Thư viện huyện Lâm Hà
Hồ sơ Bạn đọc Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ Chủ đề
31 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 next»

Tìm thấy:
1. WANG CHEN XIA
     Chẩn đoán bệnh qua vân tay : Ảnh các mẫu bàn tay hiện đại / Wang Chen Xia ; Nguyễn An dịch .- H. : Nxb. Hà Nội , 2004 .- 401tr. : ảnh ; 20cm
  Tóm tắt: Những kiến thức cơ sở chuẩn đoán bệnh qua vân tay. Giới thiệu một số hình ảnh chuẩn đoán bệnh qua vân tay như: Các bệnh về hệ hô hấp, hệ tiêu hoá, bệnh tim mạch, bệnh hệ tiết niệu, thần kinh...
/ 220000đ

  1. Vân tay.  2. Bệnh.  3. Chẩn đoán.  4. Y học dân tộc.
   I. Nguyễn An.
   616 CH121Đ 2004
    ĐKCB: LD.000666 (Sẵn sàng)  
2. PHẠM THIỆP
     Bệnh thường mắc thuốc cần dùng / Phạm Thiệp, Phạm Đức Trạch .- H. : Chính trị Quốc gia , 2014 .- 451tr. ; 21cm .- (Tủ sách Xã - Phường - Thị trấn)
   Đầu bìa sách ghi: Hội đồng chỉ đạo xuất bản sách xã, phường, thị trấn
  Tóm tắt: Giới thiệu 350 bệnh của 20 chuyên khoa thường mắc như: bệnh do ký sinh trùng, bệnh xương cơ mô - khớp, bệnh lây qua đường tình dục, bệnh ngoài da, bệnh nhiễm khuẩn, bệnh răng miệng, dị ứng, hô hấp, tim mạch... cùng phương pháp điều trị và phòng tránh
/ 100000đ

  1. Bệnh.  2. Chăm sóc sức khoẻ.  3. Phòng bệnh.  4. Điều trị.
   I. Phạm Đức Trạch.
   616 B256T 2014
    ĐKCB: LD.000228 (Sẵn sàng)  
3. NGUYỄN VĂN THANH
     Phương pháp chủ động phòng và điều trị bệnh cúm gia cầm (H5N1) / Nguyễn Văn Thanh .- H. : Nxb. Hà Nội , 2008 .- 134tr. : bảng ; 19cm
   Thư mục: tr. 131-132
  Tóm tắt: Giới thiệu các giống gà hiện có ở Việt Nam. Một số bệnh thường gặp ở gà như bệnh bạch lỵ, tụ huyết trùng, bệnh đậu, cầu trùng... và bệnh cúm gia cầm cùng cách phòng chống
/ 20000đ

  1. .  2. Phòng bệnh.  3. Điều trị.  4. Gia cầm.  5. Bệnh.  6. [Cúm gia cầm]  7. |Cúm gia cầm|
   636.5 PH561P 2008
    ĐKCB: PM.009975 (Sẵn sàng)  
4. NGUYỄN THIỆN
     Chăn nuôi lợn ở gia đình và trang trại / Nguyễn Thiện, Phan Đình Lân, Hoàng Văn Tiến... .- H. : Nông nghiệp , 1996 .- 344tr ; 21cm
  Tóm tắt: Giống lợn hiện đại và giống lợn có năng xuất cao, vấn đề dinh dưàng và thức ăn cho lợn được tính theo phương pháp mới, qui trình công nghệ nuôi các loại lợn lớn nhanh nhiều nạc, cùng các biện pháp phòng trừ bệnh cho lợn... theo các kiến thức mới nhất
/ 9500đ

  1. Bệnh.  2. Lợn.  3. Giống lợn.  4. Chăn nuôi gia súc.  5. Chăn nuôi.
   I. Hoàng Văn Tiến.   II. Phan Đình Lân.   III. Nguyễn Thiện.
   636.4 CH115N 1996
    ĐKCB: PM.009852 (Sẵn sàng)  
5. NGUYỄN HÙNG NGUYỆT
     Một số bệnh phổ biến ở gia súc - gia cầm và biện pháp phòng trị . T.1 / Nguyễn Hùng Nguyệt (Chủ biên), Đỗ Trung Cứ, Nguyễn Văn Quang .- H. : Nông nghiệp , 2008 .- 171tr ; 19cm
  Tóm tắt: Đề cập một số bệnh truyền nhiễm, bệnh ký sing trùng ở vật nuôi gia súc, gia cầm như: bệnh nhiệt thân, bệnh dịch tả lợn, bệnh cúm gia cẩm,... và các biện pháp phòng chống điều trị
/ 29000đ

