34 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 next»
Tìm thấy:
|
1.
BÙI ĐỨC LŨNG. Thức ăn và nuôi dưỡng gia cầm
: Gà - vịt - ngan - ngỗng - gà tây - chim cút
/ Bùi Đức Lũng, Lê Hồng Mận.
.- H. : Nông nghệp , 1996
.- 279tr. : minh họa ; 21cm
Tóm tắt: Giới thiệu những kiến thức cơ bản về thức ăn và dinh dưỡng gia cầm,kỹ thuật nuôi dưỡng, phương pháp xây dựng và pha trộn khẩu phần thức ăn cho gia cầm. / 8000đ
1. Chăn nuôi. 2. Gia cầm. 3. Thức ăn.
I. Lê Hồng Mận.
636.5 TH552Ă 1996
|
ĐKCB:
LD.000550
(Sẵn sàng)
|
| |
2.
LÊ HỒNG MẬN Hỏi đáp về chăn nuôi gà
/ Lê Hồng Mận
.- Tái bản lần thứ 1 .- Hà Nội : Nông nghiệp , 2007
.- 119tr. : ảnh, bảng ; 19cm
Tóm tắt: Các câu hỏi và lời giải đáp về tình hình chăn nuôi gà ở nước ta, phương thức nuôi gà đạt năng suất, cách chăn nuôi và điều trị bệnh gà / 18000đ
1. Chăn nuôi. 2. Gà. 3. Thức ăn.
636.5 H428D 2007
|
ĐKCB:
LD.000475
(Sẵn sàng)
|
| |
3.
NGUYỄN ĐẶNG NGÔ Thức ăn nuôi gà nhanh lớn
/ Nguyễn Đặng Ngô ch.b
.- Thanh Hóa : Nxb. Thanh Hóa , 2005
.- 93tr. ; 19cm
Tên sách ngoài bìa ghi: Sổ tay nuôi gà. Thức ăn nuôi gà nhanh lớn Tóm tắt: Sách nhằm cung cấp cho bà con những hiểu biết cơ bản về thức ăn chăn nuôi gà đạt hiệu quả kinh tế cao / 13000đ
1. Chăn nuôi. 2. Gà. 3. Thức ăn.
636.5 TH552Ă 2005
|
ĐKCB:
LD.000470
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|
6.
Kỹ thuật trồng cây thức ăn xanh & chế biến phụ phẩm làm thức ăn chăn nuôi
.- H. : Khoa học Tự nhiên và Công nghệ , 2009
.- 120tr. : minh hoạ ; 19cm
ĐTTS ghi: Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn. Cục Chăn nuôi Tóm tắt: Trình bày một số quy trình trồng cây thức ăn xanh làm thức ăn chăn nuôi như nhóm cỏ hoà thảo, nhóm cỏ họ đậu và nhóm cây thức ăn xanh. Các phương pháp chế biến phụ phẩm làm thức ăn chăn nuôi như phương pháp chế biến rơm, phương pháp chế biến phụ phẩm ngô, phương pháp ủ chua... / 24000đ
1. Trồng trọt. 2. Gia súc. 3. Chế biến. 4. Thức ăn. 5. Chăn nuôi.
633.2 K600T 2009
|
ĐKCB:
PM.010040
(Sẵn sàng)
|
| |
7.
Con trâu Việt Nam
/ Chủ biên: Nguyễn Đức Thạc,...[và những người khác]
.- H. : Lao động xã hội , 2006
.- 207tr. : bảng ; 19cm
Tóm tắt: Giới thiệu những vấn đề chung về kĩ thuật chăn nuôi như: ngoại hình, thể chất, tập tính sinh hoạt, những quy luật và đặc điểm về sinh sản, sinh trưởng và phát triển, về khả năng cho sữa, thịt, sức kéo,... / 25000đ
1. Chăn nuôi. 2. Chọn giống. 3. Trâu. 4. Thức ăn. 5. Sinh sản.
I. Cao Văn Triều. II. Nguyễn Văn Vực. III. Nguyễn Đức Thạc. IV. Đào Lan Nhi.
636.2 C430T 2006
|
ĐKCB:
PM.010016
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
LD.000860
(Sẵn sàng)
|
| |
8.
ĐÀO LỆ HẰNG Hỏi đáp kỹ thuật chăn nuôi thỏ ở hộ gia đình
/ Đào Lệ Hằng
.- H. : Khoa học Tự nhiên và Công nghệ , 2008
.- 152tr. : minh hoạ ; 19cm
Tóm tắt: Bao gồm những câu hỏi - đáp liên quan đến kĩ thuật chăn nuôi thỏ, phương pháp chọn giống, kĩ thuật làm chuồng trại, thức ăn và nhu cầu dinh dưỡng, cách chăm sóc khi thỏ đẻ, phòng và trị bệnh cùng một số phương pháp chế biến, bảo quản, sử dụng các loại sản phẩm của thỏ / 28000đ
1. Nhân giống. 2. Phòng bệnh. 3. Thức ăn. 4. Chọn giống. 5. Chăn nuôi.
636.932 H428Đ 2008
|
ĐKCB:
PM.009988
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|
11.
