Thư viện huyện Lâm Hà
Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ DDC
43 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 3 next»

Tìm thấy:
1. DŨNG QUYẾT
     Chữa bệnh thông thường bằng thuốc nam / Dũng Quyết sưu tầm, biên soạn .- H. : Thanh niên , 2014 .- 226 tr. ; 21 cm
   Thư mục tham khảo: tr. 223 - 224
  Tóm tắt: Giới thiệu một số bài thuốc nam chữa bệnh thông thường như: Chữa đau đầu, đau bụng, đau xương, gân...
/ 57000 đ

  1. Đông y.
   615.8 CH551B 2014
    ĐKCB: PM.006624 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: LD.000102 (Sẵn sàng)  
2. TRẦN VĂN KỲ.
     Đông y trị ung thư : Những bài thuốc đông y cho mọi nhà / Trần Văn Kỳ. .- Cà Mau : Nxb. Mũi Cà Mau , 2000 .- 143tr. ; 19cm .- (Những bài thuốc đông y cho mọi nhà)
   Đầu trang tên sách ghi: Viện Y dược học dân tộc thành phố Hồ Chí Minh.
  Tóm tắt: Giới thiệu những hiểu biết cơ bản về bệnh ung thư, một số bài thuốc kinh nghiệm điều trị bệnh ung thư có kết quả lâm sàng.
/ 11000đ

  1. Bài thuốc.  2. Điều trị.  3. Đông y.  4. Ung thư.
   616.994 Đ455Y 2000
    ĐKCB: PM.007353 (Sẵn sàng)  
3. ZHONG MIÀO
     Bệnh phong thấp / Zhong Miào, Liu Zhen Cai ; Hà Sơn dịch .- H. : Nxb. Hà Nội , 2005 .- 500tr. ; 21cm .- (Tủ sách Bảo vệ sức khoẻ gia đình)
  Tóm tắt: Trình bày cách điều trị các dạng phong thấp thường gặp. Các bài thuốc Đông y và kinh nghiệm điều trị bệnh phong thấp
/ 70000đ

  1. Y học.  2. Phong thấp.  3. Đông y.  4. Điều trị.
   I. Lue Zhen Cai.   II. Hà Sơn.
   616.7 B256P 2005
    ĐKCB: PM.007304 (Sẵn sàng)  
4. PHẠM THẮNG
     Đông y thực hành . T.1 : Bệnh lỵ - Tiêu chảy / Phạm Thắng .- Huế : Nxb. Thuận Hoá , 2007 .- 425tr. ; 21cm
  Tóm tắt: Chọn lọc, tổng hợp những bài thuốc, những phương huyệt trong châm cứu thường dùng trên lâm sàng, những bài thuốc kinh nghiệm của các danh y, chọn lọc những báo cáo, nghiên cứu về chứng bệnh lỵ và tiêu chảy, giúp bạn đọc có thể phòng ngừa và chữa trị hiệu quả bệnh lỵ và tiêu chảy.
/ 60000đ

  1. Tiêu chảy.  2. Đông y.  3. Điều trị.  4. Bệnh tả.  5. Y học.  6. [Sách thường thức]  7. |Bệnh lị|
   616.9 B256L 2007
    ĐKCB: PM.007332 (Sẵn sàng)  
5. LIN CHOU
     Những bệnh về rối loạn các chức năng / Lin Chou ; Thuỳ Liên dịch .- H. : Nxb. Hà Nội , 2005 .- 568tr. ; 21cm .- (Tủ sách Bảo vệ sức khoẻ gia đình)
  Tóm tắt: Trình hiểu sinh lí và giải phẫu cơ quan sinh dục nam và nữ. Chuẩn đoán và điều trị một số bệnh chức năng của cơ quan sinh dục nam và nữ theo Đông y. Giới thiệu một số vị thuốc và phương pháp điều trị bệnh yếu sinh lí
/ 77500đ

