|
|
|
|
|
Vi Hồng Nhân | Bài trừ hủ tục để cuộc sống tốt hơn: | 363.4 | B103T | 2007 |
Cho một nẻo về tươi sáng: | 363.4 | CH400M | 2004 | |
Phùng Nguyên | Chuyện tử tù - Những nỗi đau số phận và các vụ án khác: Phóng sự xã hội | 363.4 | CH527TT | 2006 |
Vi Hoàng | Kẻ thù của ấm no hạnh phúc: | 363.4 | K200T | 2010 |
Quang Thiện | Mùi hổ trong thành phố: | 363.4 | M510H | 2006 |
Những mảnh đời ghép lại: | 363.4 | NH556M | 2009 | |
Đỗ Doãn Hoàng | Săn cave: Phóng sự xã hội | 363.4 | S115C | 2006 |
Xuân Lộc | Tiếng gọi công lý: Phóng sự điều tra | 363.4 | T306G | 2005 |
Thế giới ngầm casino: | 363.4 | TH250G | 2007 | |
Thảo Huy | Vui buồn chuyện núi: | 363.4 | V510B | 2009 |
Vượt qua đam mê: Phóng sự xã hội | 363.4 | V563Q | 2006 | |
BROWN, Louis | Nô lệ tình dục và buôn bán phụ nữ ở Châu á: | 363.4095 | N450L | 2004 |
Khổng Minh Dụ | Nỗi niềm ai tỏ: | 363.409597 | N452N | 2014 |
Hoàng Văn Quỳnh | Khúc quanh nghiệt ngã: | 363.44 | KH506Q | 1999 |
Trần Minh Hưởng | Hỏi đáp về ma túy và cai nghiện ma túy: | 363.45 | H428Đ | 2002 |
McCoy, Alfred W. | Nền chính trị ma túy ở Đông Nam Á: | 363.45 | N254C | 2002 |