Thức ăn nuôi gà nhanh lớn
.- H. : Văn hoá dân tộc , 2002
.- 95tr ; 19cm
DTTS ghi: nhiều tác giả Tóm tắt: - Giá trị dinh dưỡng và thức ăn trong chăn nuôi gà. - Công thức phối trộn thức ăn cho gà. - Định lượng khẩu phần thức ăn / 13.000đ
1. Chăn nuôi. 2. chăm sóc. 3. thức ăn. 4. gà.
636.5 TH552Ă 2002
|
ĐKCB:
PM.009888
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
LD.000473
(Sẵn sàng)
|
| |
12.
BÙI, ĐỨC LŨNG. Thức ăn và nuôi dưỡng gia cầm
: Gà - vịt - ngan - ngỗng - gà tây - chim cút
/ Bùi Đức Lũng, Lê Hồng Mận.
.- H. : Nông nghệp , 1996
.- 279tr. : minh họa ; 21cm
Tóm tắt: Giới thiệu những kiến thức cơ bản về thức ăn và dinh dưỡng gia cầm,kỹ thuật nuôi dưỡng, phương pháp xây dựng và pha trộn khẩu phần thức ăn cho gia cầm. / 8000đ
1. Chăn nuôi. 2. Gia cầm. 3. Thức ăn.
I. Lê Hồng Mận.
636.5 TH552Ă 1996
|
ĐKCB:
PM.009886
(Sẵn sàng)
|
| |
13.
LÊ HỒNG MẬN Kỹ thuật mới về chăn nuôi lợn ở nông hộ, trang trại & phòng chữa bệnh thường gặp
/ Lê Hồng Mận
.- H. : Lao động Xã hội , 2006
.- 252tr. : Hình vẽ, ảnh ; 19cm.
Tóm tắt: Giới thiệu một số giống lợn chăn nuôi ở Việt Nam (giống lợn nội, lợn ngoại nhập, lai giống), đặc điểm sinh lý, sinh sản lợn nái, nhu cầu thức ăn của lợn, kĩ thuật chăn nuôi lợn nái, lợn đực giống, các vấn đề chuồng trại và vệ sinh thú y phòng trị một số bệnh thường gặp ở lợn / 28.000đ.
1. Lợn nái. 2. Thức ăn. 3. Phòng bệnh. 4. Lợn. 5. Chăn nuôi.
636.4 K600T 2006
|
ĐKCB:
PM.009867
(Sẵn sàng)
|
| |
|
15.
Thức ăn chăn nuôi và chế biến thức ăn gia súc
.- Tái bản lần 2 .- H. : Nông nghiệp , 2010
.- 110tr. : bảng ; 19cm
ĐTTS ghi: Hội chăn nuôi Việt Nam Tóm tắt: Hướng dẫn kĩ thuật chế biến thức ăn chăn nuôi gia súc từ các phụ phế phẩm nông nghiệp như: thức ăn khô, thức ăn giàu dinh dưỡng về tinh bột và protein, thức ăn bổ sung. Độc tố và chất kháng dinh dưỡng trong thức ăn. Cách chế biến thức ăn / 19000đ
1. Gia súc. 2. Thức ăn. 3. Chế biến.
636.085 TH552Ă 2010
|
ĐKCB:
PM.009788
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|
18.
HỒNG ANH Ăn uống bổ dưỡng trị bệnh trẻ em
/ Hồng Anh
.- Đà Nẵng : Nxb. Đà Nẵng , 2000
.- 308 tr. ; 18 cm
Tóm tắt: Giới thiệu về ăn uống bổ dưỡng trị bệnh trẻ em, đi sâu vào các món ăn và dinh dưỡng, đặc điểm sinh lý, bệnh lý trẻ em, tính năng và tác dụng của từng loại thực phẩm; ăn uống trị bệnh 4 mùa và các phương pháp ăn uống trị bệnh thông thường ở trẻ em / 20.000đ
1. Ăn uống. 2. Điều trị dinh dưỡng. 3. Thức ăn. 4. Trẻ em.
618.92 Ă 115U 2001
|
ĐKCB:
PM.007434
(Sẵn sàng)
|
| |
|
20.
HẢI NGỌC Sự khắc hợp giữa thuốc và thức ăn
/ Hải Ngọc biên soạn
.- H. : Nxb. Hà Nội , 2008
.- 83tr. ; 21cm.
Tóm tắt: Giới thiệu tính hợp nhau, khắc nhau giữa thuốc và thức ăn, từ đó biết cách sử dụng thuốc uống và thức ăn một cách hợp lý giúp bệnh mau khỏi, người mau khoẻ / 13.500đ.
1. Sử dụng. 2. Thức ăn. 3. Thuốc.
615 S550K 2008
|
ĐKCB:
PM.007000
(Sẵn sàng)
|
| |
Trang kết quả: 1 2 next»
|