  1. Điều trị.  2. Đông y.  3. Chẩn đoán.  4. Rối loạn chức năng.  5. Tình dục.
   I. Thuỳ Liên.
   616.6 NH556B 2005
    ĐKCB: PM.007294 (Sẵn sàng)  
6. YE JIAN HONG
     Bệnh ngoài da / Ye Jian Hong ; Hà Sơn dịch .- H. : Nxb. Hà Nội , 2005 .- 425tr. ; 21cm .- (Tủ sách Bảo vệ sức khoẻ gia đình)
  Tóm tắt: Sách hướng dẫn cách điều trị các bệnh về da thường gặp. Giới thiệu các loại thuốc đông y thường dùng trong điều trị các bệnh ngoài da và kinh nghiệm chữa các loại bệnh này
/ 61500đ

  1. Y học.  2. Bệnh học.  3. Bệnh da liễu.  4. Điều trị.  5. Đông y.
   I. Hà Sơn.
   616.5 B256N 2005
    ĐKCB: PM.007277 (Sẵn sàng)  
7. HUANG BEI RONG
     Bệnh dạ dày / Huang Bei Rong ; Hà Sơn dịch .- H. : Nxb. Hà Nội , 2005 .- 501tr. ; 21cm .- (Tủ sách Bảo vệ sức khoẻ gia đình)
  Tóm tắt: Trình bày giải phẫu học dạ dày và ruột. Các bệnh dạ dày và cách chữa trị. Các bài thuốc Đông y chủ trị các loại bệnh dạ dày
/ 70000đ

  1. Điều trị.  2. Bệnh dạ dày.  3. Y học.  4. Đông y.
   I. Hà Sơn.
   616.3 B256D 2005
    ĐKCB: PM.007232 (Sẵn sàng)  
8. PHẠM THẮNG
     Đông y thực hành . T.2 : Viêm gan - Vàng da / Phạm Thắng .- Huế : Nxb. Thuận Hoá , 2007 .- 425tr. ; 21cm
  Tóm tắt: Chọn lọc, tổng hợp những bài thuốc, những phương huyệt trong châm cứu thường dùng trên lâm sàng, những bài thuốc kinh nghiệm của các danh y, chọn lọc tổng hợp những báo cáo, nghiên cứu lâm sàng giúp cho việc phòng và trị bệnh viêm gan - vàng da.
/ 55000đ

  1. Bệnh gan.  2. Viêm gan.  3. Điều trị.  4. Chẩn đoán.  5. Đông y.  6. [Sách thường thức]
   616.3 Đ455Y 2007
    ĐKCB: PM.007245 (Sẵn sàng)  
9. FENG YOU TAI
     Trị bệnh tim huyết quản / Feng You Tai ; Hà Sơn dịch .- H. : Nxb. Hà Nội , 2005 .- 461tr. ; 21cm .- (Tủ sách Bảo vệ sức khoẻ gia đình)
  Tóm tắt: Tìm hiểu cơ chế, nguyên nhân gây bệnh, biểu hiện lâm sàng và biện pháp điều trị một số bệnh như: bệnh cao huyết áp, bệnh tim xơ vữa động mạch vành, nhồi máu cơ tim, nhịp tim thất thường, bệnh viêm cơ tim tính siêu virut, bệnh phong thấp,...
/ 65000đ

  1. Cao huyết áp.  2. Đông y.  3. Bệnh tim.  4. Chẩn đoán.  5. Điều trị.
   I. Hà Sơn.
   616.1 TR300B 2005
    ĐKCB: PM.007196 (Sẵn sàng)  
10. ZHONG MU SHENG
     Bệnh hô hấp / Zhong Mu Sheng ; Hà Sơn dịch .- H. : Nxb. Hà Nội , 2005 .- 435tr. ; 21cm .- (Tủ sách Bảo vệ sức khoẻ gia đình)
  Tóm tắt: Trình bày giải phẫu hệ hô hấp. Nguyên nhân và cách điều trị các bệnh về đường hô hấp thường gặp. Những vị thuốc Đông y, các bài thuốc kinh nghiệm chủ trị bệnh đường hô hấp
/ 61500đ

