Tìm thấy:
|
1.
Dinh dưỡng thường thức trong gia đình
/ Nguyễn Văn Tiến
.- H. : Chính trị Quốc gia - Sự thật , 2022
.- 220tr. ; 21cm
ĐTTS ghi: Hội đồng chỉ đạo xuất bản sách xã, phường, thị trấn Tóm tắt: Đề cập các nội dung cụ thể của dinh dưỡng hợp lý ở phạm vi gia đình từ dinh dưỡng bà mẹ và trẻ em ở các lứa tuổi, an toàn vệ sinh thực phẩm đến dinh dưỡng dự phòng một số bệnh mãn tính
1. Chăm sóc sức khoẻ. 2. Dinh dưỡng. 3. [Sách thường thức]
613.2 D312D 2022
|
ĐKCB:
PD.000996
(Sẵn sàng)
|
| |
2.
Dinh dưỡng cho mẹ và bé
/ Thu Minh s.t. và b.s.
.- H. : Nxb. Hà Nội , 2009
.- 271tr. ; 21cm
Tóm tắt: Cung cấp những kiến thức cơ bản về vấn đề dinh dưỡng của trẻ em. Giới thiệu một số món ăn cho trẻ ở tuổi ăn dặm như: bột sữa bí đỏ, bột đậu xanh, cá âm dương... / 36000đ
1. Dinh dưỡng. 2. Trẻ em. 3. Món ăn.
I. Thu Minh s.t. và b.s..
641.5 D312D 2009
|
ĐKCB:
PD.000796
(Sẵn sàng)
|
| |
|
4.
Yếu tố dinh dưỡng hạn chế năng xuất và chiến lược quản lý dinh dưỡng cây trồng
/ Bùi Đình Dinh, Trần Thúc Sơn, Đặng Văn Hiến,...
.- H. : Nông nghiệp , 1995
.- 260tr. : ảnh, biểu đồ ; 29cm
ĐTTS ghi: Viện thổ nhưỡng nông hoá. Đề tài KN - 01 - 10 Tóm tắt: Kết quả nghiên cứu thử nghiệm và xây dựng mô hình trình diễn trong 4 năm (1992-1995) ; Yếu tố dinh dưỡng, chiến lược quản lí dinh dưỡng ; vấn đề về phân bón, phân vô cơ, vai trò vi sinh vật, chế độ chăm bón,... / 22000đ
1. Chiến lược. 2. Cây trồng. 3. Dinh dưỡng. 4. Kĩ thuật nông nghiệp. 5. Năng xuất.
I. Bùi Đình Dinh. II. Đặng Văn Hiến. III. Trần Thúc Sơn. IV. Phạm Thế Hoàng.
631 Y606T 1995
|
ĐKCB:
PM.010117
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|
|
8.
PHAN VĂN CHIÊU. Ăn uống phòng trị bệnh ung thư
/ Phan Văn Chiêu, Thiếu Hải.
.- Huế : Nxb. Thuận Hoá , 1999
.- 213tr. ; 21cm
Tóm tắt: Những thông tin về dinh dưỡng chống ung thư, rượu các chất phụ gia thực phẩm và ung thư, độc tố thiên nhiên, nguyên tố vi lượng kháng ung thư đắc lực selen và những khoáng chất khác, trị bệnh ung thư bằng đông y, điều trị một số bệnh ung thư bằng đông y, giới thiệu một số bài thuốc kinh nghiệm, trị bệnh ung thư có kết quả, thực phẩm phòng ung thư và chống bào suy. / 34000đ
1. Dinh dưỡng. 2. Phòng bệnh. 3. Trị bệnh. 4. Ung thư.
I. Thiếu Hải..
616.99 Ă115U 1999
|
ĐKCB:
PM.007350
(Sẵn sàng)
|
| |
9.
