Thư viện huyện Lâm Hà
Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ DDC
28 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 next»

Tìm thấy:
1. NGUYỄN ĐĂNG VANG
     Sinh thái vật nuôi và ứng dụng trong chăn nuôi gia súc, gia cầm / Nguyễn Đăng Vang, Phạm Sỹ Tiệp .- H. : Lao động Xã hội , 2006 .- 143tr. : bảng ; 19cm
   Thư mục: tr. 143
  Tóm tắt: Giới thiệu tổng quát các khái niệm cơ bản về sinh thái học, sinh thái nông nghiệp, sinh thái vật nuôi và tác động qua lại của các yếu tố môi trường sinh thái và ảnh hưởng của chúng đến quá trình thích nghi, sinh sản cũng như quá trình sinh trưởng, phát triển của vật nuôi
/ 16000đ

  1. Gia súc.  2. Sinh thái học.  3. Gia cầm.  4. Chăn nuôi.
   I. Phạm Sỹ Tiệp.
   591.7 S312T 2006
    ĐKCB: LD.000853 (Sẵn sàng)  
2. BÙI ĐỨC LŨNG.
     Thức ăn và nuôi dưỡng gia cầm : Gà - vịt - ngan - ngỗng - gà tây - chim cút / Bùi Đức Lũng, Lê Hồng Mận. .- H. : Nông nghệp , 1996 .- 279tr. : minh họa ; 21cm
  Tóm tắt: Giới thiệu những kiến thức cơ bản về thức ăn và dinh dưỡng gia cầm,kỹ thuật nuôi dưỡng, phương pháp xây dựng và pha trộn khẩu phần thức ăn cho gia cầm.
/ 8000đ

  1. Chăn nuôi.  2. Gia cầm.  3. Thức ăn.
   I. Lê Hồng Mận.
   636.5 TH552Ă 1996
    ĐKCB: LD.000550 (Sẵn sàng)  
3. ĐẶNG TUẤN HƯNG
     Sổ tay chăn nuôi gà / Đặng Tuấn Hưng; Nguyễn Đặng Ngô (ch.b) .- Thanh Hoá : Nxb. Thanh Hoá , 2005 .- 184tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Kỹ thuật chọn giống, nuôi dưỡng, các công thức pha trộn thức ăn trong chăn nuôi gà
/ 22000đ

  1. Chăn nuôi.  2. Sổ tay.  3. Nông nghiệp.  4. .  5. Gia cầm.
   636.5 S450T 2005
    ĐKCB: LD.000474 (Sẵn sàng)  
4. Kiến thức cơ bản về chăn nuôi gia cầm / Nguyễn Tấn Anh, Bùi Văn Chính, Vũ Duy Giảng... .- H. : Chính trị Quốc gia , 2013 .- 184tr. : bảng ; 21cm .- (Tủ sách Xã - Phường - Thị trấn)
   Đầu bìa sách ghi: Hội đồng chỉ đạo xuất bản sách xã, phường, thị trấn
   Thư mục: tr. 180
  Tóm tắt: Giới thiệu giống và hướng dẫn kỹ thuật chăn nuôi gà thả vườn, gà công nghiệp, vịt, ngan, ngỗng và chim bồ câu

  1. Gia cầm.  2. Kĩ thuật chăn nuôi.
   I. Bùi Văn Chính.   II. Nguyễn Ngọc Nam.   III. Phạm Thị Hương.   IV. Nguyễn Tấn Anh.
   636.5 K305T 2013
    ĐKCB: LD.000217 (Sẵn sàng)  
5. Tuyển tập công trình nghiên cứu khoa học - công nghệ chăn nuôi Ngan, Ngỗng / Viện chăn nuôi Quốc Gia. Trung tâm nghiên cứu gia cầm Thụy Phương; Chủ biên: Phùng Đức Tiến .- H. : Nông Nghiệp , 2006 .- 235tr. ; 27cm
  Tóm tắt: Bao gồm các báo cáo khoa học về đặc điểm sinh lí học, khả năng sản xuất ngan ngỗng lấy thịt, lấy trứng. Hướng dẫn kĩ thuật chế biến, sản xuất thức ăn, ấp trứng và phòng trị bệnh cho ngan ngỗng.

