Thư viện huyện Lâm Hà
Hồ sơ Bạn đọc Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ Chủ đề
24 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 next»

Tìm thấy:
1. CRIXTI, AGATHA
     Vụ giết người trên sân gôn : Truyện trinh thám tái bản / Agatha Crixti; Đỗ Bá Dung: dịch .- H. : Thể dục thể thao , 2000 .- 375 tr. ; 19 cm.
/ 36000đ.

  1. [Anh]  2. |Anh|  3. |Tiểu thuyết|  4. Văn học hiện đại|  5. Thể dục thể thao|
   I. Agatha Crixti.   II. Đỗ Bá Dung.
   823 V550G 2000
    ĐKCB: PM.012721 (Sẵn sàng)  
2. NGUYỄN HÙNG QUÂN
     Huấn luyện bóng ném / Nguyễn Hùng Quân .- H. : Thể dục Thể thao , 2000 .- 263tr hình vẽ ; 19cm
  Tóm tắt: Phân tích về các tố chất thể lực đặc trưng và chương trình huấn luyện thể lực của vận động viên ném. Hướng dẫn kỹ thuật và chương trình huấn luyện. Những kỹ xảo thi đấu trong tấn công để phát triển lối chơi của toàn đội. Các test, các cách quan sát trận đấu và kế hoạch huấn luyện môn bóng bàn
/ 10000đ

  1. |Huấn luyện|  2. |Thể dục thể thao|  3. Bóng ném|
   796.31 H512L 2000
    ĐKCB: PM.010630 (Sẵn sàng)  
3. Luật bóng đá .- H. : Thể dục Thể thao , 2002 .- 107tr minh hoạ ; 19cm
  Tóm tắt: Giới thiệu các điều luật trong bóng đá của Việt Nam: sân thi đấu, số lượng cầu thủ, trang phục cầu thủ, trọng tài, lỗi việt vị, những quả phạt... và những hướng dẫn thi hành
/ 10000đ

  1. |Luật lệ|  2. |Bóng đá|  3. Thể dục thể thao|  4. Việt Nam|
   796.334 L504B 2002
    ĐKCB: PM.010621 (Sẵn sàng)  
4. MAI DUY DIỄM
     Tập đánh bóng bàn / Mai Duy Diễm .- H. : Thể dục thể thao , 1999 .- 78tr : hình vẽ ; 19cm
  Tóm tắt: Những hiểu biết cơ bản về bóng bàn. kỹ thuật cơ bản. Phương pháp luyện tập cơ bản, luyện tập các đường bóng cơ bản
/ 3000đ

  1. [kỹ thuật cơ bản]  2. |kỹ thuật cơ bản|  3. |thể dục thể thao|  4. Bóng bàn|
   796.346 T123Đ 1999
    ĐKCB: PM.010590 (Sẵn sàng)  
5. Luật cầu lông .- H. : Thể dục Thể thao , 2002 .- 60tr : hình vẽ ; 19cm
   ĐTTS ghi: uỷ ban Thể dục thể thao
  Tóm tắt: Giới thiệu quyết định của Bộ trưởng - Chủ nhiệm uỷ ban Thể dục thể thao về ban hành luật Cầu lông quốc tế. Hướng dẫn thực hiện luật thi đấu cầu lông, hình thức và phương pháp thi đấu
/ 4500đ

  1. [Thể dục thể thao]  2. |Thể dục thể thao|  3. |Luật thi đấu|  4. Cầu lông|
   796.345 L504C 2002
    ĐKCB: PM.010573 (Sẵn sàng)  
6. Luật karate .- H. : Thể dục thể thao , 2000 .- 87tr hình vẽ ; 19cm
   ĐTTS ghi: uỷ ban thể dục thể thao
  Tóm tắt: Quyết định ban hành và nội dung của luật karatedo: khu vực thi đấu, trang phục, tổ trọng tài và tổ chức thi đấu, thời gian, ghi điểm, các hành vi bị cấm và các hình phạt, tai nạn trong thi đấu, khiếu nại, quyền và trách nhiệm của các trọng tài
/ 8500đ

  1. |Thể dục thể thao|  2. |Võ thuật|  3. Quyết định|  4. Karate|  5. Luật lệ|
   796.815 L504K 2000
    ĐKCB: PM.010636 (Sẵn sàng)  
7. Luật Karate - do .- H. : Thể dục Thể thao , 2001 .- 84tr hình vẽ ; 19cm
   ĐTTS ghi: uỷ ban Thể dục Thể thao
  Tóm tắt: Giới thiệu các luật trong thi đấu Kumite và Kata; trang phục, thời gian, trọng tài, tiêu chuẩn để quyết định..
/ 8000đ