  1. Bệnh.  2. Điều trị.  3. Vật nuôi.  4. Gia súc.  5. Gia cầm.
   I. Đỗ Trung Cứ.   II. Nguyễn Văn Quang.
   636.089 M458S 2008
    ĐKCB: PM.009815 (Sẵn sàng)  
6. NGUYỄN HÙNG NGUYỆT
     Một số bệnh phổ biến ở gia súc - gia cầm và biện pháp phòng trị . T.2 / Nguyễn Hùng Nguyệt (Chủ biên), Đỗ Trung Cứ, Nguyễn Văn Quang .- H. : Nông nghiệp , 2008 .- 163tr ; 19cm
  Tóm tắt: Đề cập một số bệnh truyền nhiễm, bệnh ký sing trùng ở vật nuôi gia súc, gia cầm như: bệnh nhiệt thân, bệnh dịch tả lợn, bệnh cúm gia cẩm,... và các biện pháp phòng chống điều trị
/ 29000đ

  1. Bệnh.  2. Điều trị.  3. Vật nuôi.  4. Gia súc.  5. Gia cầm.
   I. Đỗ Trung Cứ.   II. Nguyễn Văn Quang.
   636.089 M458S 2008
    ĐKCB: PM.009814 (Sẵn sàng)  
7. BÙI QUANG TỀ
     Những bệnh thường gặp của tôm cá và bệnh pháp phòng trị / Bùi Quang Tề, Vũ Thị Tám .- Tp. Hồ Chí Minh : Nông nghiệp , 1999 .- 79tr. ; 21cm
  Tóm tắt: Những bệnh thường gặp của tôm, cá nuôi, các phương pháp chuẩn đoán bệnh và chữa bệnh
/ 8500đ

  1. Phòng bệnh chữa bệnh.  2. .  3. Bệnh.  4. Tôm.
   I. Vũ Thị Tám.
   639.3 NH556B 1999
    ĐKCB: PM.009783 (Sẵn sàng)  
8. PHẠM VIỆT DŨNG
     Bệnh nghề nghiệp và cách phòng chống / Phạm Việt Dũng .- H. : Văn hoá thông tin , 2006 .- 361tr. ; 19cm
/ 40000đ

  1. Phòng tránh.  2. Nghề nghiệp.  3. Bệnh.  4. Y học.  5. |Bệnh nghề nghiệp|
   616.9803 B256N 2006
    ĐKCB: PM.007485 (Sẵn sàng)  
9. NGUYỄN VĂN ĐỨC
     Tri thức tổng hợp về cách phòng và chống các bệnh gây sốt ở trẻ em / Nguyễn Văn Đức, Nông Thúy Ngọc .- H. : Thanh niên , 2006 .- 408tr. ; 19cm
/ 49.000đ

  1. Sức khoẻ.  2. Trẻ em.  3. Bệnh.
   618.92 Đ874NV 2006
    ĐKCB: PM.007457 (Sẵn sàng)  
10. NGUYỄN VĂN NHƯƠNG
     Những bệnh thường gặp ở người cao tuổi cách phòng và điều trị / Nguyễn Văn Nhương .- H. : Phụ nữ , 2005 .- 301tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Những thay đổi về sức khoẻ sinh lý tuổi già, nhu cầu dinh dưỡng và rèn luyện thân thể giúp người già sống lâu, sống khoẻ. Các bệnh thường gặp ở người già và các cách phòng tránh: bệnh tim mạch, xương khớp, hệ thần kinh...
/ 30000đ

  1. Phòng bệnh.  2. Điều trị.  3. Bệnh.  4. Người cao tuổi.
   618.97 NH556B 2005
    ĐKCB: PM.007463 (Sẵn sàng)  
11. Hỏi và đáp các bệnh về mắt / Phan Dẫn, Nguyễn Quốc Anh, Phạm Trọng Văn .- H. : Y học , 2001 .- 162 tr. : tranh ảnh, hình vẽ ; 21 cm
/ 18.000đ

  1. Mắt.  2. Nhãn khoa.  3. Bệnh.  4. Điều trị.
   I. Nguyễn Quốc Anh.   II. Phạm Trọng Văn.
   617.7 H428V 2001
    ĐKCB: PM.007383 (Sẵn sàng)  
12. Y học cổ truyền điều trị bệnh phụ nữ / Mai Ngọc b.s .- H. : Văn hóa - Thông tin , 2008 .- 219tr. ; 19cm
/ 27000đ

  1. Dược thảo.  2. Phụ nữ.  3. Y học cổ truyền.  4. Bệnh.
   I. Mai Ngọc.
   615.88 Y600H 2008
    ĐKCB: PM.007396 (Sẵn sàng)  
13. NGUYỄN THỊ NGỌC DINH
     Cẩm nang phòng và chữa các chứng bệnh tai mũi họng / Nguyễn Thị Ngọc Dinh .- Tái bản lần thứ 1, có sửa chữa và bổ sung .- H. : Y học , 2006 .- 491tr. : minh họa ; 20cm
/ 62000đ