  1. Y học.  2. Bệnh hệ hô hấp.  3. Đông y.  4. Bài thuốc.
   I. Hà Sơn.
   616.2 B256H 2005
    ĐKCB: PM.007199 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PM.007198 (Sẵn sàng)  
11. LÊ NGUYÊN KHÁNH.
     Thầy thuốc của mọi nhà / Lê Nguyên Khánh, Nguyễn Thiên Quyến. .- H. : Văn hóa dân tộc , 2002 .- 219tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Giới thiệu 90 bài thuốc kinh nghiệm của các ông lang bà mế miền núi ở 2 tỉnh Hòa Bình và Hà Tây về công thức cách dùng và kết quả điều trị của bài thuốc.
/ 20.500đ

  1. Gia đình.  2. Sức khỏe.  3. Thầy thuốc.  4. Đông y.
   I. Nguyễn, Thiên Quyến,.
   613 TH126T 2002
    ĐKCB: PM.007126 (Sẵn sàng)  
12. QUÁCH TUẤN VINH
     Thuốc nam chữa bệnh sốt xuất huyết / Quách Tuấn Vinh .- H. : Nxb. Hà Nội , 2009 .- 227tr. : ảnh ; 21cm
   Thư mục: tr. 223-224
  Tóm tắt: Giới thiệu các cây thuốc nam chữa bệnh xuất huyết thuốc các nhóm thuốc sơ phong, giải biểu, thanh nhiệt, cầm máu, ích khí và dưỡng âm
/ 35000đ

  1. Sốt xuất huyết.  2. Đông y.  3. Thuốc nam.  4. Chăm sóc sức khoẻ.  5. Y học dân tộc.
   615.8 TH514N 2009
    ĐKCB: PM.007130 (Sẵn sàng)  
13. VƯƠNG THẾ BÌNH.
     Những bài thuốc hay chữa bệnh thường gặp / Vương Thế Bình biên soạn. .- H. : Văn hóa Thông tin , 2008 .- 355tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Giới thiệu một số bệnh thường gặp và những phương thuốc hay, đơn giản đem lại hiệu quả chữa bệnh cao.
/ 38000đ

  1. Bài thuốc.  2. Đông y.  3. Trị bệnh.
   615.8 NH556B 2008
    ĐKCB: PM.007105 (Sẵn sàng)  
14. LI XIAO DONG
     Phương pháp chữa bệnh thường gặp / Li Xiao Dong, Xia Guo Cai ; Hà Sơn dịch .- H. : Nxb. Hà Nội , 2005 .- 453tr. ; 21cm .- (Tủ sách Bảo vệ sức khoẻ gia đình)
  Tóm tắt: Giới thiệu 487 bài thuốc đông y chủ trị các loại bệnh của phụ nữ, trẻ em, bệnh liên quan đến xương, ngũ quan, da..
/ 64000đ

  1. Y học.  2. Bệnh học.  3. Điều trị.  4. Đông y.
   I. Xia Guo Cai.   II. Hà Sơn.
   615.8 PH561P 2005
    ĐKCB: PM.007116 (Sẵn sàng)  
15. HOÀNG VĂN VINH.
     15 phép chữa bệnh đông y : Hoàng Văn Vinh. .- H. : Nxb. Hà Nội , 1997 .- 840tr. ; 21cm
   Thư mục: tr. 839-840.
  Tóm tắt: 15 phép chữa bệnh gồm phép phát biểu, phép chữa thử, phép trị thấp, phép tả hỏa, phép tả hạ, phép trừ hàn, phép khai khiến trấn kinh an thần, phép cố sáp, phép lý thuyết, phép bổ dưỡng, phép khu sát trùng phép chữa theo bát cương, phép hóa giải, phép trừ phong, phép chữa các loại ung viêm tấy.
/ 84000đ

