Thư viện huyện Lâm Hà
Hồ sơ Bạn đọc Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ Chủ đề
14 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )


Tìm thấy:
1. Cây trồng vật nuôi .- In lần 2 .- H. : Nông nghiệp , 1996 .- 203tr. ; 19cm.
   ĐTTS ghi: Hội KHKT lâm nghiệp Việt nam
  Tóm tắt: Hướng dẫn gây trồng một số loại cây lâm nghiệp, cây ăn quả, cây hoa màu, lương thực và cây công nghiệp, chăn nuôi gia súc ở Việt nam
/ 14.500đ

  1. [Nông nghiệp]  2. |Nông nghiệp|  3. |Việt nam|
   634 C126T 1996
    ĐKCB: LD.000765 (Sẵn sàng)  
2. NGUYỄN VĂN MẤN
     Nông nghiệp bền vững cơ sở và ứng dụng / Nguyễn Văn Mấn, Trịnh Văn Thịnh .- H. : Nông nghiệp , 1995 .- 224tr. ; 19cm.
/ 8.000đ

  1. [Nông nghiệp]  2. |Nông nghiệp|
   I. Nguyễn Văn Mấn.   II. Trịnh Văn Thịnh.
   338.1 N455N 1995
    ĐKCB: LD.000645 (Sẵn sàng)  
3. Đa dạng hoá sản xuất trên nền lúa / Nhiều tác giả .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ , 2001 .- 107tr ; 19cm .- (Bạn nhà nông ; T.1)
  Tóm tắt: Sản xuất lúa ở đồng bằng sông Cửu Long và yêu cầu đa dạng hoá. Các giống lúa cao sản, lúa và các cây màu khác. Một số biện pháp phòng trừ sâu bệnh, ốc bươu vàng cho cây lúa...
/ 15000đ

  1. [Nông nghiệp]  2. |Nông nghiệp|  3. |Lúa|  4. Việt Nam|  5. Kĩ thuật thâm canh|  6. Đa dạng hoá|
   630 Đ100D 2001
    ĐKCB: LD.000581 (Sẵn sàng)  
4. ĐỖ ÁNH
     Độ phì nhiêu của đất và dinh dưỡng cây trồng / GS. Đỗ ánh .- Tái bản lần thứ 1 .- Hà Nội : Nông nghiệp , 2002 .- 88 tr. : bảng ; 19 cm
  Tóm tắt: Trình bày những đặc điểm về độ phì nhiêu của đất và dinh dưỡng cây trồng.
/ 8000đ

  1. Nông nghiệp.  2. Kỹ thuật.  3. Cây trồng.  4. [Nông nghiệp]  5. |Nông nghiệp|  6. |Cây trồng|  7. Đất|
   631.4 Đ450P 2002
    ĐKCB: LD.000576 (Sẵn sàng)  
5. BÙI HUY ĐÁP
     Một số vấn đề về cây lúa / Bùi Huy Đáp .- H. : Nông nghiệp , 1999 .- 154tr ; 27cm
  Tóm tắt: Giới thiệu về họ lúa, lịch sử nghề lúa ở Việt Nam và trên thế giới, cuộc cách mạng xanh và cây lúa lai. Những thách thức và triển vọng của nghề trồng lúa châu á
/ 17.000đ

  1. [Nông nghiệp]  2. |Nông nghiệp|  3. |châu á|  4. lúa|
   633.1 M458S 1999
    ĐKCB: PM.010124 (Sẵn sàng)  
6. Lịch sử nông nghiệp Việt Nam .- Biên soạn lần thứ nhất .- H. : Nông nghiệp , 1994 .- 277tr : ảnh tư liệu ; 27cm
   Đầu trang tên sách ghi: Ban biên tập lịch sử nông nghiệp Việt Nam
  Tóm tắt: Những chặng đường phát triển lịch sử của nông nghiệp Việt Nam. Lịch sử phát triển các loại tài nguyên nông nghiệp, các bộ phận hợp thành nền nông nghiệp Việt Nam; các biện pháp kỹ thuật trong nông nghiệp. Tổ chức, quản lý nông nghiệp qua các thời đại. Nông nghiệp Việt Nam, những bài học và dự báo
/ 2000đ

