• 0XX
  • Tin học, thông tin & tác phẩm tổng quát
  • Information
  • 1XX
  • Triết học & Tâm lý học
  • Philosophy & psychology
  • 2XX
  • Tôn giáo
  • Religion
  • 3XX
  • Khoa học xã hội
  • Social sciences
  • 4XX
  • Ngôn ngữ
  • Language
  • 5XX
  • Khoa học
  • Science
  • 6XX
  • Công nghệ
  • Technology
  • 7XX
  • Nghệ thuật & giải trí
  • Arts & recreation
  • 8XX
  • Văn học
  • Literature
  • 9XX
  • Lịch sử & địa lý
  • History & geography
  • 1
  • 10X
  • Triết học & tâm lý học
  • Philosophy & psychology
  • 11X
  • Siêu hình học
  • Metaphysics
  • 12X
  • Tri thức luận, thuyết nhân quả
  • Epistemology
  • 13X
  • Cận tâm lý học & thuyết huyền bí
  • Parapsychology & occultism
  • 14X
  • Trường phái và quan điểm triết học cụ thể
  • Philosophical schools of thought
  • 15X
  • Tâm lý học
  • Psychology
  • 16X
  • Logic triết học
  • Philosophical logic
  • 17X
  • Đạo đức học (Triết học đạo đức)
  • Ethics
  • 18X
  • Triết học cổ đại, trung cổ, phương Đông
  • Ancient, medieval, & Eastern philosophy
  • 19X
  • Triết học phương Tây hiện đại và phi phương Đông
  • Modern Western philosophy
  • 18
  • 180
  • Triết học cổ đại, trung cổ, phương Đông
  • Ancient, medieval, eastern philosophy
  • 181
  • Triêt học Phương Đông
  • Oriental Philosophy
  • 182
  • Triết học Hy Lạp trước Socrat
  • Pre Socratic Greek Philosophies
  • 183
  • Triết học Socrat & triết học liên quan
  • Sophistic, Socrates, Related Greek Philosophy
  • 184
  • Triết học Platon
  • Platonic Philosophy
  • 185
  • Triết học Aristoteles
  • Aristotelian Philosophy
  • 186
  • Triết học hoài nghi & triết học Platon mới
  • Skeptic and Neoplatonic Philosophy
  • 187
  • Triết học hưởng lạc
  • Epicurean Philosophy
  • 188
  • Triết học khắc kỷ
  • Stoic Philosophy
  • 189
  • Triết học Phương Tây trung đại
  • Medieval Western Philosophy
Có tổng cộng: 38 tên tài liệu.
Trần NhuKhởi nguồn từ dân tộc bé nhỏ - trí tuệ vĩ đại: 180KH462N2013
Ngô Đức VượngCon người và năng lượng sinh học: . T.1181C430N1997
Nguyễn Duy CầnDịch học tinh hoa: 181D302H1996
Kinh dịch diễn giải: Đạo lý mưu cầu tồn tại và phát triển. T.2181K312D2000
Đỗ Anh ThơKinh dịch với cuộc sống con người: 181K312D20011
Luận ngữ: 181L512N2009
Trang TửNam hoa kinh: 181N104H2001
Những câu nói bất hủ của Mạnh Tử: Nhà thuyết khách có tài. T.2181NH556C2007
Trịnh Hiểu GiangNhững hiểu biết về cuộc đời: 181NH556H2007
Dương Thu ÁiNhững lời dạy của các bậc thánh hiền : Tu thân: 181NH556L2006
Trương Lập VănTính: 181T3122001
Tinh hoa văn hóa cổ đại: 181T312H2013
Trí tuệ của các bậc thánh hiền /: 181TR300T2012
Triết nhân và đệ tử: Thuật đối nhân xử thế của người phương Đông181TR308N2005
Nguyễn Lê TuấnĐông phương xử thế: 181Đ455P2011
Doãn ChínhTừ điển triết học Trung Quốc: 181.003T550Đ2009
Đại cương lịch sử triết học phương Đông cổ đại: 181.009Đ103C1994
Phạm QuýnhBách Gia Chư Tử giản thuật: 181.11B102G2000
Thu TửBách gia chư tử trong cách đối nhân xử thế: 181.11B102G2004
Jullien, Francois,Bàn về cái nhạt :: dựa vào tư tưởng và mỹ học Trung Hoa /181.11B105V2013
Jullien, Francois,Bàn về chữ "thế" : chữ "thế" của người Trung Hoa qua lăng kính tư duy phương Tây /: 181.11B105V2013
Jullien, Francois,Bàn về tính hiệu quả :: trên cơ sở những tư tưởng của Lao Tử về chiến tranh, quyền lực và lời nói /181.11B105V2013
ĐẶNG VẠN CANHDịch học nguyên lưu /: 181.11D302H2004
Trí TuệHàn Phi Tử: 181.11H105P2003
Trí TuệMạnh tử tư tưởng và sách lược: 181.11M107T2003
Đỗ Anh ThơNhững câu nói bất hủ của Khổng Tử: . T.1181.11NH556C2006
Đỗ Anh ThơNhững câu nói bất hủ của Khổng Tử: . T.2181.11NH556C2006
Đỗ Anh ThơNhững câu nói bất hủ của Khổng Tử: . T.3181.11NH556C2006
Trương Thiện VănTừ điển Chu dịch: 181.11T550Đ1997
Nguyễn, Hiến LêTrang Tử và Nam Hoa Kinh: 181.11TR106T1994

* Melvil là viết tắt của "Hệ thống thập phân Melvil", được đặt theo tên của Melvil Dewey, thủ thư nổi tiếng. Melvil Dewey đã phát minh ra Hệ thống thập phân Dewey của mình vào năm 1876 và các phiên bản đầu tiên của hệ thống của ông nằm trong phạm vi công cộng.
Các phiên bản gần đây hơn của hệ thống phân loại có bản quyền và tên "Dewey", "Dewey Decimal", "Dewey Decimal Analysis" và "DDC" đã được đăng ký nhãn hiệu bởi OCLC, tổ chức xuất bản các bản sửa đổi định kỳ.
Hệ thống MDS này dựa trên công việc phân loại của các thư viện trên thế giới, mà các nội dung của chúng không có bản quyền. "Nhật ký" MDS (các từ mô tả các con số) do người dùng thêm vào và dựa trên các phiên bản miền công cộng của hệ thống.
Hệ thống thập phân Melvil KHÔNG phải là Hệ thống thập phân Dewey ngày nay. Các bản ghi, được nhập bởi các thành viên, chỉ có thể đến từ các nguồn thuộc phạm vi công cộng. Hệ thống cơ sở là Hệ thống thập phân miễn phí (Free Decimal System), một phân loại thuộc phạm vi công cộng do John Mark Ockerbloom tạo ra. Nếu hữu ích hoặc cần thiết, từ ngữ được lấy từ ấn bản năm 1922 của Hệ thống thập phân Dewey. Ngôn ngữ và khái niệm có thể được thay đổi để phù hợp với thị hiếu hiện đại hoặc để mô tả tốt hơn các cuốn sách được phân loại. Các bản ghi có thể không đến từ các nguồn có bản quyền.
Một số lưu ý:
* Ấn bản năm phân loại thập phân năm 1922 đã hết thời hạn bảo hộ bản quyền.
* Tên gọi Dewey đã được đăng ký nhãn hiệu bản quyền bởi OCLC, nên Mevil được sử dụng để thay thế và thể hiện sự tôn trọng đối với tác giả.