Tìm thấy:
|
|
|
|
|
|
|
7.
NGÔ ĐẮC THẮNG Kỹ thuật nuôi ong nội
/ Ngô Đắc Thắng
.- In lần 3 .- H. : Nông nghiệp , 1998
.- 171tr : minh hoạ ; 19cm
Phụ lục: tr. 167-170. - Thư mục: tr. 171 Tóm tắt: Phân loại, cấu tạo và đặc điểm sinh vật học ong mật. Những vấn đề kĩ thuật cơ bản trong nghề nuôi ong. Giống ong, chọn lọc nâng cao chất lượng đàn ong và nhân giống. Bệnh ong và công tác phòng chống. Công cụ nuôi ong / 10000đ
1. [Ong mật] 2. |Ong mật| 3. |chăn nuôi|
638 K600T 1998
|
ĐKCB:
PM.009987
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|
|
|
|
13.
TRƯƠNG LĂNG Nuôi lợn gia đình
/ Phạm Minh Thảo
.- Đà Nẵng : Nxb.Đà Nẵng , 2000
.- 124tr. ; 19cm
Tóm tắt: Cách chọn giống, biện pháp kỹ thuật về nuôi dưỡng tiêu chuẩn định mức, pha trộn, sử dụng thức ăn, và biện pháp phòng trị bệnh các loại lợn thường gặp. / 100b
1. [Chăn nuôi] 2. |Chăn nuôi| 3. |Lợn|
636.4 N515L 2000
|
ĐKCB:
PM.009875
(Sẵn sàng)
|
| |
14.
NGUYỄN HUY HOÀNG 126 công thức tự trộn thức ăn nuôi heo
: Thành phần thức ăn dễ kiếm, rẻ tiền, đủ năng lượng và các chất cần thiết cho từng loại heo
/ Nguyễn Huy Hoàng
.- Mũi Cà Mau : Nxb. Mũi Cà Mau , 1999
.- 144tr. ; 19cm
Tóm tắt: 126 công thức tự pha trộn thức ăn cho các loại heo giúp linh hoạt chọn nguồn thức ăn tuỳ theo vùng, tận dụng được nguồn phế, thực phẩm...vẫn đảm bảo giá trị dinh dưỡng nêm rất kinh tế. / 8000đ
1. [Chăn nuôi] 2. |Chăn nuôi| 3. |Lợn| 4. Thức ăn|
636.4 M458T 1999
|
ĐKCB:
PM.009871
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|
|
|
19.
TRƯƠNG LĂNG Cai sữa sớm lợn con
/ Trương Lăng
.- Đà Nẵng : Nxb.Đà Nẵng , 2000
.- 84tr. ; 19cm
Tóm tắt: Hệ thống quy trình chăm sóc nuôi dưỡng, phương pháp tập ăn sớm, cai sữa sớm lợn con. Một số bệnh lợn con hay mắc và cách phòng trị đạt hiệu quả. / 7.500đ
1. {Việt Nam} 2. [Cai sữa] 3. |Cai sữa| 4. |Chăn nuôi| 5. Lợn con|
636.4 C103S 2000
|
ĐKCB:
PM.009854
(Sẵn sàng)
|
| |
20.
TRƯƠNG LĂNG Sổ tay công tác giống lợn
/ Trương Lăng
.- H. : Nông nghiệp , 1994
.- 184tr : sơ đồ ; 19cm
Tóm tắt: Công tác giống lợn trong các trung tâm, cơ sở, trang trại, tổ hợp giống và những kinh nghiệm về xây dựng vùng giống lợn. Những tính toán cần thiết của người làm và theo dõi công tác giống. Những quy định về công tác giống lợn. Công tác giống lợn nhân dân / 3000đ
1. [lợn] 2. |lợn| 3. |nông nghiệp| 4. chăn nuôi|
636.4 S450T 1994
|
ĐKCB:
PM.009844
(Sẵn sàng)
|
| |