  1. Đông y.  2. Trị bệnh.  3. Y học dân tộc.
   615.8 M558L 1997
    ĐKCB: PM.007093 (Sẵn sàng)  
16. VƯƠNG VĂN HOA
     Chẩn đoán bệnh qua móng tay / Vương Văn Hoa ; Nguyễn Khắc Khoái biên dịch .- H. : Phụ nữ , 2004 .- 341tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Giới thiệu phương pháp chẩn đoán bệnh bằng quan sát móng tay của Đông y và một số bệnh thường gặp quachẩn đoán móng tay: bệnh hệ thống hô hấp, bệnh hệ thống tuần hoàn, tiêu hoá, bệnh hệ thần kinh...
/ 35000đ

  1. Móng tay.  2. Bệnh.  3. Chẩn đoán.  4. Đông y.
   I. Nguyễn Khắc Khoái.
   615.8 CH121Đ 2004
    ĐKCB: PM.007059 (Sẵn sàng)  
17. TRẦN VĂN KỲ
     Đông y điều trị bệnh rối loạn chuyển hoá và nội tiết / Trần Văn Kỳ .- Cà Mau : Nxb. Mũi Cà Mau , 1998 .- 144tr. ; 19cm.
   ĐTTS ghi: Viện Y học dân tộc Tp. Hồ Chí Minh
  Tóm tắt: Giới thiệu 10 loại bệnh rối loạn chuyển hoá và nội tiết. Nguyên nhân bệnh theo y học cổ truyền, triệu chứng lâm sàng, chẩn đoán bệnh, lý luận điều trị, thuốc và kinh nghiệm điều trị
/ 7.500đ.

  1. Đông y.  2. Điều trị.  3. Bệnh nội khoa.  4. Bệnh nội tiết.
   615.8 Đ455Y 1998
    ĐKCB: PM.007067 (Sẵn sàng)  
18. TRẦN VĂN KỲ
     Đông y điều trị bệnh tiêu hóa - gan mật / Trần Văn Kỳ. .- Đà Nẵng : Nxb. Đà Nẵng , 2017 .- 142 tr. ; 19 cm
   Tài liệu tham khảo: tr. 141-142
  Tóm tắt: Cung cấp những kiến thức y học về cơ chế bệnh lí, phép chuẩn đoán luận trị và giới thiệu những bài thuốc y học cổ truyền dùng trong chữa trị bệnh tiêu hóa - gan mật
/ 10500đ

  1. Bệnh gan mật.  2. bệnh tiêu hóa.  3. Điều trị.  4. Đông y.
   615.88 Đ455Y 2000
    ĐKCB: PM.007069 (Sẵn sàng)  
19. NGỌC PHƯƠNG
     Đông y trị bách bệnh / Ngọc Phương, Hồng Hà .- H. : Văn hóa-thông tin , 2009 .- 185tr. ; 21cm
/ 26000đ.

  1. Y học.  2. Đông y.
   I. Hồng Hà.
   615.8 Đ455Y 2009
    ĐKCB: PM.007076 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PM.007075 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PM.007074 (Sẵn sàng)  
20. CHU NGHĨA HÀO
     Kiến thức bồi bổ cơ thể : Những điều cần biết về bồi bổ cơ thể, dược phẩm bồi bổ cơ thể / Chu Nghĩa Hào, Y Tố Mai ; Vương Mộng Bưu dịch .- H. : Nxb. Hà Nội , 2005 .- 163tr. ; 21cm
   Biên dịch theo Kiến thức tẩm bổ
  Tóm tắt: Cung cấp kiến thức về bồi bổ cơ thể, và các loại dược phẩm bồi bổ cơ thể: các loại thuốc bổ, rượu thuốc, nhân sâm, cháo thuốc, chè thuốc..
/ 22000đ

  1. Thuốc bổ.  2. Đông y.
   I. Y Tố Mai.   II. Vương Mộng Bưu.
   615.8 K305T 2005
    ĐKCB: PM.007088 (Sẵn sàng)  

Trang kết quả: 1 2 3 next»