135 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 3 4 5 6 next» Last»
Tìm thấy:
|
1.
Luật Phòng, chống bệnh truyền nhiễm và văn bản hướng dẫn thi hành
/ Bích Vân hệ thống
.- H. : Hồng Đức , 2022
.- 103 tr. ; 21 cm
Tóm tắt: Trình bày nội dung Luật Phòng, chống bệnh truyền nhiễm gồm những quy định chung, phòng bệnh truyền nhiễm, kiểm dịch y tế biên giới, chống dịch, các điều kiện bảo đảm để phòng, chống bệnh truyền nhiễm, điều khoản thi hành và nghị định của Chinh phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Phòng, chống bệnh truyền nhiễm về kiểm định dịch y tế biên giới ISBN: 978-604-389-2598
1. Bệnh truyền nhiễm. 2. Phòng bệnh. 3. Pháp luật. 4. {Việt Nam} 5. [Văn bản pháp luật]
I. Bích Vân.
344.5970436902632 L504P 2022
|
ĐKCB:
PD.001029
(Sẵn sàng trên giá)
|
| |
|
3.
NGUYỄN VY Cây vừng vị trí mới - giống mới- kỹ thuật trồng
/ Nguyễn Vy, Phan Bùi Tân Phạm Văn Ba
.- H. : Nông nghiệp , 1996
.- 60tr. : minh họa ; 19cm
Tóm tắt: Giá trị kinh tế của cây vừng, vài nét tình hình sản xuất vừng trên thế giới và trong nước ta, vài nét về cơ sở sinh vật học của cây vừng, yêu cầu về sinh lý, sinh thái của cây vừng, giống vừng, kỹ thuật trồng, chăm sóc, phòng bệnh, bảo quản, thu hoạch.
1. Bảo quản. 2. Cây vừng. 3. Chăm sóc. 4. Kỹ thuật trồng. 5. Phòng bệnh.
633.8 C126V 1996
|
ĐKCB:
LD.000713
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
LD.000714
(Sẵn sàng)
|
| |
4.
BÙI QUÝ HUY Hỏi - đáp về bệnh của gia súc, gia cầm
/ Bùi Quý Huy
.- H. : Chính trị Quốc gia ; Nông nghiệp , 2013
.- 155tr. : bảng ; 21cm .- (Tủ sách Xã - phường - thị trấn)
Đầu bìa sách ghi: Hội đồng chỉ đạo xuất bản sách xã, phường, thị trấn Phụ lục: tr. 135-145. - Thư mục: tr. 146 Tóm tắt: Gồm 126 câu hỏi và đáp về các triệu chứng, phương pháp điều trị, phòng ngừa các bệnh thường gặp ở gia súc, gia cầm, ong mật, tôm, cá
1. Bệnh gia cầm. 2. Phòng bệnh. 3. Bệnh gia súc. 4. Điều trị. 5. [Sách hỏi đáp]
636.089 H428Đ 2013
|
ĐKCB:
LD.000222
(Sẵn sàng)
|
| |
5.
PHẠM NGỌC QUẾ Vệ sinh môi trường và phòng bệnh ở nông thôn
/ Phạm Ngọc Quế
.- H. : Chính trị Quốc gia ; Nông nghiệp , 2013
.- 127tr. : minh hoạ ; 21cm .- (Tủ sách Xã - Phường - Thị trấn)
Đầu bìa sách ghi: Hội đồng chỉ đạo xuất bản Sách xã, phường, thị trấn Tóm tắt: Tìm hiểu tình hình vệ sinh môi trường nông thôn Việt Nam xưa và nay. Một số kiến thức cơ bản trong việc cải thiện vệ sinh môi trường và những biện pháp vệ sinh, phòng bệnh để đảm bảo sức khoẻ cho bản thân mỗi người và cho cộng đồng. Các giải pháp trong vấn đề vệ sinh môi trường như: cung cấp nước sạch, xử lí phân và rác thải; tiêu diệt côn trùng; vệ sinh thân thể, nhà ở, thực phẩm, lao động...
1. Nông thôn. 2. Phòng bệnh. 3. Vệ sinh môi trường.
363.7 V250S 2013
|
ĐKCB:
LD.000232
(Sẵn sàng)
|
| |
6.
PHẠM THIỆP Bệnh thường mắc thuốc cần dùng
/ Phạm Thiệp, Phạm Đức Trạch
.- H. : Chính trị Quốc gia , 2014
.- 451tr. ; 21cm .- (Tủ sách Xã - Phường - Thị trấn)
Đầu bìa sách ghi: Hội đồng chỉ đạo xuất bản sách xã, phường, thị trấn Tóm tắt: Giới thiệu 350 bệnh của 20 chuyên khoa thường mắc như: bệnh do ký sinh trùng, bệnh xương cơ mô - khớp, bệnh lây qua đường tình dục, bệnh ngoài da, bệnh nhiễm khuẩn, bệnh răng miệng, dị ứng, hô hấp, tim mạch... cùng phương pháp điều trị và phòng tránh / 100000đ
1. Bệnh. 2. Chăm sóc sức khoẻ. 3. Phòng bệnh. 4. Điều trị.
I. Phạm Đức Trạch.
616 B256T 2014
|
ĐKCB:
LD.000228
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|
9.