Kiểm soát bệnh tật
/ Trương Sinh biên soạn
.- H. : Thanh niên , 2009
.- 203 tr. ; 21 cm
Tóm tắt: Trình bày các vấn đề sau để được trường thọ như trường thọ khỏe mạnh để tâm hồn lành mạnh phải có sự dưỡng sinh khoa học, sự dinh dưỡng hợp lý. Muốn có bốn mùa bình yên phải thực hiện những lời khuyên như rèn luyện cơ thể, mặc ấm. Và cuối cùng là kiểm soát bệnh tật. Nêu lên những đặc điểm bệnh tật của người cao tuổi, phòng bệnh / 33.000đ
1. Dinh dưỡng. 2. Sức khỏe. 3. Thể dục. 4. Tự chăm sóc sức khỏe. 5. Y học thường thức.
I. Trương Sinh.
613 K304S 2009
|
ĐKCB:
PM.007159
(Sẵn sàng)
|
| |
|
11.
Yoga dưỡng sinh
/ Đức Tâm biên dịch
.- H. : Phụ nữ , 2008
.- 147tr. : tranh vẽ ; 21cm
Tóm tắt: Hướng dẫn tập luyện yoga, cách thở cơ bản, 10 điều cơ bản khi tập yoga, các tư thế cơ bản của nhóm, các mục đích tập yoga / 22000đ
1. Yôga. 2. Thể dục. 3. Dinh dưỡng.
I. Đức Tâm.
613.7 Y400G 2008
|
ĐKCB:
PM.006972
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|
|
15.
NGUYỄN KHẮC KHOÁI Thức ăn giúp phát triển trí não
/ Nguyễn Khắc Khoái
.- H. : Lao động , 2009
.- 213tr. ; 21cm
Tóm tắt: Đề cập một số vấn đề mối quan hệ giữa đại não và dinh dưỡng, không ăn cá dễ sinh ra chứng mất trị nhớ do tuổi già, vitamin nạp vào không đủ sẽ làm cho não "rỉ sét", không uống đủ 1 lít nước trong 1 ngày sẽ làm cho não mất nước, ăn uống phòng mất trí nhớ, ăn cá có ích cho não, thể dục kiện não... / 34500đ
1. Ăn uống. 2. Não. 3. Dinh dưỡng. 4. Chăm sóc sức khoẻ.
613.2 TH552 Ă 2009
|
ĐKCB:
PM.006916
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|
18.
NGUYỄN THỊ HOA Dinh dưỡng cho trẻ nhỏ
/ Nguyễn Thị Hoa
.- Tái bản lần thứ 4 .- H. : Phụ nữ , 2009
.- 187tr. : ảnh, hình vẽ ; 19cm
Phụ lục: tr. 163-184. - Thư mục: tr. 185 Tóm tắt: Các khâu chuẩn bị trước khi sinh; nuôi trẻ qua các thời kì từ thời sơ sinh đến 5 tuổi. Thực đơn để chuẩn bị bữa ăn cho trẻ ăn dặm / 23000đ
1. Dinh dưỡng. 2. Chăm sóc sức khoẻ. 3. Trẻ em.
613.2 D312D 2009
|
ĐKCB:
PM.006875
(Sẵn sàng)
|
| |
19.
Giá trị dinh dưỡng của thực phẩm màu đen
/ Đặng Nguyên Minh biên soạn
.- H. : Thanh niên , 2009
.- 145 tr. ; 21 cm
Tóm tắt: Cũng như những tập sách về loại này, trong tập sách lần này trình bày mở đầu là mối quan hệ giữa màu sắc của thực phẩm và dinh dưỡng và phần kế tiếp là các loại thực phẩm rau, quả, củ, về công hiệu, giá trị dinh dưỡng, một số cách ăn phối hợp, lời khuyên / 23000
1. Chế độ ăn uống. 2. Dinh dưỡng. 3. Thực phẩm.
I. Đặng Nguyên Minh.
613.2 GI-10T 2009
|
ĐKCB:
PM.006876
(Sẵn sàng)
|
| |
|