  1. [Nông nghiệp]  2. |Nông nghiệp|  3. |Việt Nam|  4. lịch sử nông nghiệp|
   630.9597 L302S 1994
    ĐKCB: PM.010113 (Sẵn sàng)  
7. TRẦN HỢP
     Phong lan Việt Nam / Trần Hợp .- Tp. Hồ Chí Minh : Nông nghiệp , 1998 .- 703tr. ; 21cm
  Tóm tắt: Đề cập đến hình thái và phân loại họ phong lan; những chi, loài phong lan ở Việt Nam, các chi phong lan nhập nội và các taxon lai. Nuôi trồng và thưởng ngoạn phong lan
/ 100.000đ

  1. [Nông nghiệp]  2. |Nông nghiệp|  3. |Phong lan|  4. bảo vệ thực vật|
   I. Trần Hợp.
   635.9 PH431L 1998
    ĐKCB: PM.010102 (Sẵn sàng)  
8. VIỆT CHƯƠNG
     Kinh nghiệm trồng nấm rơm và nấm mèo / Việt Chương .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Tp. Hồ Chí Minh , 2001 .- 88tr ; 19cm .- (Kỹ thuật trồng và chăm sóc cây công nghiệp)
  Tóm tắt: Giới thiệu nghề trồng nấm rơm, nấm mèo tại nước ta, mặt hàng xuất khẩu, thức ăn bổ dưỡng và một số phương pháp trồng nấm rơm, nấm mèo
/ 10000đ

  1. [Nông nghiệp]  2. |Nông nghiệp|  3. |Nấm ăn|  4. Trồng trọt|
   635.8 K312N 2001
    ĐKCB: PM.010087 (Sẵn sàng)  
9. TẠ THU CÚC
     Kỹ thuật trồng cà chua / Tạ Thu Cúc .- H. : Nông nghiệp , 2000 .- 51tr ; 19cm
  Tóm tắt: Giới thiệu giá trị dinh dưỡng, ý nghĩa kinh tế, nguồn gốc, đặc điểm thực vật học và các giống cà chua. Một số yêu cầu về nhiệt độ, ánh sáng, đất nước và chất dinh dưỡng cho cây cà chua. Các biện pháp kỹ thuật trồng trọt, thu hoạch, bảo quản và sản xuất hạt giống
/ 6.500đ

  1. [Nông nghiệp]  2. |Nông nghiệp|  3. |Cà chua|  4. Trồng trọt|
   635.642 K600T 2000
    ĐKCB: PM.010083 (Sẵn sàng)  
10. LÊ THANH HẢI
     Kỹ thuật nuôi dê sữa / Lê Thanh Hải chủ biên .- Tp. Hồ Chí Minh : Nông nghiệp , 1994 .- 86tr ; 20cm
   Thư mục. Tr.83
  Tóm tắt: Tình hình sản xuất và tiêu thụ các sản phẩm thịt sữa, da dê trên thế giới. Các loại giống dê chính trên thế giới và Việt Nam. Kỹ thuật chọn giống, lai tạo, nuôi dưỡng, xây dựng chồng trại, phòng chống bệnh tật cho dê. Thành phần sữa dê và kỹ thuật chế biến các sản phẩm từ dê (sữa, thịt)
/ 3500đ

  1. [Nông nghiệp]  2. |Nông nghiệp|  3. ||  4. chăn nuôi|
   I. Nguyễn Ngọc Hùng.   II. Trần Văn Tịnh.   III. Nguyễn Thị Mai.
   636.3 K600T 1994
    ĐKCB: PM.009786 (Sẵn sàng)  
11. TÔ DU
     Kỹ thuật nuôi ngựa làm việc và sinh sản / Tô Du .- H. : Nông nghiệp , 1994 .- 104tr ; 19cm
  Tóm tắt: Đặc điểm sinh vật của ngựa. Các sản phẩm của ngựa. Công tác chọn giống ngựa.Vấn đề chăn nuôi, thức ăn cho ngựa, chăm sóc, vệ sinh cho ngựa. Nguyên nhân, cách điều trị và phòng chống một số bệnh thường mắc ở ngựa
/ 2030

  1. [Nông nghiệp]  2. |Nông nghiệp|  3. |chăn nuôi|  4. ngựa|
   636.1 K600T 1994
    ĐKCB: PM.009763 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PM.009764 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: LD.000748 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: LD.000747 (Sẵn sàng)