Thư viện huyện Lâm Hà
Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ DDC
9 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )


Tìm thấy:
1. PHẠM VĂN LẦM
     30 năm điều tra cơ bản sâu bệnh hại cây trồng (1976-2006) = Scientific reports of surveys and pest diagnostic & identification / Phạm Văn Lầm ch.b. .- H. : Nông nghiệp , 2006 .- 140tr. : hình vẽ, bảng ; 27cm
   ĐTTS ghi: Bộ môn Chẩn đoán giám định dịch hại. Viện Bảo vệ thực vật
  Tóm tắt: Giới thiệu các báo cáo về kết quả nghiên cứu của bộ môn liên quan đến điều tra thành phần, chẩn đoán giám định dịch hại và thiên tai từ năm 1976-2006
   ISBN: 8936032942075

  1. Nông nghiệp.  2. Sâu hại.  3. Cây trồng.  4. Nghiên cứu khoa học.
   I. Phạm Văn Lầm.   II. Nguyễn Văn Thạnh.   III. Nguyễn Văn Cảm.   IV. Quách Thị Ngọ.
   632 B100M 2006
    ĐKCB: LD.000977 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: LD.000979 (Sẵn sàng)  
2. ĐẶNG VĂN ĐÔNG
     Phòng trừ sâu, bệnh trên một số loài hoa phổ biến / Đặng Văn Đông, Đinh Thị Dinh .- Tái bản .- H. : Nông nghiệp , 2005 .- 108tr. : bảng, hình vẽ ; 19cm
  Tóm tắt: Trình bày đại cương về sâu, bệnh hại hoa. Giới thiệu một số loài sâu hại trên cây hoa trồng phổ biến, phương pháp trừ sâu bệnh hại hoa và cách sử dụng một số loại thuốc bảo vệ thực vật cho hoa.
/ 10000đ.

  1. Sâu hại.  2. Phòng chống.  3. Bảo vệ thực vật.  4. Hoa.
   I. Đinh Thị Dinh.
   635.9 PH431T 2005
    ĐKCB: PM.010095 (Sẵn sàng)  
3. ĐẶNG VĂN ĐÔNG
     Phòng trừ sâu bệnh trên một số loài hoa phổ biến / Đặng Văn Đông, Đinh Thị Dinh .- H. : Nông Nghiệp , 2008 .- 108tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Nêu lên các phương pháp phòng trừ sâu, bệnh hại hoa, sâu bệnh hại trên một số cây hoa trồng phổ biến.
/ 17000đ

  1. Hoa.  2. Phòng chống.  3. Sâu hại.
   I. Đinh Thị Dinh.
   635.9 PH431T 2008
    ĐKCB: PM.010072 (Sẵn sàng)  
4. PHAN QUỐC SỦNG
     Sâu bệnh hại chủ yếu của cây cà phê và biện pháp phòng trừ / Phan Quốc Sủng, Trần Kim Loang, Trương Hồng .- H. : Nông nghiệp , 2003 .- 104tr. : hình vẽ, ảnh ; 19cm
   Thư mục: tr. 101
  Tóm tắt: Giới thiệu một số sâu hại chủ yếu đối với cây cà phê như sâu đục thân, đục cành, đục gốc, mọt đục quả. rệp vẩy xanh, bọ xít, mối... cùng một vài bệnh hại, bệnh sinh lí của cây cà phê

  1. Cà phê.  2. Phòng trừ sâu bệnh.  3. Sâu hại.
   I. Trương Hồng.   II. Trần Kim Loang.
   632 S125B 2003
    ĐKCB: PM.009760 (Sẵn sàng)  
5. ĐƯỜNG HỒNG DẬT
     Sâu bệnh hại cây ăn quả và biện pháp phòng trừ / Đường Hồng Dật .- H. : Khoa học Tự nhiên và Công nghệ , 2008 .- 239tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Giới thiệu 173 loài sâu bệnh hại cây ăn quả như cam, chanh, bưởi, vải, mận...và biện pháp phòng trừ các loài sâu bệnh
/ 40000đ

  1. Phòng trừ sâu bệnh.  2. Cây ăn quả.  3. Sâu hại.
   634 S125B 2008
    ĐKCB: PM.009754 (Sẵn sàng)  
6. ĐƯỜNG HỒNG DẬT
     Sâu bệnh hại rau và biện pháp phòng trừ / Đường Hồng Dật .- H. : Nông nghiệp , 2007 .- 215tr. : hình vẽ ; 19cm
  Tóm tắt: Trình bày 5 nhóm sâu bệnh hại rau và phương pháp phòng trừ chúng: sâu hại rau họ hoa chữ thập, đậu đỗ làm rau, rau ăn quả, cà chua và khoai tây, một số rau gia vị và các loại rau khác
/ 30000đ

  1. Rau gia vị.  2. Rau ăn củ.  3. Rau ăn quả.  4. Sâu hại.  5. Phòng trừ sâu bệnh.
   632 S125B 2007
    ĐKCB: PM.009752 (Sẵn sàng)  
7. VŨ KHẮC NHƯỢNG
     Hỏi đáp phòng trừ sâu bệnh : Phần cây có múi và nhãn, vải / Vũ Khắc Nhượng .- H. : Lao động xã hội , 2005 .- 111tr ; 19cm
   ĐTTS ghi: Trung tâm Nghiên cứu Xuất bản Sách và Tạp chí
  Tóm tắt: Giới thiệu đặc điểm, tập tục sinh sống của một số loài sâu bọ cho các loại cây có múi (cam quýt, chanh, bưởi,...) và nhóm cây ăn quả thân gỗ như vải và nhãn. Cách phát hiện và phòng trừ sâu bệnh.
/ 13000đ

  1. Cây có múi.  2. Cây ăn quả.  3. Phòng trừ sâu bệnh.  4. Sâu hại.
   632 H428Đ 2005
    ĐKCB: PM.009748 (Sẵn sàng)  
8. VŨ QUỐC TRUNG
     Sâu hại nông sản trong kho và biện pháp phòng trữ / Vũ Quốc Trung .- H. : Văn hoá dân tộc , 2008 .- 119tr. : ảnh ; 19cm
   ĐTTS ghi: Viện Nghiên cứu và Phổ biến kiến thức bách khoa
  Tóm tắt: Tìm hiểu về sâu hại nông sản trong kho. Một số loài sâu hại chính và các biện pháp phòng trừ
/ 31000đ

  1. Kho.  2. Sâu hại.  3. Bảo quản.  4. Phòng trừ.  5. Nông sản.
   631.5 S125H 2008
    ĐKCB: PM.009728 (Sẵn sàng)