  1. |Thể dục thể thao|  2. |Võ thuật|  3. Karate - do|
   796.815 L504K- 2001
    ĐKCB: PM.010634 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PM.010635 (Sẵn sàng)  
8. LÊ NGUYÊN LONG
     Huấn luyện Boxing / B.s: Lê Nguyên Long, Bùi Trường Giang .- H. : Thể dục Thể thao , 2003 .- 243tr hình vẽ ; 19cm
  Tóm tắt: Hướng dẫn quá trình huấn luyện Boxing với 96 giáo án cụ thể được sắp xếp theo thứ tự từ đơn giản đến phức tạp
/ 2500đ

  1. |Thể dục thể thao|  2. |Quyền Anh|  3. Võ thuật|  4. Huấn luyện thể thao|
   I. Bùi Trường Giang.
   796.83 H502L 2003
    ĐKCB: PM.010632 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PM.010633 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: LD.000738 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: LD.000739 (Sẵn sàng)  
9. LÃ CHÍ HOA
     Tập đánh quần vợt trong 10 ngày / Lã Chí Hoa, Tả Lâm ; Người dịch: Nguyễn Văn Trạch .- H. : Thể dục Thể thao , 2001 .- 176tr : hình vẽ ; 19cm
   Dịch từ nguyên bản tiếng Trung Quốc
  Tóm tắt: Tri thức cơ bản về môn quần vợt. Hướng dẫn các kỹ thuật đánh bóng, phát bóng, chặn bóng, bỏ nhỏ, chiến thuật cơ bản của đồng đội, chiến thuật đánh đôi, luật cơ bản của môn quần vợt
/ 68000đ

  1. [Luật thi đấu]  2. |Luật thi đấu|  3. |Thể dục thể thao|  4. Kĩ thuật cơ bản|  5. Quần vợt|
   I. Tả Lâm.   II. Nguyễn Văn Trạch.
   796.342 T123Đ 2001
    ĐKCB: PM.010561 (Sẵn sàng)  
10. TRẦN PHÚC PHONG
     Đồng diễn thể dục : Lý thuyết và thực hành / B.s.: Trần Phúc Phong .- H. : Thể dục thể thao , 2000 .- 123tr ; 19cm
  Tóm tắt: Giới thiệu chung lý thuyết cơ bản về đồng diễn thể dục và những hướng dẫn kỹ thuật thiết kế đội hình và chọn động tác đồng diễn thể dục
/ 11.000đ

  1. [Thể dục thể thao]  2. |Thể dục thể thao|  3. |Đồng diễn thể dục|  4. Thể dục|
   796.44 Đ455D 2000
    ĐKCB: PM.010524 (Sẵn sàng)  
11. Lý luận huấn luyện thể thao : Giáo trình bồi dưỡng kiến thức chuyên môn cho vận động viên phục vụ cho công tác đào tạo tài năng trẻ trong chương trình thể thao quốc gia .- H. : Thể dục thể thao , 2000 .- 139tr ; 21cm
   ĐTTS ghi: uỷ ban Thể dục Thể thao. - Lưu hành nội bộ
  Tóm tắt: Những vấn đề lý luận huấn luyện thể thao: phương pháp, các hình thức tổ chức tập luyện, các nội dung huấn luyện, sự phân chia chu kỳ huấn luyện

  1. [Giáo trình]  2. |Giáo trình|  3. |Thể dục thể thao|
   796.07 L600L 2000
    ĐKCB: PM.010509 (Sẵn sàng)  
12. Một số vấn đề tuyển chọn và đào tạo vận động viên trẻ / Biên dịch: Xuân Ngà, Kim Minh .- H. : Thể dục thể thao , 1996 .- 231tr : hình vẽ ; 19cm
  Tóm tắt: Phương pháp tuyển chọn và đào tạo vận động viên trẻ ở các môn bóng và các môn điền kinh, cách đánh giá kết quả, cơ sở dự đoán triển vọng của vận động viên trong tương lai

  1. [bóng chuyền]  2. |bóng chuyền|  3. |vận động viên|  4. Thể dục thể thao|  5. bóng đá|  6. điền kinh|
   I. Xuân Ngà.   II. Kim Minh.
   796.407 M458S 1996
    ĐKCB: PM.010508 (Sẵn sàng)  
13. Luật Điền kinh .- H. : Thể dục Thể thao , 2000 .- 319tr ; 19cm
   ĐTTS ghi: uỷ ban Thể dục Thể thao
  Tóm tắt: Luật gồm 4 chương, 118 điều được áp dụng thống nhất trong các cuộc thi đấu từ cơ sở đến toàn quốc và thi đấu quốc tế ở Việt Nam kể từ 1-3-2000
/ 9000đ

