Thư viện huyện Lâm Hà
Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ DDC
29 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 next»

Tìm thấy:
1. Phòng trị những bệnh thường gặp ở Lợn .- H. : Văn hoá dân tộc , 2002 .- 92tr ; 19cm
/ 13.500đ

  1. chữa bệnh.  2. thú y.  3. gia súc.  4. chăn nuôi.  5. Nông nghiệp.
   636.4 PH431T 2002
    ĐKCB: PM.009842 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PM.009843 (Sẵn sàng)  
2. NGUYỄN ĐÌNH LÂN
     Cẩm nang sức khỏe chia sẻ cùng cộng đồng / Nguyễn Đình Lân .- H. : Chính trị Quốc gia , 2019 .- 96tr. ; 21cm .- (Tủ sách Xã - Phường - Thị trấn)
   Đầu trang bìa sách ghi: Hội đồng chỉ đạo xuất bản sách xã, phường, thị trấn
   Phụ lục: tr. 71-91
  Tóm tắt: Chia sẻ các phương pháp phòng và chữa bệnh không dùng thuốc; áp dụng phương pháp luyện tập thể dục thể thao, xoa bóp, bấm huyệt, luyện yoga, sử dụng thực phẩm chức năng, các liệu pháp chăm sóc sức khỏe từ tinh dầu...
/ 31000đ

  1. Phòng bệnh.  2. Chữa bệnh.  3. Sức khoẻ.  4. [Cẩm nang]
   613 C120N 2019
    ĐKCB: PD.000401 (Sẵn sàng)  
3. NGUYỄN Ý ĐỨC
     Sức khoẻ người cao tuổi / Nguyễn Ý Đức .- H. : Lao Động , 2009 .- 393tr. ; 21cm
  Tóm tắt: Tác giả liệt kê đủ các loại bệnh và các câu chuyện về sức khoẻ của người cao niên có thể gặp phải trong đời sống thường nhật; Những hiểu biết về các thay đổi tâm lí cũng như đời sống tinh thần, các biện pháp phòng , phát hiện và chữa bệnh của người cao tuổi; Tâm lí của con cháu đối với ngời già
/ 62000đ

  1. Chữa bệnh.  2. Y học.  3. Phòng bệnh.  4. |Người cao tuổi|
   618.97 S552K 2009
    ĐKCB: PM.007464 (Sẵn sàng)  
4. THỤC NỮ
     52 món ăn cho người bị bệnh phụ khoa / Thục Nữ biên soạn .- Đồng Nai : Nxb. Đồng Nai , 2006 .- 32 tr : hình màu minh họa ; 24 cm
/ 16.000đ

  1. Thuốc Đông y.  2. Món ăn.  3. Chữa bệnh.  4. Phụ khoa.  5. |Bệnh phụ khoa|  6. |Điều trị|
   615.8 N114M 2006
    ĐKCB: PM.007412 (Sẵn sàng)  
5. LÊ QUÂN
     Bệnh tiểu đường : Hiểu biết để tự chăm sóc bản thân, phòng trị, chế độ ăn uống và những bài thuốc hay; Biên soạn theo tài liệu Y học Khoa học nội tiết học viện Nhân dân Đại học Y khoa Bắc Kinh và Hiệp hội Tiểu đường Hoa Kỳ / Lê Quân .- Đà Nẵng : Nxb. Đà Nẵng , 2002 .- 186tr. ; 19cm
   ĐTTS ghi: Kiến thức phổ thông giúp cuộc sống tốt hơn
/ 18000đ

  1. Y học.  2. Bệnh tiểu đường.  3. Chữa bệnh.
   616.462 B256T 2002
    ĐKCB: PM.007260 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PM.007262 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PM.007261 (Sẵn sàng)  
6. NGUYỄN VĂN LÝ
     Chữa bệnh khi xa thầy thuốc / Nguyễn Văn Lý, Vưu Hữu Chánh .- Đà Nẵng : nxb. Đà Nẵng , 2000 .- 184tr ; 19cm
  Tóm tắt: Các vấn đề phòng bệnh, chữa trị các bệnh thông thường, bệnh lây, cách chăm sóc người bệnh, phụ nữ có thai và trẻ sơ sinh
/ 17.000đ

  1. chữa bệnh.  2. Y học.  3. phòng bệnh.  4. chăm sóc bệnh nhân.
   610 CH551B 2000
    ĐKCB: PM.007163 (Sẵn sàng)  
7. Những bài thuốc dân gian chữa bệnh : Giới thiệu 25 cây thuốc nam dễ trồng, tiện dụng, công hiệu, dễ tìm / Vũ Thiếu Dân biên soạn. .- H. : Văn hóa Thông tin , 2001 .- 222tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Giới thiệu 25 cây thuốc Nam dễ trồng, tiện sử dụng như: cây tam thất, cây Hà thủ ô, cây đinh lăng, cây địa hoàng, cây ba kích, cây gấc, cây bạch quả...
/ 21000đ

