Thư viện huyện Lâm Hà
Hồ sơ Bạn đọc Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ Chủ đề
80 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 3 4 next»

Tìm thấy:
1. Dinh dưỡng thường thức trong gia đình / Nguyễn Văn Tiến .- H. : Chính trị Quốc gia - Sự thật , 2022 .- 220tr. ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội đồng chỉ đạo xuất bản sách xã, phường, thị trấn
  Tóm tắt: Đề cập các nội dung cụ thể của dinh dưỡng hợp lý ở phạm vi gia đình từ dinh dưỡng bà mẹ và trẻ em ở các lứa tuổi, an toàn vệ sinh thực phẩm đến dinh dưỡng dự phòng một số bệnh mãn tính

  1. Chăm sóc sức khoẻ.  2. Dinh dưỡng.  3. [Sách thường thức]
   613.2 D312D 2022
    ĐKCB: PD.000996 (Sẵn sàng)  
2. Dinh dưỡng cho mẹ và bé / Thu Minh s.t. và b.s. .- H. : Nxb. Hà Nội , 2009 .- 271tr. ; 21cm
  Tóm tắt: Cung cấp những kiến thức cơ bản về vấn đề dinh dưỡng của trẻ em. Giới thiệu một số món ăn cho trẻ ở tuổi ăn dặm như: bột sữa bí đỏ, bột đậu xanh, cá âm dương...
/ 36000đ

  1. Dinh dưỡng.  2. Trẻ em.  3. Món ăn.
   I. Thu Minh s.t. và b.s..
   641.5 D312D 2009
    ĐKCB: PD.000796 (Sẵn sàng)  
3. TRÍ VIỆT
     15 loại thực phẩm và 150 món ăn tốt cho sắc đẹp / Trí Việt .- H. : Nxb. Hà Nội , 2009 .- 230tr. ; 20cm
  Tóm tắt: Hướng dẫn cách làm đẹp thông qua giới thiệu những thực phẩm có giá trị dinh dưỡng: thành phần dinh dưỡng, bảo quản, lựa chọn và cách chế biến các món ăn ngon...
/ 36000đ

  1. Dinh dưỡng.  2. Thực phẩm.  3. Chế biến.  4. Làm đẹp.
   613.2 M558L 2009
    ĐKCB: PM.006901 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PD.000794 (Sẵn sàng)  
4. Yếu tố dinh dưỡng hạn chế năng xuất và chiến lược quản lý dinh dưỡng cây trồng / Bùi Đình Dinh, Trần Thúc Sơn, Đặng Văn Hiến,... .- H. : Nông nghiệp , 1995 .- 260tr. : ảnh, biểu đồ ; 29cm
   ĐTTS ghi: Viện thổ nhưỡng nông hoá. Đề tài KN - 01 - 10
  Tóm tắt: Kết quả nghiên cứu thử nghiệm và xây dựng mô hình trình diễn trong 4 năm (1992-1995) ; Yếu tố dinh dưỡng, chiến lược quản lí dinh dưỡng ; vấn đề về phân bón, phân vô cơ, vai trò vi sinh vật, chế độ chăm bón,...
/ 22000đ

  1. Chiến lược.  2. Cây trồng.  3. Dinh dưỡng.  4. Kĩ thuật nông nghiệp.  5. Năng xuất.
   I. Bùi Đình Dinh.   II. Đặng Văn Hiến.   III. Trần Thúc Sơn.   IV. Phạm Thế Hoàng.
   631 Y606T 1995
    ĐKCB: PM.010117 (Sẵn sàng)  
5. Chất dinh dưỡng và vitamin / Lời: Jang Kil Soo ; Tranh: Kim Young Goo ; Dịch: Hoàng Văn Việt.. .- H. : Giáo dục , 2009 .- 105tr. : tranh màu ; 20cm .- (Bộ truyện tranh khoa học)
  Tóm tắt: Giới thiệu về chức năng của vitamin, chất dinh dưỡng đối với cơ thể và cuộc sống con người. Vai trò và cách bổ sung một số chất dinh dưỡng, vitamin cụ thể như vitamin A, B, C, chất xơ, chất khoáng...
/ 30000đ

