Thư viện huyện Lâm Hà
Hồ sơ Bạn đọc Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ Chủ đề
28 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 next»

Tìm thấy:
1. LÊ SÂM
     Thủy nông ở vùng khô hạn / Lê Sâm, Nguyễn Đình Vượng .- H. : Nông nghiệp , 2020 .- 558tr. : minh họa ; 21cm
   Thư mục: tr. 550 - 557
  Tóm tắt: Tổng quan về tình hình khô hạn trên thế giới, ở Việt Nam và duyên hải Nam Trung Bộ. Phân vùng sinh thái và nguồn nước các tỉnh duyên hải Nam Trung Bộ.....
   ISBN: 9786046032090 / 56000đ

  1. Kĩ thuật thủy lợi.  2. Miền núi.  3. Đập nước.
   I. Nguyễn Đình Vượng.
   627.52 TH523N 2020
    ĐKCB: PD.001036 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 2. LÂM TIẾN
     Văn học và miền núi : Phê bình - Tiểu luận / Lâm Tiến .- H. : Nxb. Hội Nhà văn , 2019 .- 175tr. ; 21cm
   ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các Dân tộc thiểu số
  Tóm tắt: Gồm các bài phê bình, tiểu luận về phong cách viết, sáng tác, bút pháp nghệ thuật trong truyện, ký, thơ, tiểu thuyết... của một số nhà văn, nhà thơ tiêu biểu miền núi như: Thái Nguyên, Mạc Phi, Hlinh Niê, Kim Nhất, Triệu Lam Châu, Mã A Lềnh...
   ISBN: 9786049842160

  1. Miền núi.  2. Phê bình văn học.  3. {Việt Nam}
   895.92209 V115H 2019
    ĐKCB: LT.001098 (Sẵn sàng)  
3. PHẠM TRƯỜNG THI
     Phong cảnh và con người miền núi với nghệ sỹ nhiếp ảnh Phạm Trường Thi : Sách ảnh .- H. : Nxb. Hội Nhà văn , 2020 .- 239 tr. : ảnh màu ; 15x21 cm
   ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các Dân tộc thiểu số Việt Nam
  Tóm tắt: Giới thiệu các tác phẩm nhiếp ảnh của tác giả về phong cảnh, chân dung con người, cảnh sinh hoạt, lao động sản xuất và lễ hội ở vùng núi Việt Nam
   ISBN: 978-604-319-125-7

  1. Miền núi.  2. Dân tộc thiểu số.  3. Nhiếp ảnh.  4. Tác phẩm.  5. {Việt Nam}  6. [Sách ảnh]
   779.93058009597 PH431C 2020
    ĐKCB: LT.000801 (Sẵn sàng)  
4. TRẦN ĐÀM
     Hương núi hồn rừng : Nhiếp ảnh / Trần Đàm .- H. : Nxb. Hội Nhà văn , 2019 .- 179 tr. : ảnh màu ; 15x21 cm
   ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các Dân tộc thiểu số Việt Nam
  Tóm tắt: Giới thiệu các tác phẩm nhiếp ảnh của tác giả về phong cảnh thiên nhiên và cuộc sống, con người vùng cao Việt Nam
   ISBN: 978-604-977-995-4

  1. Miền núi.  2. Tác phẩm.  3. Nhiếp ảnh.  4. {Việt Nam}  5. [Sách ảnh]
   779.9597 H307N 2019
    ĐKCB: LT.000805 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 5. NGUYỄN PHƯƠNG THẢO
     Tri thức dân gian của người Việt ở miền núi / Nguyễn Phương Thảo .- H. : Mỹ thuật , 2017 .- 198tr. : ảnh, bảng ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
   Thư mục: tr. 161-172. - Phụ lục: tr. 173-193
  Tóm tắt: Nghiên cứu làm rõ cơ sở và những biểu hiện cụ thể về sự thích ứng của các nhóm cư dân Việt từ đồng bằng chuyển cư lên các huyện vùng thấp của tỉnh Hà Giang; tác động của sự thích ứng đó với sự phát triển của người Việt và các tộc người thiểu số, cũng như đến mối quan hệ giữa người Việt với các tộc người thiểu số trên địa bàn
   ISBN: 9786047867011

