Thư viện huyện Lâm Hà
Hồ sơ Bạn đọc Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ Chủ đề
24 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 next»

Tìm thấy:
1. NGUYỄN VY
     Cây vừng vị trí mới - giống mới- kỹ thuật trồng / Nguyễn Vy, Phan Bùi Tân Phạm Văn Ba .- H. : Nông nghiệp , 1996 .- 60tr. : minh họa ; 19cm
  Tóm tắt: Giá trị kinh tế của cây vừng, vài nét tình hình sản xuất vừng trên thế giới và trong nước ta, vài nét về cơ sở sinh vật học của cây vừng, yêu cầu về sinh lý, sinh thái của cây vừng, giống vừng, kỹ thuật trồng, chăm sóc, phòng bệnh, bảo quản, thu hoạch.

  1. Bảo quản.  2. Cây vừng.  3. Chăm sóc.  4. Kỹ thuật trồng.  5. Phòng bệnh.
   633.8 C126V 1996
    ĐKCB: LD.000713 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: LD.000714 (Sẵn sàng)  
2. BÙI ĐÌNH TRỤ
     Hướng dẫn kỹ thuật thu hoạch, chế biến và bảo quản sản phẩm cà phê chè / Bùi Đình Trụ, Đoàn Triệu Nhạn .- H. : Nông nghiệp , 2004 .- 60tr. : hình vẽ ; 19cm
   Phụ lục: tr. 54-56. - Thư mục: tr. 57
  Tóm tắt: Đại cương về thu hoạch, chế biến cà phê; kỹ thuật chế biến, bảo quản cà phê, chè theo phương pháp ướp cà phê trong các hộ gia đình cùng một số tiêu chuẩn, chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật liên quan đến công việc chế biến bảo quản sản phẩm cà phê

  1. Cà phê.  2. Chè.  3. Bảo quản.  4. Chế biến.  5. Thu hoạch.
   I. Đoàn Triệu Nhạn.
   664 H561D 2004
    ĐKCB: LD.000672 (Sẵn sàng)  
3. MORROW, ROSEMARY
     Hướng dẫn bảo quản giống cây trồng tại gia đình / Rosemary Morrow ; Minh họa: Susan Girard ; Người dịch: Nguyễn Thanh Tâm .- H. : Phụ nữ , 2003 .- 50tr. : hình vẽ ; 24cm
  Tóm tắt: Cơ sở khoa học của việc bảo quản giống cây trồng. Hướng dẫn phương pháp bảo quản giống cây trồng: Chọn phần cây để lấy giống, chọn cây, thu hoạch hạt giống, cất giữ hạt giống, thử kiểm tra độ nảy mầm...
/ 5000đ

  1. Cây trồng.  2. Giống.  3. Bảo quản.
   I. Nguyễn Thanh Tâm.   II. Girard, Susan.
   631.5 H561D 2003
    ĐKCB: LD.000574 (Sẵn sàng)  
4. LÊ DOÃN DIÊN
     Công nghệ sau thu hoạch thuộc ngành nông nghiệp Việt Nam trong xu thế hội nhập và toàn cầu hoá = Post-harvest technologies in Vietnam agriculture in the trend of integration and globalization . T.1 / Lê Doãn Diên .- H. : Nông nghiệp , 2004 .- 297tr. : hình vẽ ; 21cm
   Thư mục: tr. 270
  Tóm tắt: Trình bày các nguyên nhân gây tổn thất sau thu hoạch các loại nông sản, lương thực, thực phẩm. Các vấn đề về công nghệ bảo quản sau thu hoạch, các chất mycotoxin và ảnh hưởng của chúng đối với người, gia súc cũng như việc áp dụng công nghệ phân lập bằng màng, vai trò của các sắc tố, hương thơm trong công nghệ chế biến lương thực, thực phẩm

  1. Thực phẩm.  2. Bảo quản.  3. Công nghệ sinh học.  4. Thu hoạch.  5. Nông nghiệp.
   631.5 C455N 2004
    ĐKCB: LD.000563 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: LD.000557 (Sẵn sàng)  
5. HÀ THỊ HIẾN
     Đậu tương, đậu xanh và kỹ thuật trồng / Hà Thị Hiến biên soạn .- H. : Văn hoá dân tộc , 2004 .- 56tr ; 19cm
  Tóm tắt: Nêu lợi ích, đặc tính, các giống đậu, kỹ thuật trồng và chăm sóc cây đậu xanh, đậu tương, phòng trừ sâu bệnh, phương pháp sơ chế bảo quản, đậu xanh, đậu tương
/ 6000đ