  1. Khoa học thường thức.  2. Vitamin.  3. Dinh dưỡng.  4. Sức khoẻ.
   I. Phương Nhi.   II. Hoàng Văn Việt.   III. Kim Young Goo.   IV. Jang Kil Soo.
   613.2 CH124D 2009
    ĐKCB: TN.009006 (Sẵn sàng)  
6. Cà rốt có gì tốt cho trẻ em? / Thanh Bình b.s. .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ , 2009 .- 127tr. : hình vẽ ; 20cm .- (Em vui học điều mới)
/ 19500đ

  1. Dinh dưỡng.  2. Thực vật.  3. Sách thường thức.  4. Sách thiếu nhi.
   I. Thanh Bình.
   001 C100R 2009
    ĐKCB: TN.008779 (Sẵn sàng)  
7. MAGEE, ELAINE
     Ăn gì khi đến tuổi mãn kinh? / Elaine Magee ; Dịch: Lê Minh Cẩn, Phạm Liên Hương .- H. : Phụ nữ , 2007 .- 220tr. ; 19cm .- (Chế độ dinh dưỡng cần thiết để sống khoẻ)
  Tóm tắt: Những điều nên tham khảo bác sĩ về thời kì mãn kinh, các triệu chứng của thời kì tiền mãn kinh và cách khắc phục để trải qua một cách nhẹ nhàng. 20 công thức làm món ăn không thể thiếu trong cuộc sống
/ 29.000đ

  1. Điều trị.  2. Phụ nữ.  3. Dinh dưỡng.  4. |Tiền mãn kinh|
   I. Phạm Liên Hương.   II. Lê Minh Cẩn.
   618.1 Ă115G 2007
    ĐKCB: PM.007397 (Sẵn sàng)  
8. PHAN VĂN CHIÊU.
     Ăn uống phòng trị bệnh ung thư / Phan Văn Chiêu, Thiếu Hải. .- Huế : Nxb. Thuận Hoá , 1999 .- 213tr. ; 21cm
  Tóm tắt: Những thông tin về dinh dưỡng chống ung thư, rượu các chất phụ gia thực phẩm và ung thư, độc tố thiên nhiên, nguyên tố vi lượng kháng ung thư đắc lực selen và những khoáng chất khác, trị bệnh ung thư bằng đông y, điều trị một số bệnh ung thư bằng đông y, giới thiệu một số bài thuốc kinh nghiệm, trị bệnh ung thư có kết quả, thực phẩm phòng ung thư và chống bào suy.
/ 34000đ

  1. Dinh dưỡng.  2. Phòng bệnh.  3. Trị bệnh.  4. Ung thư.
   I. Thiếu Hải..
   616.99 Ă115U 1999
    ĐKCB: PM.007350 (Sẵn sàng)  
9. Kiểm soát bệnh tật / Trương Sinh biên soạn .- H. : Thanh niên , 2009 .- 203 tr. ; 21 cm
  Tóm tắt: Trình bày các vấn đề sau để được trường thọ như trường thọ khỏe mạnh để tâm hồn lành mạnh phải có sự dưỡng sinh khoa học, sự dinh dưỡng hợp lý. Muốn có bốn mùa bình yên phải thực hiện những lời khuyên như rèn luyện cơ thể, mặc ấm. Và cuối cùng là kiểm soát bệnh tật. Nêu lên những đặc điểm bệnh tật của người cao tuổi, phòng bệnh
/ 33.000đ

  1. Dinh dưỡng.  2. Sức khỏe.  3. Thể dục.  4. Tự chăm sóc sức khỏe.  5. Y học thường thức.
   I. Trương Sinh.
   613 K304S 2009
    ĐKCB: PM.007159 (Sẵn sàng)  
10. PHÓ ĐỨC THẢO
     Làm thế nào để sống tốt ? : Những bí quyết dưỡng sinh . T. 1 .- H. : Thanh niên , 2005 .- 167tr. : hình vẽ ; 21cm .- (Y học phổ thông)
/ 20.000đ