  1. Tri thức.  2. Miền núi.  3. Văn hoá dân gian.  4. {Việt Nam}
   390.09597 TR300T 2017
    ĐKCB: LT.000509 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: LT.000698 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 6. TRẦN MẠNH TIẾN
     Nguồn xưa xứ lâm tuyền : Tiểu luận nghiên cứu, sưu tầm / Trần Mạnh Tiến .- H. : Nxb. Hội Nhà văn , 2017 .- 511tr. : bảng ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
   Thư mục cuối mỗi bài
  Tóm tắt: Nghiên cứu về văn nghệ dân gian, văn hoá phong tục của các dân tộc thiểu số miền núi phía Bắc Việt Nam. Phân tích tính đặc thù của các di sản dân gian, môi trường văn hoá, thiên nhiên; những dấu ấn phong tục, ngôn ngữ, tôn giáo tín ngưỡng, lễ hội dân gian, lịch sử, địa danh và những hiện trạng sống thác của đời người...
   ISBN: 9786045394779

  1. Văn hoá dân gian.  2. Dân tộc thiểu số.  3. Miền núi.  4. {Việt Nam}
   390.089009597 NG517X 2017
    ĐKCB: LT.000520 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: LT.000533 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 7. TRẦN SĨ HUỆ
     Các chợ miền núi huyện Sơn Hoà tỉnh Phú Yên / Trần Sĩ Huệ .- H. : Văn hoá dân tộc , 2016 .- 199tr. : ảnh, sơ đồ ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
   Thư mục: tr. 193-194
  Tóm tắt: Khái quát về việc mua bán và các chợ ở huyện Sơn Hoà tỉnh Phú Yên, ca dao về chợ và việc buôn bán hàng ngày diễn ra tại chợ
   ISBN: 9786047010493

  1. Miền núi.  2. Chợ.  3. Văn hoá dân gian.  4. {Phú Yên}
   390.0959755 C101CH 2016
    ĐKCB: LT.000084 (Sẵn sàng)  
8. PHẠM ĐỨC TUẤN
     Hướng dẫn kỹ thuật trồng cây nông lâm nghiệp cho đồng bào miền núi / Phạm Đức Tuấn (ch.b.), Nguyễn Hữu Lộc .- H. : Nông nghiệp , 2003 .- 112tr. ; 21cm
  Tóm tắt: Giới thiệu giá trị kinh tế, đặc tính sinh thái, kỹ thuật trồng, chăm sóc, thâm canh, thu hoạch, chế biến một số cây trồng nông nghiệp, lâm nghiệp chủ yếu ở miền núi như cây dẻ, trám...

  1. Kĩ thuật.  2. Cây nông nghiệp.  3. Cây công nghiệp.  4. Miền núi.  5. Trồng trọt.
   I. Nguyễn Hữu Lộc.
   634.9 H561D 2003
    ĐKCB: LD.000759 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: LD.000760 (Sẵn sàng)  
9. HOÀNG VĂN CƯỜNG
     Xu hướng phát triển kinh tế xã hội các vùng dân tộc miền núi / Hoàng Văn Cường .- H. : Nông nghiệp , 2005 .- 144tr. ; 21cm
  Tóm tắt: Cơ sở của phát triển kinh tế xã hội các vùng dân tộc và miền núi nước ta; thực trạng và xu hướng phát triển kinh tế xã hội các vùng đồng bào dân tộc miền núi nước ta đến năm 2020.
/ 8000đ

  1. Miền núi.  2. Kinh tế.  3. Dân tộc.  4. Phát triển.  5. Xã hội.
   338.9597 X500H 2005
    ĐKCB: PM.011206 (Sẵn sàng)  
10. MAI HIÊN
     Phát triển du lịch góp phần giảm nghèo bền vững ở các tỉnh miền núi phía Bắc / B.s.: Mai Hiên, Đào Minh Ngọc .- H. : Thông tin và Truyền thông , 2019 .- 216tr. : ảnh ; 21cm
   ĐTTS ghi: Bộ Thông tin và Truyền thông
   Thư mục: tr. 191. - Phụ lục: tr. 193-216
  Tóm tắt: Trình bày một số vấn đề chung về phát triển du lịch gắn với giảm nghèo. Phân tích thực trạng và đề xuất các giải pháp chủ yếu để phát triển du lịch góp phần thực hiện các mục tiêu giảm nghèo bền vững ở các tỉnh miền núi phía Bắc
   ISBN: 9786048035631

  1. Xoá đói giảm nghèo.  2. Kinh tế du lịch.  3. Miền núi.  4. {Miền Bắc}
   I. Đào Minh Ngọc.
   338.47915971 PH110T 2019
    ĐKCB: PM.011191 (Sẵn sàng)  
11. NGUYỄN TIẾN MẠNH
     Phát triển nông lâm nghiệp theo hướng sản xuất hàng hoá trong vùng Trung du miền núi phía Bắc Việt nam / PTS. Nguyễn Tiến Mạnh; PTS. Dương Ngọc Thí .- H. : Nông nghiệp , 1996 .- 220tr ; 19cm
  Tóm tắt: Giới thiệu thực trạng sản xuất, phương hướng và các giải pháp kinh tế nhằm thúc đẩy sự phát triển nông lâm nghiệp theo hướng sản xuất hàng hoá vùng Trung du và miền núi phía Bắc.