  1. bảo quản.  2. cây đậu tương.  3. cây đậu xanh.  4. phòng ngừa.  5. sâu bệnh.
   633.3 HTH.DT 2004
    ĐKCB: LD.000427 (Sẵn sàng)  
6. TRẦN KHẮC PHI
     Sản xuất và công nghệ bảo quản, chế biến rau an toàn / Trần Khắc Phi (ch.b.), Phạm Mỹ Linh, Nguyễn Công Hoan .- H. : Văn hoá dân tộc , 2008 .- 231tr. ; 21cm
  Tóm tắt: Giới thiệu qui trình canh tác an toàn với một số chủng loại rau chính trên cơ sở các nghiên cứu của các cơ quan chuyên môn. Khái quát quá trình sản xuất rau và chất lượng rau xanh ở nước ta hiện nay cùng các giải pháp cho phát triển bền vững rau an toàn
/ 32000đ

  1. Chế biến.  2. Rau.  3. Bảo quản.  4. Sản xuất.  5. [Rau an toàn]  6. |Rau an toàn|
   I. Trần Khắc Phi.   II. Phạm Mỹ Linh.   III. Nguyễn Công Hoan.
   635 S105X 2008
    ĐKCB: PM.010100 (Sẵn sàng)  
7. HUỲNH VĂN THỚI
     Kỹ thuật trồng và ghép hoa hồng / Huỳnh Văn Thới .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ , 2001 .- 151tr : ảnh màu ; 21cm
  Tóm tắt: Giới thiệu lịch sử hoa hồng, kỹ thuật trồng, kỹ thuật ghép, kinh nghiệm trồng, ghép, chăm sóc, phòng trừ sâu bệnh, thu hoạch bảo quản hoa...
/ 19.500đ

  1. bảo quản.  2. giống.  3. hoa hồng.  4. phòng ngừa.  5. sâu bệnh.
   635.9 K600T 2001
    ĐKCB: PM.010097 (Sẵn sàng)  
8. Kỹ thuật chăm sóc và chế biến cây chữa bệnh / Nguyễn Thị Thanh Bình b.s. .- H. : Văn hoá dân tộc , 2004 .- 234tr. : bảng ; 19cm
   ĐTTS ghi: Trung tâm UNESCO Phổ biến Kiến thức Văn hoá Giáo dục cộng đồng
  Tóm tắt: Trình bày hình thái, điều kiện sinh trưởng, kỹ thuật gieo trồng, chăm sóc, chế biến, bảo quản và công dụng một số loại cây chữa bệnh như: tam thất, địa hoàng, ô mai, kim ngân, đỗ trọng, bạc hà...
/ 24000đ

  1. Bảo quản.  2. Sử dụng.  3. Trồng trọt.  4. Chế biến.  5. Cây thuốc nam.
   633.8 K600T 2004
    ĐKCB: PM.009928 (Sẵn sàng)  
9. BÙI ĐÌNH TRỤ
     Hướng dẫn kỹ thuật thu hoạch, chế biến và bảo quản sản phẩm cà phê chè / Bùi Đình Trụ, Đoàn Triệu Nhạn .- H. : Nông nghiệp , 2004 .- 60tr. : hình vẽ ; 19cm
   Phụ lục: tr. 54-56. - Thư mục: tr. 57
  Tóm tắt: Đại cương về thu hoạch, chế biến cà phê; kỹ thuật chế biến, bảo quản cà phê, chè theo phương pháp ướp cà phê trong các hộ gia đình cùng một số tiêu chuẩn, chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật liên quan đến công việc chế biến bảo quản sản phẩm cà phê