  1. Gia cầm.  2. Chăn nuôi.  3. Ngan.  4. Ngỗng.
   I. Phùng Đức Tiến.
   636.5 T527T 2006
    ĐKCB: PM.010138 (Sẵn sàng)  
6. NGUYỄN VĂN THANH
     Phương pháp chủ động phòng và điều trị bệnh cúm gia cầm (H5N1) / Nguyễn Văn Thanh .- H. : Nxb. Hà Nội , 2008 .- 134tr. : bảng ; 19cm
   Thư mục: tr. 131-132
  Tóm tắt: Giới thiệu các giống gà hiện có ở Việt Nam. Một số bệnh thường gặp ở gà như bệnh bạch lỵ, tụ huyết trùng, bệnh đậu, cầu trùng... và bệnh cúm gia cầm cùng cách phòng chống
/ 20000đ

  1. .  2. Phòng bệnh.  3. Điều trị.  4. Gia cầm.  5. Bệnh.  6. [Cúm gia cầm]  7. |Cúm gia cầm|
   636.5 PH561P 2008
    ĐKCB: PM.009975 (Sẵn sàng)  
7. Một số bệnh quan trọng gây hại cho gia cầm / B.s.: Phạm Sỹ Lăng (ch.b.), Lê Văn Năm, Tô Long Thành.. .- H. : Nông nghiệp , 2007 .- 280tr. ; 21cm
   Thư mục: tr. 276-277
  Tóm tắt: Trình bày một số bệnh do virut, bệnh do vi khuẩn, bệnh do kí sinh trùng và bệnh không lây nhiễm ở gia cầm. Giới thiệu thuốc điều trị và vacxin phòng bệnh cho gia cầm
/ 47500đ

  1. Thú y.  2. Gia cầm.  3. Bệnh gia cầm.
   I. Phạm Sỹ Lăng.   II. Lê Văn Năm.   III. Tô Long Thành.   IV. Cù Hữu Phú.
   636.5 M458S 2007
    ĐKCB: PM.009967 (Sẵn sàng)  
8. BÙI ĐỨC LŨNG
     Kỹ thuật ấp trứng gia cầm thủ công và công nghiệp ở trung du và miền núi / Bùi Đức Lũng .- H. : Nông nghiệp , 2004 .- 128tr. : hình vẽ ; 19cm
  Tóm tắt: Phổ biến kiến thức ấp trứng bằng máy công nghiệp và thủ công cổ truyền có cải tiến; Phương pháp vệ sinh tẩy uế trạm, phòng máy ấp, kho ấp trước khi ấp trứng. Các bệnh lý thường gặp ở gia cầm mới nở và ảnh hưởng của một số điều kiện đến tỷ lệ ấp nở trứng gia cầm.

  1. Bệnh lí.  2. Vệ sinh phòng bệnh.  3. Gia cầm.  4. Ấp trứng.  5. Máy ấp trứng.
   636.5 K600TẤ 2004
    ĐKCB: PM.009966 (Sẵn sàng)  
9. NGUYỄN VĂN THANH
     Hướng dẫn phòng và điều trị bệnh H5N1 ở gia cầm / Nguyễn Văn Thanh chủ biên, Trần Văn Hanh, Nguyễn Văn Bảy .- H. : Lao động xã hội , 2007 .- 107tr ; 19cm
   Thư mục: tr. 106
  Tóm tắt: Giới thiệu các giống gà hiện có ở Việt Nam và cách phòng và điều trị bệnh ở gia cầm
/ 13000đ

  1. Bệnh gia cầm.  2. Chăn nuôi.  3. Gia cầm.  4. Điều trị.
   I. Nguyễn Văn Bảy.   II. Trần Văn Hanh.
   636.5 H561D 2007
    ĐKCB: PM.009962 (Sẵn sàng)  
10. LÊ HỒNG MẬN
     Hỏi đáp kỹ thuật chăn nuôi gà thịt, gà trứng ở nông hộ / Lê Hồng Mận .- Tái bản lần thứ 1, có sửa chữa, bổ sung .- Thanh Hóa : Nxb. Thanh Hóa , 2008 .- 159tr. : ảnh, bảng ; 19cm
   Thư mục: tr. 119
  Tóm tắt: Những kiến thức và kinh nghiệm cần thiết trong kỹ thuật chăn nuôi gà thịt, gà trứng ở hộ cá nhân.
/ 25000đ