ĐÀO LỆ HẰNG Hỏi đáp kỹ thuật chăn nuôi thỏ ở hộ gia đình
/ Đào Lệ Hằng
.- H. : Khoa học Tự nhiên và Công nghệ , 2008
.- 152tr. : minh hoạ ; 19cm
Tóm tắt: Bao gồm những câu hỏi - đáp liên quan đến kĩ thuật chăn nuôi thỏ, phương pháp chọn giống, kĩ thuật làm chuồng trại, thức ăn và nhu cầu dinh dưỡng, cách chăm sóc khi thỏ đẻ, phòng và trị bệnh cùng một số phương pháp chế biến, bảo quản, sử dụng các loại sản phẩm của thỏ / 28000đ
1. Nhân giống. 2. Phòng bệnh. 3. Thức ăn. 4. Chọn giống. 5. Chăn nuôi.
636.932 H428Đ 2008
|
ĐKCB:
PM.009988
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|
|
|
14.
LÊ HỒNG MẬN Nuôi gà và phòng chữa bệnh cho gà ở gia đình
/ Lê Hồng Mận
.- Thanh Hoá : Nxb. Thanh Hoá , 1998
.- 123tr. : hình vẽ ; 19cm
Phụ lục tr.120-122 Tóm tắt: Giới thiệu những đặc tính cơ bản của từng giống gà nội, ngoại nhập, nhu cầu dinh dưỡng, tiêu chuẩn chuồng trại, kỹ thuật chăm sóc nuôi dưỡng từng loại gà, vệ sinh và phòng trị các loại bện thường gặp của gà / 7000đ
1. Gà. 2. Phòng bệnh. 3. Điều trị.
636.5 N515G 1998
|
ĐKCB:
PM.009973
(Sẵn sàng)
|
| |
15.
LÊ HỒNG MẬN. Nuôi gà và phòng chữa bệnh cho gà ở gia đình
/ Lê Hồng Mận.
.- Thanh Hóa : Nxb. Thanh Hóa , 1997
.- 123tr. : hình vẽ ; 19cm
Tóm tắt: Giới thiệu các giống gà nội, các giống gà ngoại nhập, phương thức nuôi gà, chuồng gà và thiết bị dụng cụ chăn nuôi, kỹ thuật nuôi gà bố mẹ giống thịt, gà broiler, gà đẻ, chăm sóc bảo vệ và phòng chữa bệnh. / 7000đ
1. Chăn nuôi. 2. Gà. 3. Phòng bệnh. 4. Trị bệnh.
636.5 N515G 1997
|
ĐKCB:
PM.009972
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|
18.
NGUYỄN VĂN TRÍ Hỏi đáp kỹ thuật chăn nuôi vịt, ngan ở nông hộ
/ Nguyễn Văn Trí
.- H. : Nông nghiệp , 2007
.- 108tr. : ảnh, bảng ; 19cm
Thư mục: tr. 107 Tóm tắt: Tìm hiểu về cách sử dụng thức ăn nuôi vịt và ngan, cách lựa chọn giống có năng suất cao, các kiểu chuồng trại thích hợp, chăm sóc và nuôi dưỡng theo các giai đoạn, cách ấp nở trứng tự nhiên và nhân tạo, biện pháp vệ sinh, phòng chữa bệnh trong chăn nuôi vịt, ngan... / 16000đ
1. Chọn giống. 2. Ngan. 3. Chăn nuôi. 4. Phòng bệnh. 5. Vịt.
636.5 H428Đ 2007
|
ĐKCB:
PM.009958
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
PM.009959
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
PM.009960
(Sẵn sàng)
|
| |
19.
TRẦN CÔNG XUÂN Hướng dẫn nuôi gà chăn thả
/ Trần Công Xuân, Hoàng Văn Lộc, Nguyễn Thị Khanh
.- Tái bản lần thứ 2 .- H. : Nông nghiệp , 2004
.- 23tr. : bảng ; 19cm
Tóm tắt: Đặc điểm, tính năng sản xuất của gà chăn thả và giới thiệu kĩ thuật nuôi gà chăn thả sinh sản, gà chăn thả lấy thịt cùng vấn đề vệ sinh phòng bệnh / 5200đ
1. Chăn nuôi. 2. Gà. 3. Phòng bệnh.
I. Nguyễn Thị Khanh. II. Hoàng Văn Lộc.
636.5 H561D 2004
|
ĐKCB:
PM.009955
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
LD.000784
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
LD.000775
(Sẵn sàng)
|
| |
|
Trang kết quả: 1 2 3 4 5 6 next» Last»
|