  1. Kinh tế.  2. Phát triển kinh tế.  3. Nông lâm nghiệp.  4. Miền núi.
   I. Dương Ngọc Thí.   II. Nguyễn Tiến Mạnh.
   338.1 PH110T 1996
    ĐKCB: PM.011185 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: LD.000605 (Sẵn sàng)  
12. Văn bản hướng dẫn thực hiện đầu tư xây dựng kết cấu hạ tầng miền núi vùng sâu vùng xa .- H. : Xây dựng , 2000 .- 128tr. ; 21cm
  Tóm tắt: Gồm các văn bản pháp quy về phê duyệt chương trình xây dựng trung tâm cụm xã miền núi vùng cao, quy hoạch khu dân cư, tăng cường cơ sở hạ tầng, sắp xếp sản xuất ở vùng dân tộc và miền núi, phát triển kinh tế xã hội các xã đặc biệt khó khăn miền núi và vùng sâu vùng xa, vùng cao, quản lý đầu tư và xây dựng công trình hạ tầng cơ sở đặc biệt khó khăn ở miền núi vùng sâu vùng xa
/ 15000đ

  1. Đầu tư vốn.  2. Đầu tư xây dựng.  3. Kết cấu hạ tầng.  4. Miền núi.  5. Vùng xa.  6. {Việt Nam}  7. [Văn bản pháp luật]
   354.6 V115B 2000
    ĐKCB: PM.010933 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PM.010978 (Sẵn sàng)  
13. LÊ ĐỨC LƯU
     Nuôi trồng cây, con có hiệu quả kinh tế / Lê Đức Lưu (ch.b.), Đỗ Đoàn Hiệp, Nguyễn Thị Minh Phương .- H. : Văn hoá dân tộc , 2010 .- 78tr. : hình vẽ, ảnh ; 21cm .- (Sách phục vụ đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi)
  Tóm tắt: Trình bày những kiến thức kĩ thuật nông nghiệp giúp bà con nông dân hiểu biết về nuôi trồng một số cây con phù hợp với điều kiện kinh tế, khí hậu, đất đai vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi. Ngoài ra còn có câu chuyện thành công trong sản xuất và phát triển kinh tế nông nghiệp của những người đi trước
/ 21000đ

  1. Nông nghiệp.  2. Dân tộc thiểu số.  3. Trồng trọt.  4. Miền núi.  5. Chăn nuôi.
   I. Nguyễn Thị Minh Phương.   II. Đỗ Đoàn Hiệp.
   630 N515T 2010
    ĐKCB: PM.009703 (Sẵn sàng)  
14. Sổ tay khuyến nông, khuyến lâm của nông dân miền núi . T.2 , : Giới thiệu một số quy trình kỹ thuật nông, lâm, ngư / Biên soạn: Đoàn Diễm ... [và những người khác]. .- H. : Nông nghiệp , 1999 .- 168tr. : minh họa ; 21cm .- (Dự án GCP/VIE/020/ITA:Tăng cường năng lực để thực thi kế hoạch hành động lâm nghiệp quốc gia ở VN)
   Đầu trang tên sách ghi: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
   Thư mục: tr.164-165.
  Tóm tắt: Canh tác bền vững trên đất dốc, kỹ thuật trồng cây lâm nghiệp, cây ăn quả, cây lương thực, kỹ thuật chăn nu gia súc gia cầm, nuôi cá ở hộ nông dân miền núi và phòng trị bệnh gia súc gia cầm, hướng dẫn sử dụng thuốc bảo vệ thực vật.
/ 20000đ