  1. Họng.  2. Mũi.  3. Tai.  4. Bệnh.  5. Bệnh.
   617.8 C120N 2006
    ĐKCB: PM.007368 (Sẵn sàng)  
14. LÂM PHƯƠNG
     Các bệnh về cơ-xương-da / Lâm Phương ; Sinh Phúc, Quang Sơn c.t .- H. : Thanh niên , 2005 .- 190tr. : minh họa ; 20cm
/ C101B

  1. .  2. Da.  3. Xương.  4. Bệnh.  5. Bệnh.
   I. Quang Sơn.   II. Sinh Phúc.
   616.74 C101B 2005
    ĐKCB: PM.007306 (Sẵn sàng)  
15. NAM VIỆT
     150 điều nên và không nên đối với các bệnh của nam giới / Nam Việt, Khánh Linh .- H. : Nxb. Hà Nội , 2010 .- 326tr. : ảnh ; 21cm
  Tóm tắt: Những lời khuyên bổ ích trong cuộc sống, sinh hoạt, trong công việc, cách phòng và trị bệnh giúp nam giới tránh xa những bệnh phổ biến thường gặp như bệnh yếu sinh lý, vô sinh, bệnh ở ơ quan sinh dục, bệnh tuyến tiền liệt...
/ 51000đ

  1. Y học.  2. Bệnh.  3. Điều trị.  4. Phòng bệnh.  5. |Nam giới|
   I. Khánh Linh.
   616.6 M458T 2010
    ĐKCB: PM.007289 (Sẵn sàng)  
16. 124 câu hỏi phòng chữa bệnh tụy / Thái Nhiên, Phạm Viết Dự b.s .- H. : Từ điển Bách khoa , 2007 .- 248tr. : hình vẽ ; 19cm
/ 28.000đ

  1. Hỏi và đáp.  2. Tụy.  3. Bệnh.
   I. Thái Nhiên.   II. Phạm Viết Dự.
   616.37 M458T 2007
    ĐKCB: PM.007132 (Sẵn sàng)  
17. Tỏi trị bách bệnh / Nguyễn Bá Mão biên soạn. .- In lần thứ 3 .- H. : Nxb. Hà Nội , 2002 .- 289tr. : hình vẽ ; 19cm
  Tóm tắt: Giới thiệu hơn 100 bài thuốc dân gian lấy tỏi là thành phần chủ yếu điều trị các bệnh nội khoa, ngoại khoa, da, ngũ quan... ngoài ra còn các loại thuốc pha chế từ tỏi, cách dùng tỏi và các thức ăn chế biễn có tỏi.
/ 27.000đ

  1. Bài thuốc.  2. Bệnh.  3. Điều trị.  4. Tỏi.
   I. Nguyễn Bá Mão.
   615.8 T428T 2002
    ĐKCB: PM.007127 (Sẵn sàng)  
18. Các yếu tố nguy cơ của bệnh tim mạch các phạm trù mới để nghiên cứu : : báo cáo kỹ thuật số 841 của Tổ chức Y tế thế giới Geneva, 1994 / / ng.d. Trần Đỗ Trinh [và nh.ng. khác] .- H. : Y học Viện Tim mạch học Việt Nam , 1994 .- 127tr. ; 18 cm
   tr.114-127
/ 7000đ

  1. Hệ tim mạch.  2. Bệnh.
   I. Trần Đỗ Trinh.
   616.1 C101Y 1994
    ĐKCB: PM.007175 (Sẵn sàng)  
19. PHÙNG LỰC SINH
     Phương pháp bấm huyệt chữa bệnh / Phùng, Lực Sinh, Chu Chí Kiệt ; Đặng Bình .- H. : Y học , 2002 .- 198tr. : Hình vẽ ; 19cm.
  Tóm tắt: Bấm huyệt chữa bệnh giới thiệu về: những phương pháp trị liệu có hiệu quả nhất bằng huyệt đạo, phương pháp kích thích huyệt đạo cực kỳ hiệu quả, liệu pháp chữa bệnh mạn tính, liệu pháp làm mạnh tinh thần...

  1. Bệnh.  2. Sức khoẻ.  3. Điều trị.  4. Bấm huyệt.
   I. Chu Chí Kiệt.   II. Đặng Bình.
   615.8 PH561P 1998
    ĐKCB: PM.007115 (Sẵn sàng)  
20. JIN GEN
     Bệnh viêm cơ tim / / Jin Gen, Zhuan Quen ; Phan Hà Sơn d .- H. : Nxb. Hà Nội , 2004 .- 87tr. ; 19cm
/ 10000đ

  1. Tim.  2. Viêm cơ tim.  3. .  4. Bệnh.
   I. Phan Hà Sơn.   II. Zhuan Quen.
   616.1 B256V 2004
    ĐKCB: PM.007220 (Sẵn sàng)  

Trang kết quả: 1 2 next»