  1. Thu hoạch.  2. Cà phê.  3. Bảo quản.  4. Chế biến.  5. Chè.
   I. Đoàn Triệu Nhạn.
   664 H561D 2004
    ĐKCB: PM.009907 (Sẵn sàng)  
10. PHẠM XUÂN VƯỢNG
     Kỹ thuật bảo quản nông sản / Phạm Xuân Vượng, Đinh Quốc Công .- H. : Chính trị Quốc gia , 2013 .- 247tr. : hình vẽ, bảng ; 21cm .- (Tủ sách Xã - Phường - Thị trấn)
   Đầu bìa sách ghi: Hội đồng chỉ đạo xuất bản sách xã, phường, thị trấn
   Thư mục: tr. 243
  Tóm tắt: Trình bày khái quát về nông sản. Phân tích các yếu tố gây hư hại nông sản và những biến đổi của nông sản trong quá trình bảo quản. Giới thiệu 6 phương pháp bảo quản nông sản gồm: bảo quản ở trạng thái thoáng, bảo quản hạt ở trạng thái kín, bảo quản lạnh, bảo quản bằng hoá chất, bảo quản trong khí quyển điều chỉnh, bảo quản bằng bức xạ. Trình bày đặc điểm, cấu tạo một số loại kho bảo quản nông sản và các thiết bị thường dùng trong các kho. Giới thiệu khái quát một số sinh vật hại nông sản trong quá trình bảo quản và các biện pháp phòng trừ

  1. Kĩ thuật.  2. Nông sản.  3. Bảo quản.
   I. Đinh Quốc Công.
   631.5 K600T 2013
    ĐKCB: PM.010025 (Sẵn sàng)  
11. CHU THỊ THƠM
     Ứng dụng công nghệ trong chăn nuôi gia súc và bảo quản sản phẩm / Chu Thị Thơm, Phan Thị Lài, Nguyễn Văn Tó biên soạn .- H. : Lao động , 2006 .- 139tr ; 19cm .- (Tủ sách khuyến nông phục vụ người lao động)
  Tóm tắt: Trình bày những kiến thức về sự phát triển của các hệ vi sinh vật, về dinh dưỡng vật nuôi, cách bảo quản và chế biến thức ăn từ sữa, thịt,...
/ 14000đ

  1. Bảo quản.  2. Chăn nuôi.  3. Gia súc.  4. Sản phẩm.  5. Vi sinh vật.
   I. Nguyễn Văn Tó.   II. Phan Thị Lài.
   636.2 Ư556D 2006
    ĐKCB: PM.009778 (Sẵn sàng)  
12. VŨ QUỐC TRUNG
     Sâu hại nông sản trong kho và biện pháp phòng trữ / Vũ Quốc Trung .- H. : Văn hoá dân tộc , 2008 .- 119tr. : ảnh ; 19cm
   ĐTTS ghi: Viện Nghiên cứu và Phổ biến kiến thức bách khoa
  Tóm tắt: Tìm hiểu về sâu hại nông sản trong kho. Một số loài sâu hại chính và các biện pháp phòng trừ
/ 31000đ

  1. Kho.  2. Sâu hại.  3. Bảo quản.  4. Phòng trừ.  5. Nông sản.
   631.5 S125H 2008
    ĐKCB: PM.009728 (Sẵn sàng)  
13. Phương pháp phòng chống những biểu hiện bất lợi trong bảo quản nông sản / B.s.: Chu Thị Thơm, Phan Thị Lài, Nguyễn Văn Tó .- H. : Lao động , 2006 .- 135tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Giới thiệu những phương pháp phòng chống những biểu hiện bất lợi trong bảo quản nông sản
/ 14000đ

  1. Bảo quản.  2. Phương pháp.  3. Nông sản.
   I. Chu Thị Thơm.   II. Nguyễn Văn Tó.   III. Phan Thị Lài.
   664 PH561P 2006
    ĐKCB: PM.009725 (Sẵn sàng)  
14. HÀ SƠN
     15 loại thực phẩm và 150 món ăn giúp giảm béo / Hà Sơn, Khánh Linh .- H. : Nxb. Hà Nội , 2009 .- 238tr. : bảng, ảnh ; 21cm
  Tóm tắt: Hướng dẫn cách chế biến món ăn chăm sóc sức khoẻ, giảm béo. Cách chọn lựa và cất giữ thực phẩm, thành phần dinh dưỡng của mỗi loại
/ 37500đ