  1. Chăm sóc sức khỏe.  2. Dưỡng sinh.  3. Dinh dưỡng.
   613.7 L104T 2005
    ĐKCB: PM.006947 (Sẵn sàng)  
11. Yoga dưỡng sinh / Đức Tâm biên dịch .- H. : Phụ nữ , 2008 .- 147tr. : tranh vẽ ; 21cm
  Tóm tắt: Hướng dẫn tập luyện yoga, cách thở cơ bản, 10 điều cơ bản khi tập yoga, các tư thế cơ bản của nhóm, các mục đích tập yoga
/ 22000đ

  1. Yôga.  2. Thể dục.  3. Dinh dưỡng.
   I. Đức Tâm.
   613.7 Y400G 2008
    ĐKCB: PM.006972 (Sẵn sàng)  
12. NGƯU QUÂN HỒNG
     Sổ tay dinh dưỡng - Điều chỉnh ăn uống / Ngưu Quân Hồng ; Vương Mộng Bưu dịch .- H. : Phụ nữ , 2005 .- 123tr. ; 21cm
  Tóm tắt: Điều chỉnh chế độ dinh dưỡng cho từng lứa tuổi: trẻ em, học sinh, phụ nữ và người cao tuổi. Tác dụng của ăn uống đối với sức khoẻ con người. Tập quán ăn uống tốt và tập quán ăn uống không tốt
/ 15000đ

  1. Dinh dưỡng.  2. Điều trị.  3. Chế độ ăn uống.  4. Thực phẩm.  5. [Sổ tay]
   I. Vương Mộng Bưu.
   613.2 S450T 2005
    ĐKCB: PM.006909 (Sẵn sàng)  
13. ÁNH HỒNG
     Sinh tố dưỡng sinh và làm đẹp / B.s.: Ánh Hồng, Anh Chi .- H. : Phụ nữ , 2008 .- 176tr. : hình vẽ ; 21cm
  Tóm tắt: Hướng dẫn chuẩn bị nguyên liệu và cách pha chế các loại sinh tố hoa quả nhiều dinh dưỡng và làm đẹp cho phụ nữ
/ 32000đ

  1. Phụ nữ.  2. Làm đẹp.  3. Món ăn.  4. Dinh dưỡng.
   I. Anh Chi.
   613.2 S312T 2009
    ĐKCB: PM.006910 (Sẵn sàng)  
14. NGUYỄN THÙY LINH
     Thực đơn bổ dưỡng ăn dặm cho bé / Nguyễn Thùy Linh .- Hải Phòng : Nxb. Hải Phòng , 2007 .- 243tr ; 19cm.
  Tóm tắt: Gồm các vấn đề về dinh dưỡng của trẻ như: cân bằng dinh dưỡng trong bữa ăn, phương pháp chế biến món ăn hợp lý... Thực đơn các món ăn cho trẻ
/ 26000đ

  1. Trẻ em.  2. Món ăn.  3. Dinh dưỡng.
   613.2 TH552Đ 2007
    ĐKCB: PM.006914 (Sẵn sàng)  
15. NGUYỄN KHẮC KHOÁI
     Thức ăn giúp phát triển trí não / Nguyễn Khắc Khoái .- H. : Lao động , 2009 .- 213tr. ; 21cm
  Tóm tắt: Đề cập một số vấn đề mối quan hệ giữa đại não và dinh dưỡng, không ăn cá dễ sinh ra chứng mất trị nhớ do tuổi già, vitamin nạp vào không đủ sẽ làm cho não "rỉ sét", không uống đủ 1 lít nước trong 1 ngày sẽ làm cho não mất nước, ăn uống phòng mất trí nhớ, ăn cá có ích cho não, thể dục kiện não...
/ 34500đ

