Thư viện huyện Lâm Hà
Hồ sơ Bạn đọc Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ Chủ đề
73 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 3 4 next»

Tìm thấy:
1. Y NHÃ
     Sơ cứu cho chó : Hướng dẫn tra cứu cấp tốc / Y Nhã biên dịch .- Cà Mau : Nxb. Mũi Cà Mau , 1998 .- 79tr : ảnh ; 19cm
  Tóm tắt: Các hiểu biết thực tiễn về kỹ năng để cấp cứu sơ bộ cho chó trong mọi tình huống cần thiết: tai nạn đường phố, săn bắn, sinh đẻ...
/ 4000đ

  1. [chó]  2. |chó|  3. |Điều trị|  4. Thú y|  5. bệnh|
   636.7 S460C 1998
    ĐKCB: PM.009983 (Sẵn sàng)  
2. PHẠM SỸ LĂNG
     Bệnh phổ biến ở lợn và biện pháp phòng trị . T.2 / Phạm Sỹ Lăng, Phan Địch Lân, Trương Văn Dung .- Tái bản .- H. : Nông Nghiệp , 2002 .- 191 tr. ; 19 cm.
/ 14000đ.

  1. [Lợn]  2. |Lợn|  3. |Phòng bệnh|  4. Bệnh kí sinh trùng|  5. Điều trị|
   I. Phạm Sỹ Lăng.   II. Phan Địch Lân.   III. Trương Văn Dung.
   636.4 B256P 2002
    ĐKCB: PM.009876 (Sẵn sàng)  
3. DƯƠNG NGHĨA QUỐC
     Hướng dẫn chăn nuôi và phòng trị bệnh heo / Dương Nghĩa Quốc .- H. : Nông nghiệp , 1999 .- 16 tr. ; 19 cm
  Tóm tắt: Hướng dẫn kỹ thuật chăn nuôi lợn, cách chọn giống, phối giống, làm chuồng trại, chế biến thức ăn cho lợn. Một số bệnh ở lợn và cách phòng trị bệnh
/ 3200đ.

  1. [Điều trị]  2. |Điều trị|  3. |Phòng bệnh|  4. Kĩ thuật|  5. Lợn|  6. Chăn nuôi|
   636.4 H561D 1999
    ĐKCB: PM.009862 (Sẵn sàng)  
4. LÊ VĂN NĂM
     Hướng dẫn phòng và trị bệnh lợn cao sản / Lê Văn Năm, Trần Văn Bình, Nguyễn Thị Hương .- H. : Nông nghiệp , 1999 .- 224tr : hình vẽ, bảng ; 19cm
  Tóm tắt: Hướng dẫn cách phòng trừ và điều trị một số loại bệnh thường gặp ở lợn như: Bệnh dịch tả, bệnh tụ huyết trùng, đóng dấu, chứng khó tiêu v.v...
/ 5500đ

  1. [Bệnh gia súc]  2. |Bệnh gia súc|  3. |Lợn|  4. Chăn nuôi|  5. Phòng bệnh|  6. Điều trị|
   I. Trần Văn Bình.   II. Nguyễn Thị Hương.
   636.3 H561D 1999
    ĐKCB: PM.009861 (Sẵn sàng)  
5. PHẠM SĨ LĂNG
     Thuốc điều trị và vácxin sử dụng trong thú y / Phạm Sĩ Lăng, Lê Thị Tài .- H. : Nông nghiệp , 1997 .- 244tr. ; 19cm.
  Tóm tắt: Cung cấp những kiến thức cần thiết những kinh nghiệm về sử dụng thuốc và vacxin phòng bệnh cho vật nuôi
/ 13.000đ

  1. [Thuốc]  2. |Thuốc|  3. |sử dụng|  4. điều trị|  5. vacxin|  6. thú y|
   I. Lê Thị Tài.   II. Phạm Sĩ Lăng.
   636.089 TH514Đ 1997
    ĐKCB: PM.009818 (Sẵn sàng)  
6. LÊ QUÝ NGƯU
     Phối phương châm cứu / Lê Quý Ngưu, Lương Tú Vân .- Huế : Thuận Hoá , 2001 .- 291tr. ; 27cm
  Tóm tắt: Những tri thức cơ bản, khái niệm hình thành phân loại về phương huyệt.
/ 55.000đ