  1. [Luật Điền kinh]  2. |Luật Điền kinh|  3. |Điều luật|  4. Thể dục thể thao|
   796.42 L504Đ 2000
    ĐKCB: PM.010502 (Sẵn sàng)  
14. Luật cờ vua .- H. : Thể dục Thể thao , 2002 .- 104tr ; 19cm
   ĐTTS ghi: uỷ ban Thể dục Thể thao
  Tóm tắt: Luật cờ vua Fide áp dụng cho mọi cuộc đấu trên bàn cờ, luật chơi, nước đi của các quân, các thế cờ không hợp lệ, đấu nhanh khi không có mặt trọng tài, hệ thống ký hiệu đại số, thể lệ thi đấu
/ 4000đ

  1. [Luật cờ vua]  2. |Luật cờ vua|  3. |Thể dục thể thao|  4. Cờ vua|
   794.1 L504C 2002
    ĐKCB: PM.010489 (Sẵn sàng)  
15. TỔNG CỤC THỂ DỤC THỂ THAO
     Luật Wushu Thaolu - Sanshou / Tổng cục thể dục thể thao .- H. : Thể dục thể thao , 1997 .- 92tr : hình vẽ, bảng ; 19cm
  Tóm tắt: Luật thi đấu Wushu Thaolu - sanshou gồm các qui định về trọng tài, luật thi đấu chung; Phương pháp chấm điểm; Khẩu lệnh và ký hiệu tay của trọng tài; Sàn đấu, dụng cụ...
/ 7.000đ

  1. [võ thuật]  2. |võ thuật|  3. |Wushu|  4. luật|  5. Thể dục thể thao|
   796.815 L504W 1997
    ĐKCB: PM.010432 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PM.010431 (Sẵn sàng)  
16. TỔNG CỤC THỂ DỤC THỂ THAO
     Một số văn bản chế độ - chính sách thể dục thể thao / Tổng cục thể dục thể thao .- H. : Thể dục thể thao , 1997 .- 221tr ; 19cm
  Tóm tắt: Các văn bản về: Ngạch công chức ngành TDTT (Huấn luyện viên các loại và chế độ bồi dưỡng cho các cán bộ ngành). Các văn bản về quản lý ngân sách, xếp hạng doanh nghiệp, quy hoạch các công trình TDTT
/ 16.500đ

  1. [văn bản pháp qui]  2. |văn bản pháp qui|  3. |Thể dục thể thao|  4. chế độ|  5. chính sách|
   796 M458SV 1997
    ĐKCB: PM.010389 (Sẵn sàng)  
17. NGUYỄN VĂN QUANG
     Y học thể dục thể thao / Nguyễn Văn Quang .- H. : Y học , 1999 .- 448tr ; 21cm
   ĐTTS ghi: Trung tâm Đào tạo và Bồi dưỡng cán bộ y tế. - Thư mục: tr. 429
  Tóm tắt: Những kiến thức căn bản khoa học y học thể dục thể thao hiện đại giúp các huấn luyện viên, vận động viên nâng cao thành tích, tránh các chấn thương, bảo vệ được thể lực: Dùng xoa bóp, phục hồi chức năng vận động, lứa tuổi, giới tính với thể dục, thể thao
/ 40000đ

  1. |Y học|  2. |Thể dục thể thao|
   617.1 Y600H 1999
    ĐKCB: PM.007364 (Sẵn sàng)  
18. BERMAN, ELEANOR
     Thay đổi cuộc sống trong 7 ngày / Eleanor Berman ; Vương Trung Hiếu dịch .- H. : Văn hoá Thông tin , 2003 .- 191tr : hình vẽ ; 21cm
  Tóm tắt: Giới thiệu trung tâm Spa - trung tâm hướng dẫn tập luyện thư giãn, hướng dẫn các chế độ ăn uống, giảm cân, các bài tập chống stress
/ 19000đ

  1. |Chế độ ăn uống|  2. |Chăn sóc sức khoẻ|  3. Điều trị|  4. Thể dục thể thao|
   I. Vương Trung Hiếu.
   613.7 TH112Đ 2003
    ĐKCB: PM.006797 (Sẵn sàng)  
19. LƯU TÂN
     Thể dục thể thao nhi đồng trước tuổi đi học / Lưu Tân; Nguyễn Văn Trạch biên dịch .- H. : Thể dục thể thao , 2002 .- 300tr. ; 19cm.
  Tóm tắt: Trình bày tác dụng của việc huấn luyện thân thể và bồi dưỡng tố chất thể lực cho trẻ thơ, nội dung, phương pháp, cách tổ chức hoạt động TDTT và xác định đánh giá thể chất cho nhi đồng trước tuổi đi học
/ 24000đ

  1. Nhi đồng.  2. Giáo dục thể chất.  3. Trẻ em.  4. |Thể dục thể thao|
   I. Nguyễn Văn Trạch.
   372.21 TH250D 2002
    ĐKCB: PM.004305 (Sẵn sàng)  

Trang kết quả: 1 2 next»