  1. Bài thuốc dân gian.  2. cây thuốc Nam.  3. Chữa bệnh.  4. Y học dân tộc.
   I. Vũ, Thiếu Dân,.
   615.8 NH556B 2001
    ĐKCB: PM.007107 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PM.007106 (Sẵn sàng)  
8. HOÀNG, VĂN VINH.
     Xem lưỡi chữa bệnh và chữa bệnh lưỡi / Hoàng Văn Vinh. .- Tái bản. .- H. : Y học , 1999 .- 218tr. : minh họa ; 19cm
   Thư mục: tr. 217-218.
  Tóm tắt: Giới thiệu phương pháp của đông y nhìn lưỡi đoán bệnh và cách chữa. Trung Quốc y học đại từ điển nói về lưỡi và cách chữa gồm 18 loại, thấy chứng hình hiện ra ở lưỡi và cách chữa.
/ 18000đ

  1. Chữa bệnh.  2. Điều trị.  3. Lưỡi.  4. Y học dân tộc.
   615.8 X202L 1999
    ĐKCB: PM.007217 (Sẵn sàng)  
9. QUÁCH TUẤN VINH.
     Chữa bệnh phụ nữ bằng Đông y / Quách Tuấn Vinh. .- H. : Văn hóa - Thông tin , 2008 .- 275tr. : minh họa ; 19cm
   Phụ lục: tr. 273 - 275. - Thư mục: tr. 276.
  Tóm tắt: Một số bệnh lý thường gặp ở phụ nữ thời kỳ thai nghén, sinh nở; Một số bệnh trong thời kỳ nuôi con; Một số bệnh về kinh nguyệt và phần phụ,...
/ 31000đ

  1. Bài thuốc dân gian.  2. Chữa bệnh.  3. Đông y.  4. Phụ nữ.
   615.8 CH551B 2008
    ĐKCB: PM.007036 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PM.007035 (Sẵn sàng)  
10. Bệnh thông thường và cách phòng chống / Thu Thuỷ sưu tầm, biên soạn. .- H. : Lao động , 2003 .- 303tr. ; 19cm
/ 30000đ

  1. Bài thuốc.  2. Bệnh ngoại khoa.  3. Bệnh nội khoa.  4. Chăm sóc sức khỏe.  5. Chữa bệnh.
   I. Thu Thủy,.
   615.8 B256T 2003
    ĐKCB: PM.007009 (Sẵn sàng)  
11. PHẠM NGỌC QUẾ.
     Phòng và chữa bệnh thông thường ở nông thôn / Phạm Ngọc Quế. .- H. : Nông nghiệp , 2003 .- 199tr. : hình vẽ ; 19cm
  Tóm tắt: Hướng dẫn cho bà con nông thôn, miền núi hiểu biết về xử lý những bệnh thường gặp, sơ cấp cứu nếu xảy ra tai nạn, nhất là khi không có cán bộ y tế hoặc ở xa trạm y tế, bệnh viện.
/ 20000đ

  1. Chữa bệnh.  2. Nông thôn.  3. Phòng bệnh.
   614.4 PH431V 2003
    ĐKCB: PM.006998 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PM.006997 (Sẵn sàng)  
12. THU NGA
     Món ăn bài thuốc chữa bệnh / Thu Nga biên soạn .- H. : Văn hoá thông tin , 2006 .- 278tr. ; 19cm.
  Tóm tắt: Các bài thuốc chữa bệnh được chế biến từ thực phẩm. Kiến thức khoa học về ăn uống, ăn uống và làm đẹp , ăn uống trị bệnh
/ 30000đ

  1. Chữa bệnh.  2. Món ăn.  3. Bài thuốc.  4. Nấu ăn.
   613.2 M430Ă 2006
    ĐKCB: PM.006898 (Sẵn sàng)  
13. NGUYỄN THỊ KIM HƯNG
     Các phương pháp chống mập hiệu quả / Nguyễn Thị Kim Hưng (Chủ biên) ... [và những người khác]. .- H. : Phụ nữ , 2001 .- 214tr. ; 19cm
   Thư mục: tr.211-212.
  Tóm tắt: Giới thiệu những kiến thức cơ bản về các phương pháp mập ở người lớn và trẻ em, những nguyên tắc cơ bản điều trị, thực đơn giảm cân ở người lớn và trẻ em, phương pháp tập luyện và dinh dưỡng thật khoa học, lối sống lnh mạnh, để bảo vệ sức khỏe.
/ 18000đ