  1. |Châm cứu|  2. |Điều trị|  3. Đông y|
   I. Lương Tú Vân.
   615.8 PH452PC 2001
    ĐKCB: PM.007507 (Sẵn sàng)  
7. Kỹ thuật thực hành Massage y học phục hồi sức khoẻ và thư giản / / Nguyễn Lân Đính .- H. : Phụ Nữ , 2003 .- 141tr : hình ảnh. ; 26cm
   Các phương pháp Massage phục hồi sức khoẻ-giảm Stress, thư giản chữa bệnh tăng cường thể lực tạo hương phấn tinh thần mang lại giấc ngủ ngon
  Tóm tắt: Hướng dẫn phương pháp Massage bấm nguyệt, xoa bóp điều trị bệnh.
/ 88000đ

  1. |Điều trị|  2. |Cơ khớp|  3. Kĩ thuật cơ bản|  4. Luyện tập|  5. Phương pháp|
   645.8 K600T 2008
    ĐKCB: PM.007515 (Sẵn sàng)  
8. PHẠM ĐÌNH CHÂU
     Phẫu thuật nhi khoa - cha mẹ cần biết / Phạm Đình Châu .- H. : Phụ nữ , 1999 .- 187tr hình vẽ ; 19cm
   Thư mục: tr. 184-185
  Tóm tắt: Giới thiệu kiến thức và kinh nghiệm để phát hiện sớm bệnh ngoại khoa trẻ em, các nguyên tắc điều trị và chăm sóc trước và sau giải phẫu
/ 16000đ

  1. |Bệnh trẻ em|  2. |Điều trị|  3. Bệnh ngoại khoa|  4. Phẫu thuật|  5. Nhi khoa|
   618.92 PH125T 1999
    ĐKCB: PM.007453 (Sẵn sàng)  
9. Thế giới những điều kỳ diệu / Biên soạn: Hằng Nga .- H. : Văn hoá - Thông tin , 2005 .- 294tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Chữa bệnh, khả năng kỳ diệu của khí công và các hiện tượng trường sinh học.
/ 14.000đ

  1. |Khoa hoc thần bí|  2. |Y học|  3. Điều trị|
   I. Hằng Nga.
   615.82 X401B 2005
    ĐKCB: PM.007468 (Sẵn sàng)  
10. Thế giới những điều kỳ diệu / Biên soạn: Hằng Nga .- H. : Văn hoá - Thông tin , 2005 .- 294tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Chữa bệnh, khả năng kỳ diệu của khí công và các hiện tượng trường sinh học.
/ 29.000đ

  1. |Khoa hoc thần bí|  2. |Y học|  3. Điều trị|
   I. Hằng Nga.
   615.82 TH250G 2005
    ĐKCB: PM.007470 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PM.007469 (Sẵn sàng)  
11. Cách điều trị những bệnh thường gặp ở trẻ em / Biên soạn: Nguyễn Văn Hoà, Nguyễn Trọng Phụng .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Tổng hợp Tp. Hồ Chí Minh , 2006 .- 264tr. ; 21cm
  Tóm tắt: Cách điều trị các bệnh ở hệ hô hấp, đường tiêu hoá, hệ thống máu, hệ thống tiết niệu, bệnh ký sinh trùng, bệnh truyền nhiễm,...
/ 35000đ

  1. |Nhi khoa|  2. |Bệnh|  3. Trẻ em|  4. Điều trị|  5. Y học|
   I. Nguyễn Trọng Phụng.   II. Nguyễn Văn Hoà.
   618.92 C102N 2006
    ĐKCB: PM.007438 (Sẵn sàng)  
12. THỤC NỮ
     52 món ăn cho người bị bệnh phụ khoa / Thục Nữ biên soạn .- Đồng Nai : Nxb. Đồng Nai , 2006 .- 32 tr : hình màu minh họa ; 24 cm
/ 16.000đ

  1. Thuốc Đông y.  2. Món ăn.  3. Chữa bệnh.  4. Phụ khoa.  5. |Bệnh phụ khoa|  6. |Điều trị|
   615.8 N114M 2006
    ĐKCB: PM.007412 (Sẵn sàng)  
13. PHAN QUẢNG MINH
     Đau răng kinh nghiệm chữa trị / Phan Quảng Minh .- Huế : Nxb: Thuận Hoá , 2000 .- 158tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Điều trị chứng đau răng bằng Đông y: Thuốc uống; Thuốc dáng đắng; Thuốc súc ngậm; thuốc bôi, xoa, bóp, xát;...
/ 13.500đ

