Có tổng cộng: 17 tên tài liệu.Sardar, Ziauddin | Người Mỹ tự hỏi vì sao người ta căm ghét nước Mỹ ?: Sách tham khảo | 970.054 | NG558M | 2004 |
| Huyền thoại Che: Bản lĩnh - Tính cách - Tình yêu và sự bất tử | 972.91 | H527T | 2002 |
| Fidel cuộc đối đầu với 10 đời Tổng thống Mỹ và những âm mưu ám sát của CIA: | 972.9102 | F300D | 2004 |
Hernández, Luis Francisco Báez | Lịch sử đã minh xét: | 972.9106092 | L302S | 2003 |
Bauer, Alain | Cuộc chiến mới chỉ bắt đầu: | 973 | C514C | 2002 |
| Khủng bố và chống khủng bố: Sách tham khảo. Tập 3 | 973 | KH513B | 2003 |
Foner, Eric | Lịch sử mới của nước Mỹ: = The new American history : Bản sửa đổi bổ sung. Sách tham khảo | 973 | L302S | 2003 |
| 11-9 thảm họa nước Mỹ: | 973 | M558M | 2001 |
| Những nhân vật nổi tiếng trong lịch sử nước Mỹ /: | 973 | NH556N | 2003 |
Lý Thắng Khải | Nội tình 200 năm nhà Trắng: | 973.009 | N452T | 2005 |
Lê Vinh Quốc | Các nhân vật lịch sử cận đại: . T.1 | 973.092 | C101N | 21996 |
Ockrent, Christine | Cuộc đời hai mặt của Hillary Clinton: | 973.092 | C514Đ | 2003 |
| 10 thượng tướng 5 sao nước Mỹ: Sách tham khảo | 973.092 | M558T | 2003 |
| Who? Hillary Clinton: Truyện tranh | 973.092 | WH400H | 2013 |
Lê Xung Kích | Năm đời tổng Mỹ: | 973.90922 | N114Đ | 2005 |
Lưu Kỳ | G. W. Bush đường đến Nhà Trắng: | 973.931092 | G000W | 2003 |
Dean, John W. | Bí mật về nhiệm kỳ của Tổng thống George W. Bush :: vụ việc nổi trội nhất trên báo New York Times bao gồm nhiều vụ việc tệ hại hơn vụ Watergate / | 973.934092 | B300M | 2006 |