  1. Chăn nuôi.  2. Thức ăn.  3. gia cầm.  4. nông hộ.  5. Điều trị.
   636.5 H428Đ 2008
    ĐKCB: PM.009953 (Sẵn sàng)  
11. NGUYỄN, VĂN TRÍ
     Cẩm nang chăn nuôi vịt, ngan, ngỗng / Nguyễn Văn Trí, Trần Văn Bình .- H. : Khoa học tự nhiên và công nghệ , 2009 .- 180tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Đặc điểm sinh lý tiêu hoá và sinh lý sự thay lông ở thủy cầm ; Các kỹ thuật chăn nuôi vịt, ngan, ngỗng ; Cách phòng và trị các bệnh thường gặp ở vịt, ngan, ngỗng..
/ 28.000đ

  1. Chăn nuôi.  2. Gia cầm.  3. Kỹ thuật.  4. Phòng bệnh.
   I. Trần Văn Bình.
   636.5 C120N 2009
    ĐKCB: PM.009899 (Sẵn sàng)  
12. TRẦN THỊ MAI PHƯƠNG
     Chất lượng thịt gia cầm và các phương pháp đánh giá phẩm chất thịt / Trần Thị Mai Phương .- H. : Nông nghiệp , 2007 .- 140tr. : ảnh ; 19cm
   Thư mục: Tr.22 - 23
  Tóm tắt: Phẩm chất thịt gia cầm và nhu cầu của người tiêu dùng. Các yếu tố quyết định chất lượng thịt gia cầm. Một số kỹ thuật bảo quản thịt gia cầm... Những nguy cơ do vi khuẩn trong chăn nuôi và chế biến...

  1. Chăn nuôi.  2. Nông nghiệp.  3. Gia cầm.  4. Chất lượng.  5. Thịt.
   636.5 CH124L 2007
    ĐKCB: PM.009898 (Sẵn sàng)  
13. Cẩm nang chăn nuôi gia súc gia cầm . T.2 / Nguyễn Tấn Anh...[và những người khác ] .- Tái bản lần 2 .- Hà Nội : Nông nghiệp , 2010 .- 511tr. ; 21cm
   ĐTTS ghi : Hội chăn nuôi Việt Nam
  Tóm tắt: Trình bày chủ yếu kỹ thuật nuôi dưỡng hầu hết các đối tượng vật nuôi ngoại trừ cừu và chim câu, giới thiệu những đặc trưng cho giống và sinh lý tiêu hóa có liên quan đến kỹ thuật chế biến, sử dụng thức ăn và kỹ thuật chăm sóc nuôi dưỡng gia súc, gia cầm
/ 80.000đ

  1. Chăn nuôi.  2. Gia cầm.  3. Gia súc.
   I. Nguyễn Tấn Anh.
   636.5 C120N 2010
    ĐKCB: PM.009897 (Sẵn sàng)  
14. BÙI, ĐỨC LŨNG.
     Thức ăn và nuôi dưỡng gia cầm : Gà - vịt - ngan - ngỗng - gà tây - chim cút / Bùi Đức Lũng, Lê Hồng Mận. .- H. : Nông nghệp , 1996 .- 279tr. : minh họa ; 21cm
  Tóm tắt: Giới thiệu những kiến thức cơ bản về thức ăn và dinh dưỡng gia cầm,kỹ thuật nuôi dưỡng, phương pháp xây dựng và pha trộn khẩu phần thức ăn cho gia cầm.
/ 8000đ

  1. Chăn nuôi.  2. Gia cầm.  3. Thức ăn.
   I. Lê Hồng Mận.
   636.5 TH552Ă 1996
    ĐKCB: PM.009886 (Sẵn sàng)  
15. NGUYỄN HOÀNG LÂM
     Kỹ thuật chăn nuôi gia cầm / Nguyễn Hoàng Lâm b.s. .- H. : Thanh niên , 2013 .- 179tr. : bảng ; 19cm .- (Tủ sách nông nghiệp - Xây dựng nông thôn mới)
  Tóm tắt: Giới thiệu kỹ thuật chăn nuôi một số loài gia cầm như gà, vịt, ngan, ngỗng và bồ câu Pháp
/ 44000đ

  1. Chăn nuôi.  2. Gia cầm.
   636.5 K600T 2013
    ĐKCB: PM.009882 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PD.001024 (Sẵn sàng trên giá)  
16. TÔ DU
     Thịt hàng hoá gia súc, gia cầm và yêu cầu qui trình chăn nuôi, làm tăng năng suất - chất lượng thịt ăn / Tô Du .- H. : Nông nghiệp , 2005 .- 132tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Thịt và hàng hoá, chất lượng-tiêu chuẩn. Yêu cầu qui trình chăn nuôi làm tăng năng suất, chất lượng thực phẩm

