp quachẩn đoán móng tay: bệnh hệ thống hô hấp, bệnh hệ thống tuần hoàn, tiêu hoá, bệnh hệ thần kinh... / 35000đ
1. Móng tay. 2. Bệnh. 3. Chẩn đoán. 4. Đông y.
I. Nguyễn Khắc Khoái.
615.8 CH121Đ 2004
|
ĐKCB:
PM.007059
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|
|
20.
CHU NGHĨA HÀO Kiến thức bồi bổ cơ thể
: Những điều cần biết về bồi bổ cơ thể, dược phẩm bồi bổ cơ thể
/ Chu Nghĩa Hào, Y Tố Mai ; Vương Mộng Bưu dịch
.- H. : Nxb. Hà Nội , 2005
.- 163tr. ; 21cm
Biên dịch theo Kiến thức tẩm bổ Tóm tắt: Cung cấp kiến thức về bồi bổ cơ thể, và các loại dược phẩm bồi bổ cơ thể: các loại thuốc bổ, rượu thuốc, nhân sâm, cháo thuốc, chè thuốc.. / 22000đ
1. Thuốc bổ. 2. Đông y.
I. Y Tố Mai. II. Vương Mộng Bưu.
615.8 K305T 2005
|
ĐKCB:
PM.007088
(Sẵn sàng)
|
| |