  1. Bảo quản.  2. Chế biến.  3. Món ăn.  4. Nấu ăn.  5. Thực phẩm.
   I. Khánh Linh.
   613.2 M558L 2009
    ĐKCB: PM.006902 (Sẵn sàng)  
15. HÀ LINH
     Ăn rau tốt cho sức khoẻ / Hà Linh .- H. : Nxb. Hà Nội , 2009 .- 278tr. : bảng, ảnh ; 21cm
  Tóm tắt: Giới thiệu các loại rau củ, cách chọn lựa, bảo quản, công dụng, chế biến, thành phần dinh dưỡng. Hướng dẫn cách chế biến các món ăn từ rau, củ
/ 43500đ

  1. Sức khoẻ.  2. Bảo quản.  3. Rau.  4. Món ăn.  5. Nấu ăn.
   613.2 L398H 2009
    ĐKCB: PM.006854 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PM.006853 (Sẵn sàng)  
16. CHU THỊ THƠM
     Phương pháp bảo quản và chế biến thủy sản / Chu Thị Thơm, Phan Thị Lài, Nguyễn Văn Tó biên soạn .- H. : Lao động , 2006 .- 130tr ; 19cm .- (Tủ sách khuyến nông phục vụ người lao động)
   Thư mục: tr. 125 - 129
  Tóm tắt: Những kiến thức về bảo quản thực phẩm như cách bảo quản tươi nguyên liệu thủy sản, cách chế biến khô chín, ướp muối,... và vệ sinh chế biếnthủy sản
/ 14000đ

  1. Chế biến.  2. Thủy sản.  3. bảo quản.
   I. Nguyễn Văn Tó.   II. Phan Thị Lài.
   664.028 PH561P 2006
    ĐKCB: PM.005064 (Sẵn sàng)  
17. TRƯỜNG KHANG
     Tiểu từ điển mẹo vặt / Trường Khang b.s. .- H. : Văn hoá Thông tin , 2010 .- 193tr. ; 21cm
  Tóm tắt: Hướng dẫn một số mẹo vặt trong cuộc sống gia đình như: chọn mua, chế biến và bảo quản các loại rau, củ, quả, các loại thịt, các loại thuỷ hải sản, thực phẩm khô và các loại gia vị,...
/ 34000đ

  1. Bảo quản.  2. Chế biến.  3. Làm đẹp.  4. Đồ uống.  5. Rau.
   646.703 T309T 2010
    ĐKCB: PM.004958 (Sẵn sàng)  
18. NGUYỄN VĂN ĐỨC
     Người nội trợ giỏi / Nguyễn Văn Đức, Nguyễn Mạnh Đạo biên soạn .- H. : Thanh niên , 2007 .- 355tr ; 19cm
  Tóm tắt: Những kiến thức cơ bản về y học thường thức cần thiết cho người nội trợ khi mua, sử dụng thực phẩm để chế biến món ăn, cách bảo quản thực phẩm
/ 36000đ

  1. Bảo quản.  2. Chế biến thực phẩm.  3. Nội trợ.  4. Thức ăn.  5. Vệ sinh thực phẩm.
   I. Nguyễn Mạnh Đạo.
   646.7 NG558T 2007
    ĐKCB: PM.004864 (Sẵn sàng)  
19. Mẹo vặt trong nhà bếp / / Hoàng Mai b.s .- H. : Lao động , 2008 .- 223tr. ; 20cm
/ 35000đ

  1. Thực phẩm.  2. Bảo quản.
   I. Hoàng Mai.
   641.4 M205V 2008
    ĐKCB: PM.004833 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PM.004839 (Sẵn sàng)  
20. CHU THỊ THƠM
     Hướng dẫn bảo quản, chế biến thực phẩm nhờ vi sinh vật / B.s.: Chu Thị Thơm, Phan Thị Lài, Nguyễn Văn Tó .- H. : Lao động , 2006 .- 139tr. ; 19cm .- (Tủ sách Khuyến nông phục vụ người lao động)
   Thư mục: tr. 134
  Tóm tắt: Giới thiệu các đặc tính sinh học, môi trường sống của các vi sinh vật. Một số cách bảo quản, chế biến thực phẩm lợi dụng đặc tính có ích của vi sinh vật
/ 14000đ

  1. Phương pháp vi sinh vật.  2. Thực phẩm.  3. Bảo quản.  4. Chế biến.
   I. Phan Thị Lài.   II. Nguyễn Văn Tó.
   664 H561D 2006
    ĐKCB: PM.003309 (Sẵn sàng)  

Trang kết quả: 1 2 next»