  1. |Răng|  2. |Thuốc Đông y|  3. Điều trị|  4. Y học|
   617.6 Đ111R 2000
    ĐKCB: PM.007378 (Sẵn sàng)  
14. 80 câu hỏi về phòng và chữa bệnh sâu răng / Nguyễn Mùi: Biên soạn .- H. : Nxb.Hà Nội , 2005 .- 205tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Kiến thức khoa học về bảo vệ răng, chống sâu răng trong quá trình mọc răng đến sự trưởng thành của răng.
/ 21.000đ

  1. |Bệnh răng|  2. |Y học|  3. Điều trị|
   I. Nguyễn Mùi.
   617.6 T104M 2005
    ĐKCB: PM.007381 (Sẵn sàng)  
15. NGUYỄN CHẤN HÙNG
     Tìm hiểu bệnh ung thư / Nguyễn Chấn Hùng với sự cộng tác của Phó Đức Mẫn, Phan Thanh Hải, Nguyễn Thị Thanh Thảo, Lê Phúc Thịnh,... .- In lần thứ 5 .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Tp. Hồ Chí Minh , 1998 .- 253tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Nguyên nhân, triệu chứng, chẩn đoán, phương pháp điều trị và cách phòng bệnh ung thư
/ 15.500đ

  1. |điều trị|  2. |Bệnh ung thư|
   616.994 T310H 1998
    ĐKCB: PM.007358 (Sẵn sàng)  
16. VŨ QUANG BÍCH
     Phát hiện và xử trí sớm đau đầu do u não / Vũ Quang Bích .- H. : Y học , 1997 .- 139tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Đại cương về đau đầu. Các phương pháp khám và chuẩn đoán đau đầu. Đặc điểm của đau đầu do u não. Hội chứng tăng áp lực nội sọ
/ 6000đ

  1. |điều trị|  2. |Y học|  3. não|  4. ung thư|
   616.994 PH110H 1997
    ĐKCB: PM.007356 (Sẵn sàng)  
17. LÊ TRINH
     Đau cột sống đoạn thắt lưng / Lê Trinh .- Xb. lần thứ 3 .- H. : Y học , 1999 .- 52tr hình vẽ ; 19cm
   Thư mục: tr. 51
  Tóm tắt: Đau cột sống đoạn thắt lưng: nguyên nhân, điều trị, cách phòng bệnh và phương pháp tập luyện
/ 6.000đ

  1. |Điều trị|  2. |Đau cột sống|  3. Phòng bệnh|
   617.5 Đ111C 1999
    ĐKCB: PM.007372 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PM.007371 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PM.007370 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PD.000403 (Sẵn sàng)  
18. LÊ TRINH
     Đau cột sống đoạn thắt lưng / Lê Trinh .- Xuất bản lần thứ 4 .- H. : Y học , 2001 .- 76tr hình vẽ ; 19cm
  Tóm tắt: Đau cột sống đoạn thắt lưng: nguyên nhân, điều trị, cách phòng bệnh và phương pháp phòng bệnh
/ 8.000đ

  1. |Đau cột sống|  2. |Phòng bệnh|  3. Điều trị|
   617.5 Đ111C 2001
    ĐKCB: PM.007374 (Sẵn sàng)  
19. TRẦN VĂN SÁNG
     Bệnh lao: quá khứ, hiện tại và tương lai / Trần Văn Sáng .- H. : Y học , 1997 .- 90tr ; 19cm
  Tóm tắt: Giới thiệu những kiến thức về bệnh lao, thành tựu nghiên cứu của y học về bệnh lao. Vấn đề phòng chống bệnh lao ở nước ta trong tương lai
/ 5500đ

  1. |điều trị|  2. |phòng bệnh|  3. Bệnh phổi|
   616.9 B256L 1997
    ĐKCB: PM.007334 (Sẵn sàng)  
20. TRẦN VĂN SÁNG
     Bệnh lao trẻ em / Trần Văn Sáng .- Tái bản lần thứ 1 .- H. : Y học , 2002 .- 232tr bảng, hình vẽ ; 19cm
   Thư mục: tr. 229-232
  Tóm tắt: Những kiến thức cơ bản về bệnh lao trẻ em: Sinh lý bệnh, phương pháp chẩn đoán, điều trị và phòng bệnh, giới thiệu một số thể bệnh lao trẻ em thường gặp trong lâm sàng
/ 16000đ

  1. |Phòng bệnh|  2. |Trẻ em|  3. Chẩn đoán|  4. Lao|  5. Điều trị|
   616.9 B256L 2002
    ĐKCB: PM.007335 (Sẵn sàng)  

Trang kết quả: 1 2 3 4 next»