  1. Ăn uống.  2. Não.  3. Dinh dưỡng.  4. Chăm sóc sức khoẻ.
   613.2 TH552 Ă 2009
    ĐKCB: PM.006916 (Sẵn sàng)  
16. NGÔ THĂNG HOA
     Vấn đề thiếu calci và phương pháp bổ sung calci / Ngô Thăng Hoa, Tiền Kiếm Hải ; Kim Dân biên dịch .- H. : Y học , 2003 .- 275tr. : hình vẽ ; 19cm
   Nguyên tác: "Thiếu calci và bổ sung calci"
  Tóm tắt: Tìm hiểu về Calci và phương pháp bổ sung Calci cho cơ thể. Cách chọn dùng thuốc Calci, phòng trị bệnh còi xương. Calci và sức khoẻ trẻ em, thanh thiếu niên, phụ nữ thời kỳ sinh đẻ, người cao tuổi...
/ 28000đ

  1. Dinh dưỡng.  2. Điều trị.  3. Phòng bệnh.  4. Canxi.
   I. Kim Dân.   II. Tiền Kiếm Hải.
   613.2 V121SĐ 2003
    ĐKCB: PM.006922 (Sẵn sàng)  
17. VƯƠNG TRUNG HIẾU
     Chăm sóc dinh dưỡng cho trẻ / Vương Trung Hiếu b.s. .- H. : Phụ nữ , 2007 .- 155tr. : hình vẽ, bảng ; 21cm
   Thư mục: tr. 149-153
  Tóm tắt: Sơ lược về sự tăng trưởng và phát triển của trẻ. Hướng dẫn cách nuôi dưỡng trẻ từ khi sinh tới 6 tuổi. Cách chế biến các món ăn cho trẻ
/ 21000đ

  1. Sức khoẻ.  2. Trẻ em.  3. Dinh dưỡng.  4. Chăm sóc.
   613.2083 CH114S 2007
    ĐKCB: PM.006924 (Sẵn sàng)  
18. NGUYỄN THỊ HOA
     Dinh dưỡng cho trẻ nhỏ / Nguyễn Thị Hoa .- Tái bản lần thứ 4 .- H. : Phụ nữ , 2009 .- 187tr. : ảnh, hình vẽ ; 19cm
   Phụ lục: tr. 163-184. - Thư mục: tr. 185
  Tóm tắt: Các khâu chuẩn bị trước khi sinh; nuôi trẻ qua các thời kì từ thời sơ sinh đến 5 tuổi. Thực đơn để chuẩn bị bữa ăn cho trẻ ăn dặm
/ 23000đ

  1. Dinh dưỡng.  2. Chăm sóc sức khoẻ.  3. Trẻ em.
   613.2 D312D 2009
    ĐKCB: PM.006875 (Sẵn sàng)  
19. Giá trị dinh dưỡng của thực phẩm màu đen / Đặng Nguyên Minh biên soạn .- H. : Thanh niên , 2009 .- 145 tr. ; 21 cm
  Tóm tắt: Cũng như những tập sách về loại này, trong tập sách lần này trình bày mở đầu là mối quan hệ giữa màu sắc của thực phẩm và dinh dưỡng và phần kế tiếp là các loại thực phẩm rau, quả, củ, về công hiệu, giá trị dinh dưỡng, một số cách ăn phối hợp, lời khuyên
/ 23000

  1. Chế độ ăn uống.  2. Dinh dưỡng.  3. Thực phẩm.
   I. Đặng Nguyên Minh.
   613.2 GI-10T 2009
    ĐKCB: PM.006876 (Sẵn sàng)  
20. Giá trị dinh dưỡng của thực phẩm màu xanh / Đặng Nguyên Minh biên soạn .- H. : Thanh niên , 2009 .- 175 tr. ; 21 cm
/ 27500

  1. Chế độ ăn uống.  2. Dinh dưỡng.  3. Thực phẩm.
   I. Đặng Nguyên Minh.
   613.2 GI-100T 2009
    ĐKCB: PM.006877 (Sẵn sàng)  

Trang kết quả: 1 2 3 4 next»