  1. Khuyến lâm.  2. Khuyến nông.  3. Miền núi.  4. Nông dân.
   I. Đoàn, Diễm,.
   631 S450T 1999
    ĐKCB: PM.009697 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PM.009698 (Sẵn sàng)  
15. Sổ tay khuyến nông, khuyến lâm của nông dân miền núi . T.1, : Phương pháp tổ chức mạng lưới khuyến nông / Biên soạn: Đoàn Diễm ... [và những người khác]. .- H. : Nông nghiệp , 1999 .- 92tr. : hình ảnh ; 21cm .- (Dự án GCP/VIE/020/ITA: Tăng cường năng lực để thực thi kế hoạch hành động lâm nghiệp quốc gia ở VN)
   Đầu trang tên sách ghi: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
  Tóm tắt: Gồm các văn bản nhà nước về khuyến nông, giới thiệu dự án GCP/VIE/020/ITA, khuyến nông thôn xã như tổ chức truyền đạt thông tin, phương pháp, tổ chức chuyển giao tiến bộ kỹ thuật chăn nuôi, áp dụng giống mới...
/ 14000đ

  1. Khuyến lâm.  2. Khuyến nông.  3. Miền núi.  4. Nông dân.
   I. Đoàn Diễm,.   II. Nguyễn, Văn Cương,.   III. Phan Thanh Ngọ,.
   631 S450T 1999
    ĐKCB: PM.009695 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PM.009696 (Sẵn sàng)  
16. TRƯƠNG THÀNH TRUNG
     Sổ tay an toàn giao thông dùng cho khu vực nông thôn - miền núi / Trương Thành Trung .- H. : Chính trị Quốc gia , 2015 .- 231tr. : minh hoạ ; 21cm .- (Tủ sách Xã - Phường - Thị trấn)
   Đầu bìa sách ghi: Hội đồng chỉ đạo xuất bản sách xã, phường, thị trấn
  Tóm tắt: Cung cấp những kiến thức cơ bản về tình hình trật tự an toàn giao thông ở khu vực nông thôn - miền núi; nhận biết một số hành vi vi phạm đặc trưng dẫn tới tai nạn thường diễn ra trên địa bạn nông thôn - miền núi; trích dẫn một số nội dung của pháp luật an toàn giao thông có liên quan trong lĩnh vực giao thông vận tải
   ISBN: 9786045721889

  1. An toàn giao thông.  2. Nông thôn.  3. Miền núi.  4. {Việt Nam}  5. [Sổ tay]
   363.1207 S450T 2015
    ĐKCB: PD.000366 (Sẵn sàng)  
17. THẢO HUY
     Vui buồn chuyện núi / Thảo Huy, Đỗ Ngọc Yên .- H. : Văn hoá dân tộc , 2009 .- 55tr. : ảnh ; 21cm
  Tóm tắt: Gồm các câu chuyện về các hủ tục lạc hậu, mê tín, dị đoan và tệ nạn xã hội của người dân miền núi, kèm theo những tấm gương sáng trong việc phòng chống tệ nạn này
/ 11000đ

  1. Dân tộc thiểu số.  2. Miền núi.  3. Tệ nạn xã hội.  4. Văn học hiện đại.  5. {Việt Nam}  6. [Truyện kí]
   I. Đỗ Ngọc Yên.
   363.4 V510B 2009
    ĐKCB: PM.004038 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: LD.000312 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: LD.000755 (Sẵn sàng)  
18. NGUYỄN THỊ MAI
     Những bông hoa của rừng / Nguyễn Thị Mai .- H. : Văn hoá dân tộc , 2009 .- 51tr ; 21cm.
  Tóm tắt: Giới thiệu một số gương điển hình của phụ nữ các dân tộc thiểu số trong thời kì đổi mới ở các lĩnh vực khác nhau như giáo dục, nông nghiệp, kinh doanh,...
/ 11000đ

  1. Dân tộc thiểu số.  2. Điển hình tiên tiến.  3. Phụ nữ.  4. Miền núi.  5. {Việt Nam}  6. |Gương điển hình|
   305.43 NH556B 2009
    ĐKCB: PM.003999 (Sẵn sàng)  
19. Cẩm nang chính sách nhà nước đối với vùng dân tộc thiểu số và miền núi / Trần Đăng Tiến tập hợp .- H. : Văn hoá dân tộc , 2006 .- 631tr. ; 24cm
  Tóm tắt: Giới thiệu các văn bản của: chính phủ, thủ tướng chính phủ; uỷ ban dân tộc; các bộ, ngành; và văn bản liên tịch giữa các bộ, ngành liên quan về chính sách nhà nước đối với vùng dân tộc thiểu số và miền núi trên các lĩnh vực

  1. Pháp luật.  2. Miền núi.  3. Chính sách nhà nước.  4. Dân tộc thiểu số.  5. {Việt Nam}  6. [Văn bản pháp qui]
   I. Trần Đăng Tiến.
   320.6 C120N 2006
    ĐKCB: PM.000025 (Sẵn sàng trên giá)  

Trang kết quả: 1 2 next»