  1. Bệnh béo.  2. Chữa bệnh.  3. Điều trị.  4. Phòng bệnh.
   I. Nguyễn Thị Kim Hưng,.   II. Trần Thị Hồng Loan,.   III. Trần Thị Lộc Thanh,.
   613.2 C101P 2001
    ĐKCB: PM.006870 (Sẵn sàng)  
14. HOÀNG ĐÌNH CẦU
     Phát triển bền vững và chăm sóc sức khỏe ở miền núi / Hoàng Đình Cầu .- H. : Y Học , 2003 .- 190 tr. ; 21 cm. .- (Viện nghiên cứu và phổ biến kiếm thức bách khoa)
/ 23000đ.- 1000b

  1. phòng bệnh.  2. chữa bệnh.
   613 PH110T 2003
    ĐKCB: PM.006839 (Sẵn sàng)  
15. ĐÔNG A SÁNG
     Xoa bóp huyệt vị - phương pháp trị liệu đặc sắc của y học Trung Quốc / Đông A Sáng .- Đà Nẵng : Nxb. Đà Nẵng , 2011 .- 475tr ; 19cm.
  Tóm tắt: Giới thiệu gần 200 trường hợp ứng dụng xoa bóp trị liệu bệnh tật, từ những bệnh thông thường đến những bệnh nan y, phòng bệnh, tiêu trừ mệt nhọc, một số bệnh thường gặp ở nam, nữ, người cao tuổi, một số phương pháp xoa bóp huyệt vị giành cho phái nữ để giữ gìn sắc đẹp
/ 75000đ

  1. Chữa bệnh.  2. Y học.  3. Phòng bệnh.  4. Bấm huyệt.  5. |Điều trị|
   615.8 X401B 2011
    ĐKCB: PM.006314 (Sẵn sàng)  
16. TÀO NGA
     49 huyệt vị chữa bệnh / Tào Nga: Biên dịch .- H. : Thời đại , 2011 .- 175tr ; 20cm. .- (Trí tuệ y học phương Đông)
  Tóm tắt: Giới thiệu 49 huyệt vị chữa bệnh bao gồm: 8 huyệt vị và kinh lạc dưỡng sinh chữa bệnh, 17 huyệt vị và kinh lạc có ích cho ngũ tạng cơ thể, 16 huyệt vị và kinh lạc giúp tăng cường sức khoẻ suốt 4 mùa, 8 huyệt vị và kinh lạc hữu ích với sức khoẻ tình dục,...
/ 33500đ

  1. Chữa bệnh.  2. Đông y.  3. Sức khoẻ.  4. Huyệt châm cứu.  5. |Huyệt vị|  6. |Điều trị|  7. Sức khỏe|
   615.8 B454M 2011
    ĐKCB: PM.005959 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PM.005958 (Sẵn sàng)  
17. Ăn uống trị liệu và mát xa cho người bệnh dạ dày / Tào Nga: Biên dịch .- H. : Thời đại , 2011 .- 189tr ; 20cm. .- (Trí tuệ y học phương Đông)
  Tóm tắt: Giới thiệu những loại thức ăn bác sĩ khuyên ăn nhiều, thức ăn không nên ăn, những bài thuốc nên thường xuyên dùng, 7 loại chất dinh dưỡng có giá trị điều hòa dạ dày và ruột,...
/ 36000đ

  1. Chữa bệnh.  2. Bệnh dạ dày.  3. Sức khoẻ.  4. Y học.  5. |Sức khỏe|  6. |Bệnh đau dạ dày|  7. Đau dạ dày|  8. Điều trị|
   I. Tào Nga.
   616.3 Ă115U 2011
    ĐKCB: PM.005944 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PM.005945 (Sẵn sàng)  
18. TÀO NGA
     Ăn uống trị liệu và mát xa cho người bệnh mỡ máu / Tào Nga: Biên dịch .- H. : Thời đại , 2011 .- 209tr ; 20cm. .- (Trí tuệ y học phương Đông)
  Tóm tắt: Những kiến thức cơ bản về chăm sóc, điều trị cho người bị bệnh mỡ máu: Những thức ăn nên ăn nhiều, loại thức ăn cấm kỵ, những loại thuốc đông y nên thường dùng, Các loại dinh dưỡng hiệu quả trong việc làm giảm mỡ máu,...
/ 40000đ

  1. Chữa bệnh.  2. Y học.  3. Sức khoẻ.  4. Liệu pháp ăn uống.  5. |Điều trị|  6. |Bệnh mỡ máu|  7. Món ăn chữa bệnh|
   616.1 Ă115U 2011
    ĐKCB: PM.005949 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PM.005948 (Sẵn sàng)  
19. Hiểm hoạ khói phù dung : Cách đề phòng và chăm chữa / Nhiều tác giả .- H. : Phụ nữ , 1998 .- 135tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Đề ra những phương hướng nhằm phát hiện, đề phòng, ngăn ngừa và chăm chữa đúng phương pháp
/ 9.500đ

  1. Ma tuý.  2. phương pháp đề phòng.  3. chữa bệnh.
   362.29 H304H 1998
    ĐKCB: PM.004027 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PM.004028 (Sẵn sàng)  

Trang kết quả: 1 2 next»