Tìm thấy:
|
1.
TRẦN THUÝ Một số vị thuốc nam thường dùng
/ Trần Thuý, Lê Thị Hồng Hoa, Hoàng Minh Chung
.- H. : Chính trị Quốc gia , 2013
.- 124tr. : hình vẽ ; 21cm .- (Tủ sách Xã - Phường - Thị trấn)
ĐTTS ghi: Trường đại học Y Hà Nội. Khoa Y học cổ truyền. - Đầu bìa sách ghi: Hội đồng chỉ đạo xuất bản sách xã, phường, thị trấn Tóm tắt: Trình bày những kiến thức cơ bản trong việc khai thác, bảo quản và sử dụng một số cây thuốc Nam thông dụng: ba kích, ba đậu, bạch đàn hương... / 25.000đ
1. Thuốc nam. 2. Y học cổ truyền.
I. Hoàng Minh Chung. II. Lê Thị Hồng Hoa.
615 M458S 2013
|
ĐKCB:
PD.000405
(Sẵn sàng)
|
| |
2.
HOÀNG KHÁNH TOÀN 70 bài thuốc phòng chống bệnh tật
/ Hoàng Khánh Toàn
.- H. : Quân đội Nhân dân , 2010
.- 286 tr. ; 21 cm .- (Đông y thường thức)
Tóm tắt: Khái quát những vấn đề cơ bản về một bài thuốc đông y và giới thiệu hơn 70 bài thuốc cổ truyền được chọn lọc trong các sách kinh điển đông y, mỗi bài thuốc đều được ghi rõ thành phần cách dùng, giải thích bài thuốc theo dược lí cổ truyền và ứng dụng lâm sàng Đông - Tây y / 46000đ
1. Y học cổ truyền.
615.8 B112M
|
ĐKCB:
PM.007508
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|
|
|
|
8.
HẢI ÂN Phương cách định vị và vận dụng huyệt châm cứu
: Y học cổ truyền
/ Hải Ân b.s.
.- Cà Mau : Nxb. Mũi Cà Mau , 2000
.- 173tr. : hình vẽ, bảng ; 19cm
Phụ lục: tr. 159-172. - Thư mục: tr. 173 Tóm tắt: Giới thiệu khái niệm, phân loại, tác dụng của huyệt; cách lấy huyệt; một số huyệt cấm châm, cấm cứu; ký hiệu của huyệt. Trình bày vị trí và công dụng của các huyệt. Hướng dẫn phương cách vận dụng các huyệt để châm cứu chữa bệnh / 16000đ
1. Y học cổ truyền. 2. Định vị. 3. Huyệt châm cứu.
615.8 PH561P 2000
|
ĐKCB:
PM.007113
(Sẵn sàng)
|
| |
|
10.
Cây thuốc thường dùng ở tuyến cơ sở
.- H. : Quân đội nhân dân , 2007
.- 126 tr. ; 19 cm
Đầu trang tên sách ghi: Viện Y Học Cổ Truyền Quân Đội Tóm tắt: Trình bày về công dụng của một số loại cây thuốc nam thường được sử dụng để chữa bệnh tại các trạm y tế cơ sở / 15000đ
1. Y học cổ truyền.
615.8 C126T 2007
|
ĐKCB:
PM.007058
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|
13.
Chữa bệnh trẻ em bằng y học cổ truyền
/ Vũ Quốc Trung sưu tầm, tuyển soạn
.- H. : Văn hoá Thông tin , 2003
.- 207tr. ; 19cm. .- (Chăm sóc sức khỏe gia đình)
Tóm tắt: Sơ lược đặc điểm sinh lí giải phẫu, bệnh lí và điều trị bệnh trẻ em. Nêu các bài thuốc đông y dùng để điều trị các bệnh nhi khoa như: Bệnh ngoài da, các bệnh truyền nhiễm, bệnh hô hấp, bệnh về tiêu hoá, và các bệnh khác / 20.000đ.
1. Điều trị. 2. Y học cổ truyền. 3. Bệnh trẻ em.
I. Vũ Quốc Trung.
615.8 CH551B 2003
|
ĐKCB:
PM.007055
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
PM.007054
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|
16.
NGUYỄN NINH HẢI Các món ăn dinh dưỡng
: Rau quả - đậu nấm - cháo dinh dưỡng
/ Nguyễn Ninh Hải b.s.
.- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Tp. Hồ Chí Minh , 2007
.- 183tr. ; 21cm
Tóm tắt: Giới thiệu 160 món ăn được chế biến chủ yếu từ các nguyên liệu rau quả, các loại đậu, các loại nấm cùng các loại gia vị, thuốc bắc, giúp người sử dụng tăng cường dinh dưỡng và có tác dụng chữa bệnh. / 27000đ
1. Chế biến. 2. Món ăn. 3. Bệnh. 4. Điều trị. 5. Y học cổ truyền.
613.2 C101M 2007
|
ĐKCB:
PM.006869
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
PM.006868
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|
|