  1. Gia cầm.  2. Gia súc.  3. Thịt.
   636.088 TH314H 2005
    ĐKCB: PM.009837 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: LD.000737 (Sẵn sàng)  
17. VŨ CHÍ CƯƠNG
     Phòng chống rét cho vật nuôi ở miền núi / Vũ Chí Cương (ch.b.), Nguyễn Xuân Trạch, Đinh Văn Tuyền .- H. : Văn hoá dân tộc , 2009 .- 47tr. : ảnh, bảng ; 21cm .- (Sách phục vụ đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi)
  Tóm tắt: Cung cấp những kiến thức cơ bản, những kinh nghiệm và phương pháp phòng chống rét cho vật nuôi ở miền núi
/ 10.000đ

  1. Chăn nuôi.  2. Gia cầm.  3. Gia súc.  4. Động vật nuôi.  5. Phòng chống.
   I. Nguyễn Xuân Trạch.   II. Đinh Văn Tuyền.
   636 PH431C 2009
    ĐKCB: PM.009828 (Sẵn sàng)  
18. Cẩm nang chăn nuôi gia súc gia cầm . T.3 : Cẩm nang chăn nuôi gia súc ăn cỏ / Nguyễn Tấn Anh... [và những người khác] .- Tái bản lần 3 .- H. : Nông nghiệp , 2009 .- 331tr. ; 21cm
   ĐTTS ghi : Hội chăn nuôi Việt Nam
  Tóm tắt: Trình bày chủ yếu kỹ thuật nuôi dưỡng hầu hết các đối tượng vật nuôi ngoại trừ cừu và chim câu. Trong mỗi đối tượng vật nuôi đều có liên quan đến kỹ thuật chế biến, sử dụng thức ăn và kỹ thuật chăm sóc nuôi dưỡng gia súc, gia cầm
/ 60.000đ

  1. Chăn nuôi.  2. Gia cầm.  3. Gia súc.
   I. Nguyễn Tấn Anh.
   636.2 C120N 2009
    ĐKCB: PM.009827 (Sẵn sàng)  
19. Cẩm nang chăn nuôi gia súc gia cầm . T.1 : Những vấn đề chung và cẩm nang chăn nuôi lợn / Nguyễn Tấn Anh... [và những người khác] .- Tái bản lần 3 .- H. : Nông nghiệp , 2009 .- 642tr. ; 21cm
   ĐTTS ghi : Hội chăn nuôi Việt Nam
  Tóm tắt: Trình bày chủ yếu kỹ thuật nuôi dưỡng hầu hết các đối tượng vật nuôi ngoại trừ cừu và chim câu, giới thiệu những đặc trưng cho giống và sinh lý tiêu hóa có liên quan đến kỹ thuật chế biến, sử dụng thức ăn và kỹ thuật chăm sóc nuôi dưỡng gia súc, gia cầm
/ 103.000đ

  1. Chăn nuôi.  2. Gia cầm.  3. Gia súc.
   I. Nguyễn Tấn Anh.
   636.4 C120N 2009
    ĐKCB: PM.009826 (Sẵn sàng)  
20. NGUYỄN HÙNG NGUYỆT
     Một số bệnh phổ biến ở gia súc - gia cầm và biện pháp phòng trị . T.1 / Nguyễn Hùng Nguyệt (Chủ biên), Đỗ Trung Cứ, Nguyễn Văn Quang .- H. : Nông nghiệp , 2008 .- 171tr ; 19cm
  Tóm tắt: Đề cập một số bệnh truyền nhiễm, bệnh ký sing trùng ở vật nuôi gia súc, gia cầm như: bệnh nhiệt thân, bệnh dịch tả lợn, bệnh cúm gia cẩm,... và các biện pháp phòng chống điều trị
/ 29000đ

  1. Bệnh.  2. Điều trị.  3. Vật nuôi.  4. Gia súc.  5. Gia cầm.
   I. Đỗ Trung Cứ.   II. Nguyễn Văn Quang.
   636.089 M458S 2008
    ĐKCB: PM.009815 (Sẵn sàng)  

Trang kết quả: 1 2 next»